Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 466.88 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU Năm học 2021 - 2022 Môn: Công nghệ 7Họ và tên: .................................................... (Thời gian làm bài 45 phút)Lớp: ............ Điểm Nhận xét của Thầy, Cô giáo Đề bài I. TRẮC NGHIỆM. (4,0 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Chọn giống vật nuôi là: A. căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực lại làm giống. B. căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi cái lại làm giống. C. căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực và cái lại làm giống. D. căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi còn bé lại làm giống. Câu 2: Có mấy phương pháp chọn giống vật nuôi? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3: Để chọn lọc lợn giống bằng phương pháp kiểm tra năng suất, người ra căn cứ vào các tiêu chuẩn nào sau đây, trừ: A. Cân nặng. B. Mức tiêu tốn thức ăn. C. Độ dày mỡ bụng. D. Độ dày mỡ lưng. Câu 4: Ở nước ta, người ta áp dụng phương pháp kiểm tra cá thể với lợn đực và lợn cái ở giai đoạn nào? A. 90 – 300 ngày. B. 10 – 100 ngày. C. 200 – 400 ngày. D. 50 – 200 ngày. Câu 5: Để chọn lọc giống gà Ri ngày càng tốt hơn, người ta giữ lại làm giống những con gà trống và mái không có đặc điểm nào dưới đây? A. Chóng lớn. B. Có tính ấp bóng. C. Đẻ nhiều trứng. D. Nuôi con khéo. Câu 6: Làm thế nào để nhân giống thuần chủng đạt kết quả, trừ: A. Phải có mục đích rõ ràng. B. Chọn một số ít cá thể đực, cái cùng giống tham gia. C. Quản lí giống chặt chẽ, tránh giao phối cận huyết. D. Nuôi dưỡng tốt đàn vật nuôi.Câu 7: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ nước chiếm cao nhất? A. Rơm lúa. B. Khoai lang củ. C. Ngô hạt. D. Rau muống.Câu 8: Rơm lúa là loại thức ăn cho vật nuôi nào dưới đây? A. Vịt. B. Lợn. C. Gà. D. Trâu.II. TỰ LUẬN (6,0 điểm).Câu 1 (1,0 điểm). Em hãy nêu nguồn gốc thức ăn vật nuôi? Lấy ví dụ cho mỗi loại nguồngốc.Câu 2 (2,0 điểm). Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi?Câu 3 (3,0 điểm. Em hãy phân biệt thức ăn giàu protein, thức ăn giàu gluxit và thức ănthôxanh? Kể một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein ở địa phương em. Bài làm…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Công nghệ 7I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm):Học sinh chọn đúng mỗi câu đạt 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A C A B B D DII. TỰ LUẬN (6,0 điểm): Câu Đáp án Điểm 1 - Có 3 nguồn gốc của thức ăn vật nuôi: + Nguồn gốc động vật: Bột cá,... 1,0đ + Nguồn gốc thực vật: Cám, ngô, sắn,... + Chất khoáng: Premic khoáng, Premic Vitamin. (Nêu đủ nguồn gốc được 0,5 điểm; lấy ví dụ được 0,5 điểm) 2 – Chế biến thức ăn: + Tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng, dễ tiêu hoá. + Giảm khối lượng, giảm độ thô cứng. 1,0đ + Loại trừ chất độc hại. – Dự trữ thức ăn: + Giữ cho thức ăn lâu bị hỏng. 1,0đ + Luôn có đủ thức ăn cho vật nuôi. 3 * Phân biệt: - Thức ăn có chứa hàm lượng protein >14% gọi là thức ăn giàu Protein. 1,5đ - Thức ăn có chứa hàm lượng gluxit >50% gọi là thức ăn giàu Gluxit. - Thức ăn có chứa hàm lượng xơ >30% gọi là thức ăn Thô xanh. * Liên hệ: HS tự liên hệ theo hoàn cảnh địa phương 1,5đ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 7 – NĂM HỌC 2021-2022 Nhậ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU Năm học 2021 - 2022 Môn: Công nghệ 7Họ và tên: .................................................... (Thời gian làm bài 45 phút)Lớp: ............ Điểm Nhận xét của Thầy, Cô giáo Đề bài I. TRẮC NGHIỆM. (4,0 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Chọn giống vật nuôi là: A. căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực lại làm giống. B. căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi cái lại làm giống. C. căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực và cái lại làm giống. D. căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi còn bé lại làm giống. Câu 2: Có mấy phương pháp chọn giống vật nuôi? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3: Để chọn lọc lợn giống bằng phương pháp kiểm tra năng suất, người ra căn cứ vào các tiêu chuẩn nào sau đây, trừ: A. Cân nặng. B. Mức tiêu tốn thức ăn. C. Độ dày mỡ bụng. D. Độ dày mỡ lưng. Câu 4: Ở nước ta, người ta áp dụng phương pháp kiểm tra cá thể với lợn đực và lợn cái ở giai đoạn nào? A. 90 – 300 ngày. B. 10 – 100 ngày. C. 200 – 400 ngày. D. 50 – 200 ngày. Câu 5: Để chọn lọc giống gà Ri ngày càng tốt hơn, người ta giữ lại làm giống những con gà trống và mái không có đặc điểm nào dưới đây? A. Chóng lớn. B. Có tính ấp bóng. C. Đẻ nhiều trứng. D. Nuôi con khéo. Câu 6: Làm thế nào để nhân giống thuần chủng đạt kết quả, trừ: A. Phải có mục đích rõ ràng. B. Chọn một số ít cá thể đực, cái cùng giống tham gia. C. Quản lí giống chặt chẽ, tránh giao phối cận huyết. D. Nuôi dưỡng tốt đàn vật nuôi.Câu 7: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ nước chiếm cao nhất? A. Rơm lúa. B. Khoai lang củ. C. Ngô hạt. D. Rau muống.Câu 8: Rơm lúa là loại thức ăn cho vật nuôi nào dưới đây? A. Vịt. B. Lợn. C. Gà. D. Trâu.II. TỰ LUẬN (6,0 điểm).Câu 1 (1,0 điểm). Em hãy nêu nguồn gốc thức ăn vật nuôi? Lấy ví dụ cho mỗi loại nguồngốc.Câu 2 (2,0 điểm). Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi?Câu 3 (3,0 điểm. Em hãy phân biệt thức ăn giàu protein, thức ăn giàu gluxit và thức ănthôxanh? Kể một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein ở địa phương em. Bài làm…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Công nghệ 7I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm):Học sinh chọn đúng mỗi câu đạt 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A C A B B D DII. TỰ LUẬN (6,0 điểm): Câu Đáp án Điểm 1 - Có 3 nguồn gốc của thức ăn vật nuôi: + Nguồn gốc động vật: Bột cá,... 1,0đ + Nguồn gốc thực vật: Cám, ngô, sắn,... + Chất khoáng: Premic khoáng, Premic Vitamin. (Nêu đủ nguồn gốc được 0,5 điểm; lấy ví dụ được 0,5 điểm) 2 – Chế biến thức ăn: + Tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng, dễ tiêu hoá. + Giảm khối lượng, giảm độ thô cứng. 1,0đ + Loại trừ chất độc hại. – Dự trữ thức ăn: + Giữ cho thức ăn lâu bị hỏng. 1,0đ + Luôn có đủ thức ăn cho vật nuôi. 3 * Phân biệt: - Thức ăn có chứa hàm lượng protein >14% gọi là thức ăn giàu Protein. 1,5đ - Thức ăn có chứa hàm lượng gluxit >50% gọi là thức ăn giàu Gluxit. - Thức ăn có chứa hàm lượng xơ >30% gọi là thức ăn Thô xanh. * Liên hệ: HS tự liên hệ theo hoàn cảnh địa phương 1,5đ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 7 – NĂM HỌC 2021-2022 Nhậ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Ôn thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 7 Đề thi HK2 Công nghệ lớp 7 Đề thi trường THCS Phúc Trìu Chọn giống vật nuôi Nguồn gốc thức ăn vật nuôiGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 277 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 272 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 247 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 187 0 0 -
4 trang 180 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 169 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 159 0 0 -
25 trang 152 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 152 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 130 0 0