Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

Số trang: 5      Loại file: docx      Dung lượng: 34.36 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG NĂM HỌC 2023-2024 Môn: CÔNG NGHỆ – Lớp 6Họ và tên: ………………………………… Thời gian: 45 phútLớp 6/….. (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 2 trang)Điểm: Nhận xét:I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)- Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi điền vào bảng ở phần bài làm.Câu 1. Vải may tự nhiên có đặc điểm gì?A. Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ bị nhàu, khi đốt sợi vải, tro bóp dễ tan.B. Ít thoáng khí, hút ẩm kém, dễ gây kích ứng da, khi đốt sợi vải, tro vón cục, bópkhông tan.C. Hút ẩm cao, thoáng mát tương tự vải sợi bông nhưng ít nhàu hơn và bị cứng lại khinhúng vào nước, khi đốt sợi vải, tro tàn ít.D. Mặc thoáng mát, hút mồ hôi, giữ nhiệt tốt, an toàn và thân thiện với môi trườngnhưng dễ bị nhàu, khó giặt sạch, khi đốt sợi vải, tro bóp dễ tan.Câu 2.Trang phục nào sau đây làtrang phục đồng phục học sinh?A. Quần tây, áo sơ mi trắng. B. Quần tây màu, áo thun trắng.C. Quần áo thể thao sọc ngan. D. Váy hoa van, áo thun màu.Câu 3. Nhượcđiểm củaphươngpháp bảo quảnđónghộp làA. khôngbảo quảnđượclâu.B. quytrình bảoquản tốnchi phí.C. chấtdinh dưỡngtrongthựcphẩmgiảm.D. quytrình bảoquản tốnchi phí, chất dinh dưỡng suy giảm.Câu 4. Ýnào sau đâykhông phảilàvai trò,ýnghĩacủabảo quản thựcphẩm?A. Đảmbảo chất dinh dưỡngcủathựcphẩm. B. Tạora cácmón ănđa dạnghơn.C. Kéodài thờigian sửdụngcủathựcphẩm. D. Đảmbảochất lượngcủathựcphẩm.Câu 5. Trong may mặc thường dùng các loại vải sợiA. thiên nhiên, nhân tạo, pha.B. nhân tạo, hoá học, pha. C.thiên nhiên, hoá học, pha. D. thiên nhiên, nhân tạo, tổng hợp.Câu 6. Nhược điểm của vải sợi tổng hợp làA. độ hút ẩm thấp, mặc bí, nóng. B. độ hút ẩm cao, mặc nóng.C. độ hút ẩm thấp, dễ bị nhàu. D. độ hút ẩm cao, dễ bay màu.Câu 7.Khi lựa chọn trang phục cần đảm bảo phù hợp vớiA. giới tính, lứa tuổi, sở thích, vóc dáng, tài chính.B. hoàn cảnh, tài chính, lứa tuổi, giới tính, vóc dáng.C. vóc dáng, giới tính, sở thích, hoàn cảnh, tài chính.D. lứa tuổi, giới tính, sở thích, vóc dáng, hoàn cảnh, tài chính.Câu 8. Trang phục lễ hội có đặc điểm gì?A. Có kiểu dáng đẹp, mềm mại, mặc thoải mái.B. Có kiểu dáng đẹp, sang trọng, màu sẫm tối.C. Có kiểu dáng đẹp, trang trọng, tuỳ thuộc vào tính chất lễ hội.D. Có kiểu dáng đẹp, nhẹ nhàng, màu tươi sáng, mặc thoải mái.Câu 9. Tại sao trang phục cho trẻ em nên lựa chọn những trang phục có màu sắc tươisáng, hút mồ hôi, thoải mái cho vận động?A. Để người lớn dễ quan sát thấy trẻ nhỏ.B. Trẻ em có vóc dáng nhỏ, tính điềm đạm.C. Trẻ em có vóc dáng nhỏ, thường xuyên vận động, hay đổ mồ hôi.D. Trẻ em hay đổ mồ hôi và thường xuyên vận động chạy ngoài trời.Câu 10.Khi lựa chọn trang phục đi làm,cần phải phù hợpvớiA. tính chất công việc, sang trọng.B. tính chất công việc và điều kiện tài chính.C. thoảimái, nhẹ nhàng, mềm mại.D. trang nhã, lịch sự và có điều kiện tài chính.II. TỰ LUẬN:(5,0 điểm)Câu 1. (2,0 điểm)Em hãy nêu cách bảo quản một số loại trang phục?Câu 2.(2,0 điểm)Em hãy nêumộtsốviệclàmđểhìnhthànhthói quen ăn uống khoa họccho gia đình?Câu 3.(1,0 điểm)Emhãy đề xuất đặc điểm của bộ trang phục phù hợp với vóc dángcủa người thân em? …………Hết…………. ĐÁPÁNVÀHƯỚNGDẪNCHẤM MÔN CÔNG NGHỆ 6 NĂM HỌC 2023-2024I.TRẮCNGHIỆM(5,0điểm)Mỗiđáp án đúng được0,5điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đápán D A D B C D D C C BII.TỰLUẬN(5,0điểm) Câu hỏi Đáp án Điểm số Câu 1 Cáchbảoquảnmộtsốloạitrangphụcthông dụng:(2,0 điểm) 1. Làm sạch - Giặt ướt: Làm sạch quần áo bằng nước kết hợp với các loại 0,25 bột giặt, nước. - Giặt khô: Làm sạch vết bẩn bằng hóa chất, không dùng 0,25 nước. 2. Làm khô - Phơi: Làm khô quần áo bằng cách phơi ở nơi thoáng, có 0,25 ánh nắng - Sấy: Làm khô quần áo bằng máy. 0,25 3. Làm phẳng: Có nhiều phương pháp khác nhau, trong đó phương pháp phổ biến là sử dụng bàn là. 0,5 4. Cất giữ - Với những quần áo sử dụng thường xuyên cần treo bằng 0,25 mắc áo hoặc gấp và xếp gọn gàng vào ngăn tủ theo từng loại. - Những quần áo chưa dù ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: