Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Thăng Bình
Số trang: 9
Loại file: docx
Dung lượng: 58.58 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Thăng Bình" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Thăng Bình MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Nội dung Vận Nhận Thông Vận kiến dụng Đơn vị kiến thức biết hiểu dụng TT thức cao Số CH Số CH Số CH Số CH Số CH TN TL TN TL TN TL TN TL 1.1. Trang phục 2 1 trong đời Trang sống phục và 1 1.2. Sử thời dụng và trang bảo 2 3 1 quản trang phục 2.1. Đồ dùng điện 1 trong Đồ gia đình dùng 2.2. 2 điện Đèn trong điện, 2 2 1 1 1 gia đình nồi cơm điệnTổng 7 1 5 1 1 1 1 13Tỉ lệ 40 30 20 10(%)Tỉ lệ 70 30chung(%) -BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ( 2023-2024 ) MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP: 6 Nhận Thông VậnCấp độ biết hiểu dụng Vận dụng cao thấpNộidung TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL1. Vai tròTrang củaphục trangtrong phụcđời trongsống đời sốngSố câu. 1Số điểm 1 điểmTỉ lệ 10%2.Thời Biếttrang cách sử dụng và bảo quản trang phụcSố câu. 1Số điểm1 điểmTỉ lệ 10%3. Đồ Khái Đọc Thông Lựadùng niệm đồ thông số kĩ chọn vàđiện dùng số kĩ thuật sử dụngtrong điện thuật của đồ đồ dùnggia trong của đồ dùng điệnđình gia đình dùng điện điệnSố câu. 3 1 3 1Số điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểmTỉ lệ 10% 10% 10% 10% Cấu tạo Nguyên Biết Biết các bộ lý làm cách sử cách4. Đèn phận việc của dụngđiện, lựa chính đèn đèn chọn vànồi của đèn điện, điện,cơm sử dụng điện, nồi cơm nồi cơm đènđiện nồi cơm điện điện điện, điện nồi cơm điệnSố câu. 3 1 3 1 1Số điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểmTỉ lệ 10% 10% 10% 10% 10%T. số 10 5 1 1câu 5 điểm 3 điểm 1 điểm 1 điểmT. số 50% 30% 10% 10%điểmTỉ lệTRƯỜNG THCS LÊ LỢỊHọ và KIỂM TRA HỌC KỲ II- Năm học 2023-2024tên……………… MÔN: Công nghệ Lớp: 6………Lớp:6/… Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)P. thi số..........SốBD:……Số tờ giấy làmbài..............tờ Đề Điểm Lời phê của giáo viên Họ tên và chữ kí giám khảo Họ tên và chữ kí giám thị A A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm)Hãy chọn câu trả lời đúng nhất, khoanh tròn chữ cái A, B… ( từ câu 1 đến câu 12)Câu 1: Để tạo ra hiệu ứng thẩm mĩ nâng cao vẻ đẹp của người mặc, cần phối hợp?A. Chất liệu, màu sắc B. Kiểu dáng, màu sắc, chất liệuC. Màu sắc, chất liệu D. Kiểu dáng, chất liệuCâu 2: Trang phục nam và trang phục nữ là cách phân loại theo yếu tố nào?A. Theo giới tính B. Theo lứa tuổi C. Theo thời tiết D. Theo công dụng.Câu 3: Đặc điểm nào là thành phần cơ bản để tạo ra trang phục dành cho người béo, thấp?A. Vải mềm, mỏng mịn B. Có đường nét chính ngang thân áoC. Vải cứng, dày dặn. D. Màu sángCâu 4: Cách phối hợp trang phục nào sau đây là sai?A. Vải hoa phối hợp vải trơn có màu trùng với vải hoaB. Áo hoa phối hợp chân váy màu đen hoặc trắng.C. Áo và quần có hai dạng họa tiết khác nhau.D. Sử dụng một màu hoặc kết hợp nhiều màu với nhau: màu đối nhau, màu cạnh nhau trên vòngmàu cơ bản.Câu 5: Trang phục lễ hội, trang phục thể thao là cách phân loại theo yếu tố nào?A. Theo giới tính B. Theo lứa tuổi C. Theo thời tiết D. Theo công dụng.Câu 6: Bảo quản quần áo gồm các bước nào?A. Làm sạch, làm khô, cất giữ B. Làm sạch, làm phẳng, cất giữC. Làm khô, bảo quản, cất tủ D. Làm sạch, là ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Thăng Bình MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Nội dung Vận Nhận Thông Vận kiến dụng Đơn vị kiến thức biết hiểu dụng TT thức cao Số CH Số CH Số CH Số CH Số CH TN TL TN TL TN TL TN TL 1.1. Trang phục 2 1 trong đời Trang sống phục và 1 1.2. Sử thời dụng và trang bảo 2 3 1 quản trang phục 2.1. Đồ dùng điện 1 trong Đồ gia đình dùng 2.2. 