Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tam Kỳ

Số trang: 3      Loại file: docx      Dung lượng: 28.95 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tam Kỳ” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tam KỳTRƯỜNG THCS KIỂM TRA HỌC ĐIỂM:LÊ HỒNG KỲ IIPHONG-TAM KỲ NĂM HỌC 2022 –Họ tên 2023HS: ........................ Ngày kiểm............................ tra: ....../ ...... / 2023Lớp: 8/5MÔN KIỂM TRA: SBD Phòng KT số Lời phê: CÔNG NGHỆ 8Thời gian 45 phútI/TRẮC NGHIỆM: chọn phương án trả lời đúng nhất ghi vào bảng sau:(5điểm) Mã đề 1câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10Đáp ánCâu 1: Bộ phận có tác dụng ngừng cung cấp nhiệt cho bàn là khi đã đủ nhiệt độ là: A. đèn tín hiệu. B. rơle nhiệt. C. tay cầm. D. núm điều chỉnh tốc độ.Câu 2: Người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì: A. Ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao B. Tiết kiệm điện, ánh sáng liên tục C. Tất cả đều đúng. D. Tiết kiệm điện, tuổi thọ caoCâu 3: Số liệu kĩ thuật của đèn ống huỳnh quang là: A. Điện áp định mức. B. Công suất C. Cả 3 đáp án trên D. Chiều dài ốngCâu 4: Trong động cơ điện Stato và Rôto giống nhau ở chỗ A. Đều có lõi thép và dây quấn. B. Đều là những phần quay. C. Dây quấn có độ dài như nhau. D. Lõi thép có kích thước bằng nhau .Câu 5: Bàn là gồm những bộ phận chính nào? A. đế và nắp. B. nắp và dây đốt nóng. C. đế và rơle nhiệt. D. vỏ và dây đốt nóng.Câu 6: Máy biến áp tăng áp khi : A. N1> N2 ; U1< U2. B. U1< U2 ; N1< N2. C. N1> N2 ; U1 > U2. D. U1>U2 ; N1 < N2.Câu 7: Để chiếu sáng, đèn huỳnh quang tiêu thụ điện năng như thế nào so với đèn sợi đốt? A. Ít hơn 4 đến 5 lần. B. Nhiều hơn 4 đến 5 lần. C. Như nhau. D. Đáp án khácCâu 8: Trong các đồ dùng điện sau đây, đồ dùng điện nào thuộc nhóm điện quang: A. đèn sợi đốt, đèn compac, đèn cao áp. B. máy bơm nước, đèn huỳnh quang, nồi cơm điện. C. quạt điện, lò nướng, ti vi, đèn led. D. mỏ hàn, quạt điện, đèn chùm.Câu 9: Tất cả các đồ dùng điện dưới đây đều là đồ dùng loại điện - nhiệt: A. Ấm điện, bàn là, máy xay sinh tố, lò sưởi điện. B.bếp điện, bàn là, đèn sợi đốt, nồi cơm điện. C. Bếp điện, nồi cơm điện, bàn là, ấm điện,. D. Bếp điện, bàn là , quạt điện, , ấm điện.Câu 10: Đồ dùng điện nào sau đây phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà: A. Nồi cơm điện: 127V – 500W B. Bóng điện: 110V – 45W C. Bàn là điện: 110V– 1000W D. Quạt điện: 220V – 30WII/ TỰ LUẬN:Câu 1: (2 điểm) Một lớp học sử dụng 5 cái quạt, 10 bóng đèn. Mỗi quạt điện có công suất 40W, bóng đèncó công suất: 25W. Mỗi ngày học sử dụng quạt trung bình 7 giờ, bóng đèn 3 giờ. Hãy tính:a/ Điện năng tiêu thụ của lớp học trong một tháng (26 ngày).b/ Tiền điện đã sử dụng trong tháng đó. Biết 1800 đồng/KWh.Câu 2: Một máy biến áp một pha có N1 = 1300 vòng, N2 = 700 vòng. Điện áp ra 110V. (2đ). a. Xác định U1 ? b. Để U2 = 24V, số vòng dây cuộn sơ cấp không đổi, điện áp U1 = 220V thì số vòng dây của cuộn thứ cấp là bao nhiêu ?Câu 3: Vẽ sơ đồ mạch điện của bộ đèn ống huỳnh quang ( có chú thích) (1đ)………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………..ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂMI.TRẮC NGHIỆM: chọn phương án trả lời đúng 0,5đ x10 = (5điểm)Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10Đáp án B D C A D B A A C DII/ TỰ LUẬN:Câu 1:Điện năng tiêu thụ của 8 quạt điện trong một tháng:A1 = P.t = 40 . 5 . 26.7 = 36400(Wh) (0,5đ)Điện năng tiêu thụ của 9 bóng điện trong một tháng:A2 =P.t = 25 . 3.10.26 =19500 (Wh) (0,5đ)Điện năng tiêu thụ của lớp trong một tháng(26 ngày):A = A1 +A2 = 55900 (Wh) = 55,9 KWh (0,5đ)Số tiền phải trả trong 1 tháng là:T= 55,9 .1800 = 100 620đ (0,5đ)Câu 2: a/ta có công thức: (1đ) b/dựa vào công thức: : (1đ)Câu 3: Vẽ sơ đồ mạch điện của bộ đèn ống huỳnh quang ( có chú thích) đúng (1đ) ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: