Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Trung Kiên, Yên Lạc
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 133.00 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Trung Kiên, Yên Lạc" được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Trung Kiên, Yên Lạc PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ IITRƯỜNG THCS TRUNG KIÊN NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 6Họ và tên: ........................................ (Thời gian 45 phút, không kể thời gian giao đề)Lớp:.....................SBD……………. ĐỀ BÀI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Nếu gia đình có 3 người ăn, thì cần lựa chọn nồi cơm có dung tích bao nhiêu? A. 0,6 lít B. 1 lít C. 1,8 – 2 lít D. 2 – 2,5 lít Câu 2. Khi sử dụng nồi cơm điện tránh việc làm nào sau đây? A. Đặt nồi cơm điện nơi khô ráo. B. Dùng tay che van thoát hơi của nồi cơm điện khi đang nấu C. Không dùng tay che van thoát hơi của nồi cơm điện khi đang nấu D. Không mở nắp nồi để kiểm tra cơm khi đang nấu Câu 3. Điểm mất an toàn khi sử dụng nồi cơm điện trong hình sau là: A. Đặt nơi ẩm ướt B. Để tay gần van thoát hơi của nồi cơm C. Nấu quá lượng nước gây tràn ra ngoài. D. Cả 3 đáp án trên Câu 4. Hãy cho biết tên của vị trí số 1 trong hình sau: A. Bóng thủy tinh B. Sợi đốt C. Đuôi đèn D. Dây điện Câu 5. Cấu tạo của nồi cơm điện gồm mấy bộ phận chính? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 6. Công dụng của bộ phận điều khiển là: A. Bật chế độ nấu B. Tắt chế độ nấu C. Chọn chế độ nấu D. Cả 3 đáp án trên Câu 7. Nguyên lí làm việc của nồi cơm điện thực hiện theo sơ đồ nào sau đây? A. Nguồn điện → Bộ phận điều khiển → Bộ phận sinh nhiệt → Nồi nấu. B. Nguồn điện → Nồi nấu → Bộ phận điều khiển → Bộ phận sinh nhiệt C. Nguồn điện → Bộ phận sinh nhiệt → Nồi nấu → Bộ phận điều khiển D. Nguồn điện → Bộ phận sinh nhiệt → Bộ phận điều khiển → Nồi nấu Câu 8. Đặc điểm của bóng đèn compact là: A. Khả năng phát sáng cao B. Tuổi thọ thấp C. Ánh sáng có hại cho mắt D. Cả 3 đáp án trênII. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)Câu 9. Tìm hiểu một số tình huống mất an toàn khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình vàđề xuất cách phòng tránh?Câu 10. Kể tên một số đồ dùng điện trong gia đình em. Cho biết một số thông số kĩ thuậtghi trên những đồ dùng điện đó? BÀI LÀM......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Trung Kiên, Yên Lạc PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ IITRƯỜNG THCS TRUNG KIÊN NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 6Họ và tên: ........................................ (Thời gian 45 phút, không kể thời gian giao đề)Lớp:.....................SBD……………. ĐỀ BÀI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Nếu gia đình có 3 người ăn, thì cần lựa chọn nồi cơm có dung tích bao nhiêu? A. 0,6 lít B. 1 lít C. 1,8 – 2 lít D. 2 – 2,5 lít Câu 2. Khi sử dụng nồi cơm điện tránh việc làm nào sau đây? A. Đặt nồi cơm điện nơi khô ráo. B. Dùng tay che van thoát hơi của nồi cơm điện khi đang nấu C. Không dùng tay che van thoát hơi của nồi cơm điện khi đang nấu D. Không mở nắp nồi để kiểm tra cơm khi đang nấu Câu 3. Điểm mất an toàn khi sử dụng nồi cơm điện trong hình sau là: A. Đặt nơi ẩm ướt B. Để tay gần van thoát hơi của nồi cơm C. Nấu quá lượng nước gây tràn ra ngoài. D. Cả 3 đáp án trên Câu 4. Hãy cho biết tên của vị trí số 1 trong hình sau: A. Bóng thủy tinh B. Sợi đốt C. Đuôi đèn D. Dây điện Câu 5. Cấu tạo của nồi cơm điện gồm mấy bộ phận chính? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 6. Công dụng của bộ phận điều khiển là: A. Bật chế độ nấu B. Tắt chế độ nấu C. Chọn chế độ nấu D. Cả 3 đáp án trên Câu 7. Nguyên lí làm việc của nồi cơm điện thực hiện theo sơ đồ nào sau đây? A. Nguồn điện → Bộ phận điều khiển → Bộ phận sinh nhiệt → Nồi nấu. B. Nguồn điện → Nồi nấu → Bộ phận điều khiển → Bộ phận sinh nhiệt C. Nguồn điện → Bộ phận sinh nhiệt → Nồi nấu → Bộ phận điều khiển D. Nguồn điện → Bộ phận sinh nhiệt → Bộ phận điều khiển → Nồi nấu Câu 8. Đặc điểm của bóng đèn compact là: A. Khả năng phát sáng cao B. Tuổi thọ thấp C. Ánh sáng có hại cho mắt D. Cả 3 đáp án trênII. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)Câu 9. Tìm hiểu một số tình huống mất an toàn khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình vàđề xuất cách phòng tránh?Câu 10. Kể tên một số đồ dùng điện trong gia đình em. Cho biết một số thông số kĩ thuậtghi trên những đồ dùng điện đó? BÀI LÀM......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Ôn thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 6 Đề thi HK2 Công nghệ lớp 6 Đề thi trường THCS Trung Kiên Cấu tạo của nồi cơm điện Sử dụng đồ dùng điện an toànGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 260 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 258 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 220 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 183 0 0 -
4 trang 172 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 154 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 149 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 142 0 0 -
25 trang 141 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 120 0 0