Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn

Số trang: 10      Loại file: docx      Dung lượng: 35.30 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (10 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC THÀNH MÔN: CÔNG NGHỆ 7 Họ và tên: ……………………………… NĂM HỌC: 2022 – 2023 Lớp: ……………………………………. Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của giáo viênA. Trắc nghiệm (4,0 điểm)Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu có đáp án đúng (mỗi câu đúng được 0,33điểm)Câu 1: Có mấy phương thức chăn nuôi ở nước ta? A. Có 2 phương thức. B. Có 3 phương thức. C. Có 4 phương thức. D. Có 5 phương thức.Câu 2. Các công việc cần làm để nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi là A. nuôi dưỡng. B. chăm sóc. C. phòng trị bệnh. D. nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng trị bệnh.Câu 3: Phương pháp nào dưới đây không phù hợp với nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non? C. Giữ ấm cơ thể. B. Kiểm tra năng suất thường xuyên. A. Nuôi vật nuôi mẹ tốt. D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non.Câu 4: Bệnh nào dưới đây là bệnh do các vi sinh vật gây ra? A. Bệnh sán. B. Bệnh ve. C. Bệnh toi gà. D. Bệnh cảm lạnh.Câu 5: Biện pháp nào dưới đây không đúng khi phòng, trị bệnh cho vật nuôi? A. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm. B. Tiêm phòng đầy đủ vắc xin. C. Vệ sinh môi trường sạch sẽ. D. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe.Câu 6: Khi bị nhiễm lạnh, lợn con sẽ có triệu chứng gì nổi bật? A. Bỏ ăn uống. B. Đi ngoài phân trắng. C. Lông trắng bệch. D. Sụt cân nhanh chóng.Câu 7: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của thủy sản A. càng hóa xuất khẩu. B. làm vật nuôi cảnh. C. cung cấp thực phẩm cho con người. D. cung cấp nguyên liệu cho ngành dược mĩ phẩm.Câu 8: Trong các loài cá sau, loài nào được nuôi phô biến ở trong ao? A. Cá Chẽm. B. Cá Rô Phi. C. Cá Lăng. D. Cá Chình.Câu 9. Cá chép làm giống cần đảm bảo yêu cầu. A. cá to. B. cá nhỏ vừa phải. C. cá đắt tiền. D. khoẻ mạnh, không chứa mầm bệnh.Câu 10: Quy trình nuôi cá chép được tiến hành như thế nào? A. Chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước; thả cá giống; chăm sóc quản lý; thu hoạch cá. B. Chăm sóc quản lý;chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước; thả cá giống; thu hoạch cá. C. Thả cá giống; chăm sóc quản lý; thu hoạch cá; chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước. D. Chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước; thu hoạch cá; thả cá giống; chăm sóc quản lý.Câu 11. Khi phát hiện tôm, cá có biểu hiện như nổi đầu, bệnh xuất huyết, bệnh trùng nấmda ta cần phải làm gì? A. Thu hoạch. B. Cho uống thuốc C. Thay nước ao nuôi D. Xác định nguyên nhân và dùng thuốc trị bệnh.Câu 12. Xử lý cá nổi đầu và bệnh tôm cá vào thời điểm A. buổi trưa. B. buổi chiều. C. buổi sáng lúc nhiệt độ xuống thấp. D. buổi sáng lúc nhiệt độ lên cao.B. Tự luận (6,0 điểm) Câu 1. (3,0 điểm): Vì sao gia súc ăn cỏ được nuôi nhiều ở khu vực Bắc Trung Bộ, Duyên Hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên? Câu 2. (2,0 điểm): Nếu gia đình em đang nuôi một loại thủy sản, vận dụng kiến thức và kinh nghiệm của bản thân, em sẽ làm gì để xác định độ tốt xấu của nước nuôi thủy sản? Câu 3. (1,0 điểm): Nếu tham gia nuôi thủy sản, gia đình em sẽ áp dụng các biện pháp bảo vệ môi trường như thế nào để góp phần làm giảm thiểu ô nhiễm nước nuôi? Bài làm ……………………………………………………………………………………………… ….. ……………………………………………………………………………………………… ….. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: