Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Hội An
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 4.00 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Hội An” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Hội AnTRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023–2024 MÔN: Công nghệ - Lớp: 6 MÃ ĐỀ: A Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có 02 trang) Ngày kiểm tra:…../…../ …… Họ và tên học sinh.......................................................Lớp........................................... Phòng thi.............. I. TRẮC NGHIỆM:(4,0 điểm) Chọn phương án trả lời ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm.(Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi C) Câu 1: Vật nào dưới đây không phải là trang phục? A. Khăn quàng. B. Thắt lưng. C. Xe đạp. D. Mũ. Câu 2: Dựa vào tiêu chí phân loại nào để phân loại trang phục thành trang phục nam, trang phục nữ? A. Theo lứa tuổi. B. Theo giới tính. C. Theo công dụng. D. Theo thời tiết. Câu 3: Biện pháp nào sau đây có tác dụng phòng tránh nhiễm độc thực phẩm? A. Không ăn những thức ăn nhiễm độc tố. B. Dùng thức ăn không có nguồn gốc rõ ràng. C. Sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng. D. Ăn khoai tây mọc mầm. Câu 4: Vải sợi nhân tạo có nguồn gốc từ đâu? A. Sợi bông, sợi len. B. Than đá, dầu mỏ. C. Gỗ, tre, nứa. D. Lông cừu. Câu 5: Không nên ngâm, rửa thịt cá sau khi cắt vì A. Một số vitamin và chất khoáng dễ tan trong nước sẽ bị mất đi. B. Thực phẩm dễ bị nhiễm khuẩn. C. Khi chế biến sẽ làm giảm độ ngon của món ăn. D. Không bảo quản được lâu sau khi cắt. Câu 6: Một người mặc trang phục bảo hộ lao động, người đó có thể là? A. Giáo viên. B. Dược sĩ. C. Đầu bếp. D. Kỹ sư công trường xây dựng. Câu 7: Khi đi học em mặc trang phục nào? A. Đồng phục học sinh. B. Trang phục dân tộc. C. Trang phục bảo hộ lao động. D. Trang phục lễ hội. Câu 8: Loại vải nào có ưu điểm độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát và ít nhàu? A. Vải sợi nhân tạo. B. Vải sợi pha. C. Vải sợi tổng hợp. D. Vải sợi thiên nhiên. Câu 9: Để rèn luyện thói quen ăn uống khoa học, nội dung nào sau đây không đúng? A. Ăn đúng bữa. B. Uống đủ nước. C. Ăn đúng cách. D. Chỉ ăn những món mình thích. Câu 10: Mặc đẹp là mặc quần áo như thế nào? A. May cầu kì, hợp thời trang. B. Thật mốt. C. Phù hợp vóc dáng, lứa tuổi, hoàn cảnh sử dụng. D. Đắt tiền.Câu 11: “Nghiên cứu về dinh dưỡng và thực phẩm, tư vấn cho mọi người về lốisống lành mạnh trong ăn uống, giúp cơ thể khỏe mạnh và phát triển toàn diện” làcông việc của:A. Đầu bếp. B. Chuyên gia dinh dưỡng. C. Nội trợ. D. Bác sĩCâu 12. Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục cóđường nét, họa tiết như thế nào?A. Kẻ ngang. B. Kẻ ô vuông. C. Hoa to. D. Kẻ dọc.Câu 13. Loại trang phục nào có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạtđộng; có màu sắc hài hòa; thường được may từ vải sợi pha?A. Trang phục đi học. B. Trang phục lao động.C. Trang phục dự lễ hội. D. Trang phục ở nhà.Câu 14: Các phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệtA. Kho cá, nướng thịt, dưa chuaB. Thịt luộc, cá kho, thịt nướngC. Nộm rau muống, thịt khoD. Xôi gấc, salat hoa quả, thịt khoCâu 15: Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm?A. Làm lạnh và đông lạnh. B. Luộc và trộn hỗn hợp.C. Làm chín thực phẩm. D. Nướng và muối chua.Câu 16: Nhóm phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp chế biếnthực phẩm?A. Xào và muối chua. B. Rang và nướng.C. Ướp và phơi. D. Rán và trộn dầu giấm.II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm).Câu 1 (3 điểm): Nêu các nguyên tắc phối hợp trang phục?Câu 2 (2 điểm): Bạn An là một học sinh lớp 6 có cân nặng hơi thừa so với tiêu chuẩn,bạn ấy rất thích ăn những món ăn nhanh, đồ rán và chiên xào. Em hãy đưa ra lời khuyênđể bạn An lựa chọn những loại thực phẩm phù hợp giúp cơ thể phát triển cân đối, khỏemạnh?Câu 3 (1 điểm): Bạn Uyên xây dựng bữa ăn trưa cho gia đình mình gồm 4 người ăn,bạn ấy cần chuẩn bị số lượng các loại thực phẩm như sau :Tên thực phẩm Gạo Cá Rau củ Thịt heo Dưa hấuSố lượng ( g) 500 400 600 300 500Giá tiền cho 1kg ( đồng ) 15.000 120.000 30.000 130.000 9.000Em hãy giúp bạn Uyên tính chi phí để mua các loại thực phẩm cho bữa ăn đó là baonhiêu tiền? ……………..…………… ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Hội AnTRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023–2024 MÔN: Công nghệ - Lớp: 6 MÃ ĐỀ: A Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có 02 trang) Ngày kiểm tra:…../…../ …… Họ và tên học sinh.......................................................Lớp........................................... Phòng thi.............. I. TRẮC NGHIỆM:(4,0 điểm) Chọn phương án trả lời ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm.(Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi C) Câu 1: Vật nào dưới đây không phải là trang phục? A. Khăn quàng. B. Thắt lưng. C. Xe đạp. D. Mũ. Câu 2: Dựa vào tiêu chí phân loại nào để phân loại trang phục thành trang phục nam, trang phục nữ? A. Theo lứa tuổi. B. Theo giới tính. C. Theo công dụng. D. Theo thời tiết. Câu 3: Biện pháp nào sau đây có tác dụng phòng tránh nhiễm độc thực phẩm? A. Không ăn những thức ăn nhiễm độc tố. B. Dùng thức ăn không có nguồn gốc rõ ràng. C. Sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng. D. Ăn khoai tây mọc mầm. Câu 4: Vải sợi nhân tạo có nguồn gốc từ đâu? A. Sợi bông, sợi len. B. Than đá, dầu mỏ. C. Gỗ, tre, nứa. D. Lông cừu. Câu 5: Không nên ngâm, rửa thịt cá sau khi cắt vì A. Một số vitamin và chất khoáng dễ tan trong nước sẽ bị mất đi. B. Thực phẩm dễ bị nhiễm khuẩn. C. Khi chế biến sẽ làm giảm độ ngon của món ăn. D. Không bảo quản được lâu sau khi cắt. Câu 6: Một người mặc trang phục bảo hộ lao động, người đó có thể là? A. Giáo viên. B. Dược sĩ. C. Đầu bếp. D. Kỹ sư công trường xây dựng. Câu 7: Khi đi học em mặc trang phục nào? A. Đồng phục học sinh. B. Trang phục dân tộc. C. Trang phục bảo hộ lao động. D. Trang phục lễ hội. Câu 8: Loại vải nào có ưu điểm độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát và ít nhàu? A. Vải sợi nhân tạo. B. Vải sợi pha. C. Vải sợi tổng hợp. D. Vải sợi thiên nhiên. Câu 9: Để rèn luyện thói quen ăn uống khoa học, nội dung nào sau đây không đúng? A. Ăn đúng bữa. B. Uống đủ nước. C. Ăn đúng cách. D. Chỉ ăn những món mình thích. Câu 10: Mặc đẹp là mặc quần áo như thế nào? A. May cầu kì, hợp thời trang. B. Thật mốt. C. Phù hợp vóc dáng, lứa tuổi, hoàn cảnh sử dụng. D. Đắt tiền.Câu 11: “Nghiên cứu về dinh dưỡng và thực phẩm, tư vấn cho mọi người về lốisống lành mạnh trong ăn uống, giúp cơ thể khỏe mạnh và phát triển toàn diện” làcông việc của:A. Đầu bếp. B. Chuyên gia dinh dưỡng. C. Nội trợ. D. Bác sĩCâu 12. Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục cóđường nét, họa tiết như thế nào?A. Kẻ ngang. B. Kẻ ô vuông. C. Hoa to. D. Kẻ dọc.Câu 13. Loại trang phục nào có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạtđộng; có màu sắc hài hòa; thường được may từ vải sợi pha?A. Trang phục đi học. B. Trang phục lao động.C. Trang phục dự lễ hội. D. Trang phục ở nhà.Câu 14: Các phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệtA. Kho cá, nướng thịt, dưa chuaB. Thịt luộc, cá kho, thịt nướngC. Nộm rau muống, thịt khoD. Xôi gấc, salat hoa quả, thịt khoCâu 15: Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm?A. Làm lạnh và đông lạnh. B. Luộc và trộn hỗn hợp.C. Làm chín thực phẩm. D. Nướng và muối chua.Câu 16: Nhóm phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp chế biếnthực phẩm?A. Xào và muối chua. B. Rang và nướng.C. Ướp và phơi. D. Rán và trộn dầu giấm.II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm).Câu 1 (3 điểm): Nêu các nguyên tắc phối hợp trang phục?Câu 2 (2 điểm): Bạn An là một học sinh lớp 6 có cân nặng hơi thừa so với tiêu chuẩn,bạn ấy rất thích ăn những món ăn nhanh, đồ rán và chiên xào. Em hãy đưa ra lời khuyênđể bạn An lựa chọn những loại thực phẩm phù hợp giúp cơ thể phát triển cân đối, khỏemạnh?Câu 3 (1 điểm): Bạn Uyên xây dựng bữa ăn trưa cho gia đình mình gồm 4 người ăn,bạn ấy cần chuẩn bị số lượng các loại thực phẩm như sau :Tên thực phẩm Gạo Cá Rau củ Thịt heo Dưa hấuSố lượng ( g) 500 400 600 300 500Giá tiền cho 1kg ( đồng ) 15.000 120.000 30.000 130.000 9.000Em hãy giúp bạn Uyên tính chi phí để mua các loại thực phẩm cho bữa ăn đó là baonhiêu tiền? ……………..…………… ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 6 Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2024 Kiểm tra học kì 2 lớp 6 môn Công nghệ Đề thi của Trường THCS Kim Đồng Vải sợi nhân tạo Phương pháp chế biến thực phẩmGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 260 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 259 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 220 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 183 0 0 -
4 trang 172 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 154 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 150 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 142 0 0 -
25 trang 141 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 121 0 0