2 điện Đèn trong điện, 2 2 1 1 1 gia đình nồi cơm điệnTổng 7 1 5 1 1 1 1 13Tỉ lệ 40 30 20 10(%)Tỉ lệ 70 30chung(%) -BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ( 2023-2024 ) MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP: 6 Nhận Thông VậnCấp độ biết hiểu dụng Vận dụng cao thấpNộidung TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL1. Vai tròTrang củaphục trangtrong phụcđời trongsống đời sốngSố câu. 1Số điểm 1 điểmTỉ lệ 10%2.Thời Biếttrang cách sử dụng và bảo quản trang phụcSố câu. 1Số điểm1 điểmTỉ lệ 10%3. Đồ Khái Đọc Thông Lựadùng niệm đồ thông số kĩ chọn vàđiện dùng số kĩ thuật sử dụngtrong điện thuật của đồ đồ dùnggia trong của đồ dùng điệnđình gia đình dùng điện điệnSố câu. 3 1 3 1Số điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểmTỉ lệ 10% 10% 10% 10% Cấu tạo Nguyên Biết Biết các bộ lý làm cách sử cách4. Đèn phận việc của dụngđiện, lựa chính đèn đèn chọn vànồi của đèn điện, điện,cơm sử dụng điện, nồi cơm nồi cơm đènđiện nồi cơm điện điện điện, điện nồi cơm điệnSố câu. 3 1 3 1 1Số điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểmTỉ lệ 10% 10% 10% 10% 10%T. số 10 5 1 1câu 5 điểm 3 điểm 1 điểm 1 điểmT. số 50% 30% 10% 10%điểmTỉ lệTRƯỜNG THCS LÊ LỢỊHọ và KIỂM TRA HỌC KỲ II- Năm học 2023-2024tên……………… MÔN: Công nghệ Lớp: 6………Lớp:6/… Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)P. thi số..........SốBD:……Số tờ giấy làmbài..............tờ Đề Điểm Lời phê của giáo viên Họ tên và chữ kí giám khảo Họ tên và chữ kí giám thị A A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm)Hãy chọn câu trả lời đúng nhất, khoanh tròn chữ cái A, B… ( từ câu 1 đến câu 12)Câu 1: Để tạo ra hiệu ứng thẩm mĩ nâng cao vẻ đẹp của người mặc, cần phối hợp?A. Chất liệu, màu sắc B. Kiểu dáng, màu sắc, chất liệuC. Màu sắc, chất liệu D. Kiểu dáng, chất liệuCâu 2: Trang phục nam và trang phục nữ là cách phân loại theo yếu tố nào?A. Theo giới tính B. Theo lứa tuổi C. Theo thời tiết D. Theo công dụng.Câu 3: Đặc điểm nào là thành phần cơ bản để tạo ra trang phục dành cho người béo, thấp?A. Vải mềm, mỏng mịn B. Có đường nét chính ngang thân áoC. Vải cứng, dày dặn. D. Màu sángCâu 4: Cách phối hợp trang phục nào sau đây là sai?A. Vải hoa phối hợp vải trơn có màu trùng với vải hoaB. Áo hoa phối hợp chân váy màu đen hoặc trắng.C. Áo và quần có hai dạng họa tiết khác nhau.D. Sử dụng một màu hoặc kết hợp nhiều màu với nhau: màu đối nhau, màu cạnh nhau trên vòngmàu cơ bản.Câu 5: Trang phục lễ hội, trang phục thể thao là cách phân loại theo yếu tố nào?A. Theo giới tính B. Theo lứa tuổi C. Theo thời tiết D. Theo công dụng.Câu 6: Bảo quản quần áo gồm các bước nào?A. Làm sạch, làm khô, cất giữ B. Làm sạch, làm phẳng, cất giữC. Làm khô, bảo quản, cất tủ D. Làm sạch, là ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 6 Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2024 Kiểm tra học kì 2 lớp 6 môn Công nghệ Đề thi của Trường THCS Lê Lợi Cách phối hợp trang phục Vai trò của trang phụcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 276 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 271 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 246 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 187 0 0 -
4 trang 179 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 167 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 159 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 151 0 0 -
25 trang 150 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 130 0 0