Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Quang Trung

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 186.62 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Quang Trung” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Quang Trung UBNH HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian làm bài 45 (không kể thời gian giao đề) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao CộngChủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Đồ Công Các Chọn Tính dùng thức biện được điện điện. tính pháp đồ năng điện sử dùng tiêuChủ đề 1: năng dụng điện thụ Đồ dùng tiêu hợp lí phù củađiện trong thụ và tiết hợp đồ gia đình của kiệm với dùng đồ điện điện điện dùng năng. áp và trong điện. công gia suất. đình.Số câu 4c 2c 1c 2c 1c 8c 2cSố điểm 1,0đ 0,5đ 1,0đ 0,5đ 1,5đ 2,0đ 2,5đTỉ lệ % 20% 25% Vị trí Sơ đồ Hiểu Trình Vẽ lắp điện. công tự đượcChủ đề 2: đặt Sơ đồ dụng thiết sơ đồMạng điện thiết nguyên thiết kế nguyêntrong nhà bị lí và bị mạch lí. điện. công mạng điện dụng. điện.Số câu 2c 1c 2c 1c 1 4c 3cSố điểm 0,5đ 2,5đ 0,5đ 1,0đ 1,0 1,0đ 4,5đTỉ lệ % % 45%T. số câu 6c 1c 4c 2c 2c 1c 1c 12c 5cT. số điểm 4,0 3,0đ 2,0đ 1,0đ 3,0đ 7,0đTỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 30% 70% UBNH HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian làm bài 45 (không kể thời gian giao đề)Phần I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm). Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời dúng nhất đúng.Câu 1. Nhà em sử dụng nguồn điện có điện áp 220V, bóng đèn sử dụng cho đèn bàn học phùhợp nhất làA. 110V - 20W. B. 220V - 500W.C. 220V - 20W. D. 220V - 40W.Câu 2. Các đồ dùng điện trong gia đình như nồi cơm điện, tủ lạnh,… là các đồ dùng điện loại:A. Điện nhiệt B. Điện cơC. Điện quang D. Điện cơ và điện nhiệtCâu 3. Các đồ dùng điện trong gia đình như đèn compac, đèn sợi đốt,… là các đồ dùng điệnloại:A. Điện cơ B. Điện nhiệtC. Điện cơ và điện nhiệt D. Điện quangCâu 4. Nguyên tắc mắc cầu chì làA. mắc trên dây pha. B. Tuỳ người sử dụng.C. mắc trên dây trung tính. D. mắc trên cả hai dây.Câu 5. Công tắc điện thuộc loại thiết bị điện nào ?A. Thiết bị lấy điện. B. Thiết bị bảo vệ.C. Thiết bị đóng - cắt D. Cả ba loại thiết bị trên.Câu 6. Bộ phận quan trọng nhất của cầu chì làA. Vỏ. B. Dây chảy.C. Như nhau. D. Các cực giữ dây dẫn và giữ dây chảy.Câu 7. Cầu chì thuộc loại thiết bị điện nào ?A. Thiết bị lấy điện. B. Thiết bị bảo vệ.C. Thiết bị đóng- cắt. D. Cả ba loại thiết bị trên.Câu 8. Cấu tạo của máy biến áp gồm:A. Lõi thép và rôto. B. Rôto và stato.C. Lõi thép và dây quấn. D. Dây quấn và điện cực.Câu 9. Công thức tính điện năng tiêu thụ là :A. A = P.t B. A = B.tC. A = Q.t D. A = T.PCâu 10. Trên một bóng đèn điện có ghi 220V – 40W con số đó cho ta biếtA. Uđm= 220V ; Iđm = 40W B. Iđm =220V ; Uđm= 40WC. Uđm= 220V ; Pđm = 40W D. Pđm =220V ; Uđm = ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: