Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 - Trường PTDTBT THCS Phước Chánh, Phước Sơn
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 442.77 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 - Trường PTDTBT THCS Phước Chánh, Phước Sơn” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 - Trường PTDTBT THCS Phước Chánh, Phước Sơn UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ IITRƯỜNG PTDTBT THCS PHƯỚC CHÁNH NĂM HỌC: 2023- 2024 Môn: CÔNG NGHỆ– LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 03 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Em hãy chọn 1 trong các chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng trong các câu sau và ghi vào giấy thi. Ví dụ: 1A, 2B... Câu 1. Có mấy nhóm thực phẩm chính? A. 2. B.3. C. 4. D. 5. Câu 2. Nhóm thực phẩm gồm thịt nạc, trứng, cá, tôm, sữa giàu chất gì? A. chất đạm. B. chất béo. C. tinh bột, đường, chất xơ. D. chất khoáng. Câu 3. Đâu là phương pháp bảo quản thực phẩm? A. Làm lạnh, làm đông. B. Chiên. C. Kho. D. Rán. Câu 4. Phương pháp nào sau đây là phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt? A. Rán và luộc. B. Trộn hỗn hợp và muối chua. C. Nướng và muối chua. D. Kho và chiên. Câu 5. Nhược điểm của làm lạnh, đông lạnh là A. làm giảm đi độ tươi ngon. B. bảo quản thực phẩm lâu hơn. C. khử trùng thực phẩm. D. ngăn sự xâm nhập của vi khuẩn. Câu 6. Ưu điểm của phương pháp luộc là giúp A. thực phẩm dễ bị cháy, gây biến chất. B. món ăn nhiều chất béo. C. đơn giản và dễ thực hiện. D. cầu kì trong việc lựa chọn. Câu 7. Dựa theo nguồn gốc sợi dệt, vải được chia thành mấy loại chính? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 8. Vải sợi thiên nhiên được dệt bằng A. Các sợi có nguồn gốc từ thiên nhiên như sợi bông, sợi tơ tằm, sợi len… B. Các sợi có nguồn gốc từ trư, gỗ lứa… C. Các sợi có nguồn gốc từ than đá, dầu mỏ… D. Các loại như sợi nylon, polyester… Câu 9. Các loại vải thông dụng dùng để may trang phục gồm A. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi hóa học, vải sợi pha. B. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi hóa học, vải sợi nhân tạo. C. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi nhân tạo, vải sợi pha. D. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi nhân tạo, vải sợi tổng hợp. Trang 1/3Câu 10. Nhược điểm của vải sợi tổng hợp là A. ít nhàu. B. độ hút ẩm thấp. C. dễ bị nhàu. D. độ hút ẩm cao.Câu 11. Quan sát hình, cho biết đây là trang phục mang phong cách thời trangnào? A. Cổ điển. B.Dân gian. C.Thể thao. D. Lãng mạn.Câu 12. Áo phao có vai trò A. bảo vệ người mặc không bị ướt. B. bảo vệ người mặc khỏi nhiệt độ. C. phòng đuối nước. D. làm đẹp cho người mặc.Câu 13. Trang phục có đặc điểm gì sẽ giúp cơ thể người mặc thon gọn hơn? A. Kẻ ngang, kiểu thụng, màu sáng. B. Kẻ ngang, kiểu dáng vừa sát cơ thể, màu tối. C. Kẻ dọc, kiểu dáng vừa sát cơ thể, kiểu thụng. D. Kẻ dọc, kiểu dáng vừa sát cơ thể, màu tối.Câu 14. Phong cách thời trang gồm A. cổ điển, lãng mạng, dân gian, mạnh mẽ. B. cổ điển, lãng mạn, cá tính, mạnh mẽ. C. cổ điển, lãng mạn, cá tính, thể thao. D. cổ điển, lãng mạn, dân gian, thể thao.Câu 15. Trang phục phù hợp khi đi học là trang phục nào sau đây? A. Đồng phục. B. Áo bà ba. C. Áo chống nắng. D. Quần jein, áo phông.II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)Câu 16. (2.0 điểm) Trình bày nguồn gốc và đặc điểm của vải sợi hóa học?Câu 17. (1,0 điểm) Bạn An xây dựng bữa ăn trưa cho gia đình mình gồm 5 ngườiăn bạn ấy cần chuẩn bị số lượng các loại thực phẩm như sau:Tên thực phẩm Gạo Cá lóc Rau củ Thịt heoSố lượng (kg) 0,5 0,5 1 0,5Giá tiền cho 1 15 000 60 000 30 000 100 000kg (đồng) Em hãy giúp bạn An tính xem chi phí để mua các loại thực phẩm cho bữa ăn đó làbao nhiêu tiền? Trang 2/3Câu 18. (2,0 điểm) Quan sát hình và cho biết hoàn cảnh sử dụng và cách bảo quảncủa các loại trang phục sau: -HẾT- Trang 3/3
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 - Trường PTDTBT THCS Phước Chánh, Phước Sơn UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ IITRƯỜNG PTDTBT THCS PHƯỚC CHÁNH NĂM HỌC: 2023- 2024 Môn: CÔNG NGHỆ– LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 03 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Em hãy chọn 1 trong các chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng trong các câu sau và ghi vào giấy thi. Ví dụ: 1A, 2B... Câu 1. Có mấy nhóm thực phẩm chính? A. 2. B.3. C. 4. D. 5. Câu 2. Nhóm thực phẩm gồm thịt nạc, trứng, cá, tôm, sữa giàu chất gì? A. chất đạm. B. chất béo. C. tinh bột, đường, chất xơ. D. chất khoáng. Câu 3. Đâu là phương pháp bảo quản thực phẩm? A. Làm lạnh, làm đông. B. Chiên. C. Kho. D. Rán. Câu 4. Phương pháp nào sau đây là phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt? A. Rán và luộc. B. Trộn hỗn hợp và muối chua. C. Nướng và muối chua. D. Kho và chiên. Câu 5. Nhược điểm của làm lạnh, đông lạnh là A. làm giảm đi độ tươi ngon. B. bảo quản thực phẩm lâu hơn. C. khử trùng thực phẩm. D. ngăn sự xâm nhập của vi khuẩn. Câu 6. Ưu điểm của phương pháp luộc là giúp A. thực phẩm dễ bị cháy, gây biến chất. B. món ăn nhiều chất béo. C. đơn giản và dễ thực hiện. D. cầu kì trong việc lựa chọn. Câu 7. Dựa theo nguồn gốc sợi dệt, vải được chia thành mấy loại chính? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 8. Vải sợi thiên nhiên được dệt bằng A. Các sợi có nguồn gốc từ thiên nhiên như sợi bông, sợi tơ tằm, sợi len… B. Các sợi có nguồn gốc từ trư, gỗ lứa… C. Các sợi có nguồn gốc từ than đá, dầu mỏ… D. Các loại như sợi nylon, polyester… Câu 9. Các loại vải thông dụng dùng để may trang phục gồm A. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi hóa học, vải sợi pha. B. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi hóa học, vải sợi nhân tạo. C. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi nhân tạo, vải sợi pha. D. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi nhân tạo, vải sợi tổng hợp. Trang 1/3Câu 10. Nhược điểm của vải sợi tổng hợp là A. ít nhàu. B. độ hút ẩm thấp. C. dễ bị nhàu. D. độ hút ẩm cao.Câu 11. Quan sát hình, cho biết đây là trang phục mang phong cách thời trangnào? A. Cổ điển. B.Dân gian. C.Thể thao. D. Lãng mạn.Câu 12. Áo phao có vai trò A. bảo vệ người mặc không bị ướt. B. bảo vệ người mặc khỏi nhiệt độ. C. phòng đuối nước. D. làm đẹp cho người mặc.Câu 13. Trang phục có đặc điểm gì sẽ giúp cơ thể người mặc thon gọn hơn? A. Kẻ ngang, kiểu thụng, màu sáng. B. Kẻ ngang, kiểu dáng vừa sát cơ thể, màu tối. C. Kẻ dọc, kiểu dáng vừa sát cơ thể, kiểu thụng. D. Kẻ dọc, kiểu dáng vừa sát cơ thể, màu tối.Câu 14. Phong cách thời trang gồm A. cổ điển, lãng mạng, dân gian, mạnh mẽ. B. cổ điển, lãng mạn, cá tính, mạnh mẽ. C. cổ điển, lãng mạn, cá tính, thể thao. D. cổ điển, lãng mạn, dân gian, thể thao.Câu 15. Trang phục phù hợp khi đi học là trang phục nào sau đây? A. Đồng phục. B. Áo bà ba. C. Áo chống nắng. D. Quần jein, áo phông.II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)Câu 16. (2.0 điểm) Trình bày nguồn gốc và đặc điểm của vải sợi hóa học?Câu 17. (1,0 điểm) Bạn An xây dựng bữa ăn trưa cho gia đình mình gồm 5 ngườiăn bạn ấy cần chuẩn bị số lượng các loại thực phẩm như sau:Tên thực phẩm Gạo Cá lóc Rau củ Thịt heoSố lượng (kg) 0,5 0,5 1 0,5Giá tiền cho 1 15 000 60 000 30 000 100 000kg (đồng) Em hãy giúp bạn An tính xem chi phí để mua các loại thực phẩm cho bữa ăn đó làbao nhiêu tiền? Trang 2/3Câu 18. (2,0 điểm) Quan sát hình và cho biết hoàn cảnh sử dụng và cách bảo quảncủa các loại trang phục sau: -HẾT- Trang 3/3
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 6 năm 2024 Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Công nghệ Kiểm tra HK2 môn Công nghệ lớp 6 Đề thi trường PTDTBT THCS Phước Chánh Phương pháp chế biến thực phẩm Vảisợi hóa họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 276 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 271 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 246 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 187 0 0 -
4 trang 179 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 167 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 159 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 151 0 0 -
25 trang 150 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 130 0 0