Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Khuyến, Tam Kỳ

Số trang: 4      Loại file: docx      Dung lượng: 20.10 KB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Khuyến, Tam Kỳ" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Khuyến, Tam KỳTRƯỜNGTHCSNGUYỄNKHUYẾNHọ và tên:……………… KIỂM TRA CUỐI KỲ II………………. NĂM HỌC: 2023-2024. MÔN: CÔNG NGHỆ- LỚP: 6Lớp:………… Thời gian: 45 phútPhòng (không kể thời gian giao đề)thi…………………SBD:……………….. STT:……………… Điểm Nhận xét bài Chữ kí giám Chữ kí giám thị làm khảo Bằng số Bằng chữI. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)Học sinh khoanh vào phương án đúng nhất.Câu 1. Vai trò của thực phẩm đối với con người là gì?A. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể.B. Giúp con người phát triển cân đối.C. Giúp con người phát triển khỏe mạnh.D. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể, giúp con người phát triển cânđối và khỏe mạnh.Câu 2. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạtđộng của cơ thể?A. Nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường.B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo.D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin.Câu 3. Đối với phương pháp làm lạnh, thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ nào?A. – 1oC. B. Trên 7oC.C. Từ 1oC đến 7oC. D. Dưới 0oC.Câu 4. Bảo quản thực phẩm trong khoảng nhiệt độ từ 1oC đến 7oC thì thực phẩm đượcbảo quản trong thời gian bao lâu?A. Trên 7 ngày. B. Từ 3 đến 7 ngày.C. Vài tháng. D. Vài tuần.Câu 5. Theo em, phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt nào làm cho một sốloại vitamin có thể bị hòa tan trong nước?A. Rán. B. Nướng. C. Kho. D. Luộc.Câu 6. Đặc điểm nào sau đây thể hiện bề ngoài của trang phục, thể hiện tính thẩm mĩ,tính đa dạng của trang phục?A. Chất liệu. B. Chất liệu, màu sắc, kiểu dáng.C. Kiểu dáng. D. Màu sắc.Câu 7. Loại vải nào có ưu điểm độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát và ít nhàu?A. Vải sợi nhân tạo. B. Vải sợi tổng hợp.C. Vải sợi pha. D. Vải sợi thiên nhiên.Câu 8. Em hãy cho biết, loại vải nào được dệt bằng các loại sợi có nguồn gốc từ than đá,dầu mỏ?A. Vải sợi thiên nhiên. B. Vải sợi nhân tạo.C. Vải sợi tổng hợp. D. Vải sợi pha.Câu 9. Đặc điểm nào của trang phục sau đây tạo cảm giác gầy đi, cao lên?A. Vải mềm mỏng, mịn.B. Kiểu thụng, có đường nét chính ngang thân áo, tay bồng có bèo.C. Màu sáng.D. Kẻ ngang, kẻ ô vuông, hoa to.Câu 10. Theo em, tại sao cần phải phối hợp trang phục?A. Để nâng cao vẻ đẹp của trang phục.B. Để tạo sự hợp lí cho trang phục.C. Để nâng cao vẻ đẹp và tạo sự hợp lí cho trang phục.D. Để hợp túi tiền.II.TỰ LUẬN. (5 Đ)Câu 1. (2,0 đ): Vải sợi tự nhiên có nguồn gốc từ đâu? Loại vải này có những đặc điểmgì?Câu 2. (2,0đ): Trong buổi lao động vệ sinh lớp học, có một bạn nữ mặt một chiếc váycông chúa lộng lẫy để đi lao động.1.Theo em, bạn mặc vậy có phù hợp không? Vì sao?2. Khi đi lao động cần chọn trang phục như thế nào?Câu 3. (1,0đ): Bạn em có vóc dáng cao, gầy. Em hãy đưa ra lời khuyên để bạn có thể lựachọn trang phục phù hợp với vóc dáng mình? BÀI LÀMI.Trắc nghiệm :Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10Đáp ánII. Tự luận:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: