Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Cao Vân, Hiệp Đức
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 116.50 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Cao Vân, Hiệp Đức’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Cao Vân, Hiệp Đức PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG TH&THCS TRẦN CAO VÂN Năm học: 2023 - 2024 Họ và tên: ............................................. Môn: Công nghệ 6 Lớp: 6/…. Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét bài làm Chữ ký giám Chữ ký giám khảo thị Bằng số Bằng chữI. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu sau?Câu 1. Nhóm thực phẩm nào sau đây giàu chất đạm? A. Thịt nạc, cá, tôm, trứng, sữa. B. Cơm, thịt mỡ, canh rau, dưa hấu. C. Cơm, rau xào, cá sốt cà chua. D. Khoai mì.Câu 2. Thực phẩm nào sau đây giàu chất đường bột? A. Rau lang, rau dền. B. Khoai lang, bột ngũ cốc. C. Khoai lang, mít, bầu. D. Rau ngót, khoai mì.Câu 3. Nhóm thực phẩm nào sau đây giàu chất béo? A. Mỡ thực vật, dầu thực vật, bơ. B. Mỡ thực vật, dầu thực vật, bơ, khoai tây. C. Mỡ thực vật, dầu thực vật, bơ, ngô. D. Mỡ thực vật, dầu thực vật, bơ, sắn.Câu 4. Chế độ ăn uống khoa học cần đảm bảo những yêu cầu nào dưới đây? A. Không phân chia bữa ăn hợp lí. B. Xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí. C. Không có nguyên tắc nào cả. D. Khi chỉ có một nguyên tắc duy nhất.Câu 5. Bảo quản thực phẩm có vai trò gì? A. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng. B. Đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm trong thời gian dài. C. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng, kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn đảm bảo được chấtlượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm. D. Ngăn chặn thực phẩm bị hư hỏng.Câu 6. Chế biến thực phẩm có vai trò gì? A. Xử lí thực phẩm để để kéo dài thời gian sử dụng. B. Xử lí để bảo quản thực phẩm. C. Tạo các món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, hấp dẫn. D. Xử lí thực phẩm để tạo ra món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn.Câu 7. Nhóm phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm? A. Ướp và phơi. B. Ran và nướng. C. Xào và muối. D. Rán và trộn đều dầu giấm.Câu 8. Những món ăn nào phù hợp ăn vào buổi sáng? A. Cơm, rau xào, cá sốt cà chua. B. Cơm, thịt kho, canh rau, dưa hấu. C. Bánh mỳ, trứng ốp, sữa tươi. D. Cơm, thịt kho.Câu 9. Đâu không phải là vai trò của trang phục? A. Che chở cho con người. B. Giúp con người có việc làm ổn định. C. Góp phần tôn lên vẻ đẹp của con người. D. Bảo vệ cơ thể con người khỏi tác hại của thời tiết.Câu 10. Có mấy cách phân loại trang phục? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 11. Theo giới tính, người ta chia trang phục làm mấy loại? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.Câu 12. Đặc điểm nào sau đây không thể hiện tính thẩm mĩ, tính đa dạng của trang phục? A. Chất liệu. B. Kích cỡ. C. Màu sắc. D. Kiểu dáng.Câu 13. Lựa chọn trang phục cần đảm bảo điều gì? A. Đảm bảo tài chính. B. Đảm bảo tuổi tác. C. Đảm bảo tính thẩm mĩ. D. Đảm bảo phù hợp giữa trang phục với vóc dáng.Câu 14. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với trang phục lao động? A. Kiểu dáng đơn giản. B. Thường có màu sẫm C. Thường bó sát cơ thể. D. May từ vải sợi bông.Câu 15. Bảo quản quần áo gồm mấy bước? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)Câu 16. (2,0 điểm) Hãy trình bày nhiệm vụ và các bước xây dựng thực đơn cho bữa ăn kết nối yêu thương?Câu 17. (2,0 điểm) Dựa vào kiến thức đã học ở bài 7 (Trang phục trong đời sống). Em hãy cho biết trangphục được phân loại theo bao nhiêu tiêu chí, nêu ra những tiêu chí đó là gì?Câu 18. (1,0 điểm) Sắp xếp các bước trong hình 8.6 theo thứ tự phù hợp với các bước giặt bằng tay. BÀI LÀM……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ IITRƯỜNG TH&THCS TRẦN CAO VÂN Năm học: 2023 – 2024 HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Công nghệ lớp 6I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm): Tính điểm trắc nghiệm = ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Cao Vân, Hiệp Đức PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG TH&THCS TRẦN CAO VÂN Năm học: 2023 - 2024 Họ và tên: ............................................. Môn: Công nghệ 6 Lớp: 6/…. Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét bài làm Chữ ký giám Chữ ký giám khảo thị Bằng số Bằng chữI. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu sau?Câu 1. Nhóm thực phẩm nào sau đây giàu chất đạm? A. Thịt nạc, cá, tôm, trứng, sữa. B. Cơm, thịt mỡ, canh rau, dưa hấu. C. Cơm, rau xào, cá sốt cà chua. D. Khoai mì.Câu 2. Thực phẩm nào sau đây giàu chất đường bột? A. Rau lang, rau dền. B. Khoai lang, bột ngũ cốc. C. Khoai lang, mít, bầu. D. Rau ngót, khoai mì.Câu 3. Nhóm thực phẩm nào sau đây giàu chất béo? A. Mỡ thực vật, dầu thực vật, bơ. B. Mỡ thực vật, dầu thực vật, bơ, khoai tây. C. Mỡ thực vật, dầu thực vật, bơ, ngô. D. Mỡ thực vật, dầu thực vật, bơ, sắn.Câu 4. Chế độ ăn uống khoa học cần đảm bảo những yêu cầu nào dưới đây? A. Không phân chia bữa ăn hợp lí. B. Xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí. C. Không có nguyên tắc nào cả. D. Khi chỉ có một nguyên tắc duy nhất.Câu 5. Bảo quản thực phẩm có vai trò gì? A. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng. B. Đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm trong thời gian dài. C. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng, kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn đảm bảo được chấtlượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm. D. Ngăn chặn thực phẩm bị hư hỏng.Câu 6. Chế biến thực phẩm có vai trò gì? A. Xử lí thực phẩm để để kéo dài thời gian sử dụng. B. Xử lí để bảo quản thực phẩm. C. Tạo các món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, hấp dẫn. D. Xử lí thực phẩm để tạo ra món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn.Câu 7. Nhóm phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm? A. Ướp và phơi. B. Ran và nướng. C. Xào và muối. D. Rán và trộn đều dầu giấm.Câu 8. Những món ăn nào phù hợp ăn vào buổi sáng? A. Cơm, rau xào, cá sốt cà chua. B. Cơm, thịt kho, canh rau, dưa hấu. C. Bánh mỳ, trứng ốp, sữa tươi. D. Cơm, thịt kho.Câu 9. Đâu không phải là vai trò của trang phục? A. Che chở cho con người. B. Giúp con người có việc làm ổn định. C. Góp phần tôn lên vẻ đẹp của con người. D. Bảo vệ cơ thể con người khỏi tác hại của thời tiết.Câu 10. Có mấy cách phân loại trang phục? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 11. Theo giới tính, người ta chia trang phục làm mấy loại? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.Câu 12. Đặc điểm nào sau đây không thể hiện tính thẩm mĩ, tính đa dạng của trang phục? A. Chất liệu. B. Kích cỡ. C. Màu sắc. D. Kiểu dáng.Câu 13. Lựa chọn trang phục cần đảm bảo điều gì? A. Đảm bảo tài chính. B. Đảm bảo tuổi tác. C. Đảm bảo tính thẩm mĩ. D. Đảm bảo phù hợp giữa trang phục với vóc dáng.Câu 14. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với trang phục lao động? A. Kiểu dáng đơn giản. B. Thường có màu sẫm C. Thường bó sát cơ thể. D. May từ vải sợi bông.Câu 15. Bảo quản quần áo gồm mấy bước? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)Câu 16. (2,0 điểm) Hãy trình bày nhiệm vụ và các bước xây dựng thực đơn cho bữa ăn kết nối yêu thương?Câu 17. (2,0 điểm) Dựa vào kiến thức đã học ở bài 7 (Trang phục trong đời sống). Em hãy cho biết trangphục được phân loại theo bao nhiêu tiêu chí, nêu ra những tiêu chí đó là gì?Câu 18. (1,0 điểm) Sắp xếp các bước trong hình 8.6 theo thứ tự phù hợp với các bước giặt bằng tay. BÀI LÀM……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ IITRƯỜNG TH&THCS TRẦN CAO VÂN Năm học: 2023 – 2024 HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Công nghệ lớp 6I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm): Tính điểm trắc nghiệm = ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 6 năm 2024 Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Công nghệ Kiểm tra HK2 môn Công nghệ lớp 6 Đề thi trường TH&THCS Trần Cao Vân Chế độ ăn uống khoa học Phương pháp bảo quản thực phẩmGợi ý tài liệu liên quan:
-
6 trang 332 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 277 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 272 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 246 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 187 0 0 -
4 trang 180 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 169 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 159 0 0 -
Giáo trình Nghiệp vụ chế biến món ăn (Nghề: Nghiệp vụ nhà hàng - Trung cấp) - Trường CĐ Nghề Đà Lạt
125 trang 151 3 0 -
25 trang 151 0 0