Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trọng Quan, Đông Hưng

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 141.17 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trọng Quan, Đông Hưng” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trọng Quan, Đông Hưng PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG.... Đ TRƯỜNG THCS TRỌNG QUAN Ma trận Đề thi Học kì 2 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TổngGiới thiệu Biết một số loạiXác định đượcchung về nuôi thủy sản đặc điểm một sốtrồng thủy thủy sản có giásản trị Số câu:4 Số câu: 4 Số câu: Số câu: Số câu: 8 Số điểm: 1 Số điểm: 1 Số điểm: Số điểm: Số điểm: 2 Tỉ lệ:10% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: 20%Quy trình Kể tên các bướcTrình bày được Giải thích biệnnuôi cá nước trong quy trình các công việc pháp thu hoạchngọt trong ao nuôi cá nướctrong quy trình cá ngọt nuôi cá nước ngọt trong ao Số câu: 4 Số câu:8 Số câu: Số câu: 1 Số câu: 13 Số điểm: 1 Số điểm:2 Số điểm: Số điểm: 2 Số điểm: 5 Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ:20% Tỉ lệ: Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 50%Quản lí môi Xác định cácVận dụngtrường nuôi biện pháp quản lí phòng bệnhao và phòng, môi trường, trong nuôitrị bệnh thủy phòng và trị bệnh trồng thủy sảnsản cho thủy sản Số câu: Số câu: 4 Số câu: 1 Số câu: Số câu: 5 Số điểm: Số điểm: 1 Số điểm: 2 Số điểm: Số điểm: 3 Tỉ lệ: Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: Tỉ lệ: 30%Tổng Số câu: 8 Số câu: 16 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 26 Số điểm: 2 Số điểm: 4 Số điểm: 2 Số điểm: 2 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 40% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 100%PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ IITRƯỜNG THCS TRỌNG QUAN MÔN : CÔNG NGHỆ 7 THỜI GIAN :45 phútĐỀ BÀII. Trắc nghiệm (6 điểm)Câu 1. Cá tra sống ở môi trường nào?A. Nước ngọt B. Nước mặn C. Nước nợ D. Cả 3 đáp án trênCâu 2. Thủy sản nào sau đây không sống trong môi trường nước lợ?A. Cá chẽm B. Tôm sú C. Cá chép D. Tôm thẻ chân trắngCâu 3. Loài nào sau đây thuộc loại da trơn?A. Cá tra B. Cá rô phi C. Cá chẽm D. Cá chépCâu 4. Tôm sú có đặc điểm:A. Vỏ mỏng B. Sống trong môi trường nước ngọtC. Lưng xen kẽ màu xanh và vàng D. Cả A và B đều đúngCâu 5. Cá rô phi sống ở môi trường nào?A. Nước ngọt B. Nước mặn C. Nước nợ D. Cả 3 đáp án trênCâu 6. Thủy sản nào sau đây không sống trong môi trường nước mặn?A. Cá chẽm B. Tôm sú C. Cá chép D. Tôm thẻ chân trắngCâu 7. Loài nào sau đây không thuộc loại có vảy?A. Cá tra B. Cá rô phi C. Cá chẽm D. Cá chépCâu 8. Tôm thẻ chân trắng có đặc điểm:A. Vỏ mỏng B. Sống trong môi trường nước ngọtC. Lưng xen kẽ màu xanh và vàng D. Cả A và B đều đúngCâu 9. Bước 1 của quy trình nuôi cá nước ngọt là:A. Chuẩn bị ao nuôi C. Chăm sóc, quản lí cá sau thảB. Thả cá giống D. Thu hoạchCâu 10. Bước 3 của quy trình nuôi cá nước ngọt là:A. Chuẩn bị ao nuôi C. Chăm sóc, quản lí cá sau thảB. Thả cá giống D. Thu hoạchCâu 11. Quản lí cá sau thả là quản lí:A. Thức ăn B. Chất lượng ao nuôiC. Sức khỏe cá D. Cả 3 đáp án trênCâu 12. Quản lí sức khỏe cá thuộc bước nào trong quy trình nuôi cá ao nước ngọt?A. Chuẩn bị ao nuôi C. Chăm sóc, quản lí cá sau thảB. Thả cá giống D. Thu hoạchCâu 13. Thông thường người ta thiết kế ao với diện tích bao nhiêu?A. < 1.000 m2 B. > 5.000 m2 C. 1.000 – 5.000 m2 D. 500 m2Câu 14. Mục đích của cải tạo ao nuôi là gì?A. Hạn chế mầm bệnh B. Hạn chế địch hạiC. Tạo điều kiện môi trường tốt cho cá phát triển D. Cả 3 đáp án trênCâu 15. Người ta thả cá vào thời gian nào?A. Tháng 2 – tháng 3 B. Tháng 8 – tháng 9C. Cả A và B đều đúng D. Tháng 9 – tháng 12Câu 16. Cá ăn loại thức ăn nào?A. Thức ăn tự nhiên B. Thức ăn công nghiệpC. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khácCâu 17. Có mấy hình thức thu hoạch cá?A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 18. Người ta cho cá ăn vào thời gian nào?A. 8 – 9 giờ B. 3 – 4 giờC. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khácCâu 19. Người ta sử dụng thiết bị nào để cung cấp oxygen cho cá trong ao?A. Máy bơm B. Máy phun mưaC. Máy quạt nước D. Cả 3 đáp án trênCâu 20. Cá giống cần đảm bảo yêu cầu gì về chất lượng?A. Khỏe B. ĐềuC. Không mang bệnh D. Cả 3 đáp án trênCâu 21. Ao nuôi ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: