Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Núi Thành

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 231.76 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
thaipvcb

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Núi Thành” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Núi Thành UBND HUYỆN NÚI THÀNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG NĂM HỌC: 2023-2024 Môn: Công nghệ – Lớp 6Nội dung Mức độ nhận thức Tổngkiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng ở Vận dụng ở mức thấp mức cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Thực - Nguồn cung Nhiễm trùng, nhiễm phẩm và cấp các nhóm độc TP (TN)dinh dưỡng thực phẩm Nguồn cung cấp, - Vai trò của các chức năng dinh chất dinh dưỡng dưỡng của các chất dinh dưỡng (TL) Số câu 4 1 1 6 Số điểm 2đ 0,5 1,5đ 42. Phương - Vai trò của bảo - Đặc điểm của Nhận biết pháp bảo quản, chế biến phương pháp chế phương pháp quản và thực phẩm biến thực phẩm bảo quản thực chế biến - Phương pháp - Biện pháp đảm bảo phẩmthực phẩm bảo quản thực an toàn vệ sinh thực phẩm phẩm trong bảo quản, chế biến thực phẩm Số câu 2 2 1 5 Số điểm 1đ 1đ 0,5đ 2,5Trang phục Nguồn gốc, tính Phôi hợp trang Lựa chọn và thời chất các loại vải phục trang phục trang phù hợp vóc dáng Số câu 1 1 1 3 Số điểm 1đ 1,5đ 1đ 3,5 Tổng: 6 1 3 1 1 1 1 14 Số câu 3đ 1đ 1,5đ 1,5đ 0,5đ 1,5đ 1đ 10đ Số điểm 30% 10% 15% 15% 5% 15% 10% 100%UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: AI. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy bài làm. Ví dụ 1A, 2B…Câu 1. Nhóm thực phẩm nào sau đây cung cấp nhiều vitamin C ? A. Cam, bưởi, xoài. B. Thịt, cá, tôm. C. Bơ, dừa, lạc. D. Ớt chuông, cà rốt.Câu 2. Thành phần cấu tạo của hồng cầu trong máu là A. phosphorus. B. iodine. C. calcium. D. iron (sắt).Câu 3. Chất dinh dưỡng nào sau đây giúp chuyển hoá một số loại vitamin? A. Chất tinh bột, đường. B. Chất đạm. C. Chất béo. D. Vitamin.Câu 4. Chất nào sau đây giúp chuyển hoá và trao đổi chất, điều hoà thân nhiệt? A. Nước. B. Chất xơ. C. Chất đạm. D. Chất béo.Câu 5. Chế biến thực phẩm có vai trò gì? A. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng. B. Đảm bảo chất lượng của thực phẩm trong thời gian dài. C. Tạo món ăn ngon, đảm bảo dinh dưỡng. D. Ngăn chặn việc thực phẩm bị hư hỏng.Câu 6. “Làm lạnh” là bảo quản thực phẩm trong khoảng nhiệt độ là bao nhiêu? A. Dưới 00 C. B. Từ 10 C đến 70 C. C. Từ 250 C đến 300 C. D. Từ 10 C đến 150 C.Câu 7. Nướng là làm chín thực phẩm A. trong môi trường nước. B. bằng nguồn nhiệt trực tiếp. C. trong môi trường dầu, mỡ. D. trong môi trường ít nước, có gia vị đầy đủ.Câu 8. Biện pháp nào sau đây không đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm? A. Rửa tay sạch trước khi chế biến thực phẩm. B. Sử dụng riêng các dụng cụ dành cho thực phẩm sống và thực phẩm chín. C. Để lẫn thực phẩm sống và thực phẩm chín với nhau. D. Che đậy thực phẩm sau khi nấu chín.Câu 9. Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm? A. Làm lạnh và đông lạnh. B. Luộc và trộn hỗn hợp. C. Làm chín thực phẩm. D. Nướng và muối chua.Câu 10. Một trong các nguyên nhân gây nhiễm độc thực phẩm là ? A. Ăn thức ăn bị ôi thiu. B. Ăn khoai tây đã mọc mầm. C. Rửa sạch thực phẩm trước khi chế biến. D. Không ăn những thức ăn nhiễm độc tố.II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)Câu 1 (1,0 điểm): Nêu nguồn gốc và tính chất của vải sợi thiên nhiên.Câu 2 (1,5 điểm): Cho biết nguồn cung cấp và chức năng dinh dưỡng của chất đạm.Câu 3 (1,5 điểm): Em hãy dựa vào vòng màu sau đây và cho biết: Quần màu tím có thể phốihợp với áo màu gì?Câu 4 (1,0 điểm): Hãy nêu đặc điểm vóc dáng cơ thể của em (béo, gầy) và cho biết cách chọntrang phục cho phù hợp vóc dáng (màu sắc, hoa văn, chất liệu vải, kiểu dáng của trang phục). ---------------------HẾT--------------------UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: BI. TRẮC NGHIỆM (5 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: