Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước

Số trang: 23      Loại file: docx      Dung lượng: 84.76 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN CÔNG NGHỆ , LỚP 81. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối học kì IIa) Khung ma trận- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì 2 khi kết thúc tuần 32- Thời gian làm bài: 45 phút.- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận).- Cấu trúc:- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.- Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 15 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 3 câu), mỗi câu 0,33 điểm;- Phần tự luận: 6,0 điểm gồm 3 câu (Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). Mức độ nhận Tổng Tổng điểm thức STT Nội Đơn vị Vận Nhận Thông Vận dung kiến dụng Số CH biết hiểu dụng kiến thức cao thức Số CH Điểm số Số CH Điểm số Số CH Điểm số Số CH Điểm số TN TL 2.3. Gia công cơ khí bằng 1 0,33 0,34 tay (2 tiết) II. Cơ 2.4. 1 khí Ngành nghề trong 1 0,33 0,33 lĩnh vực cơ khí (2 tiết) 2 III. An 3.1. 0,34 toàn Nguyê điện n nhân gây tai nạn điện (1 tiết) 3.2. Biện pháp an 1 0,34 toàn điện (1 tiết) 3.3. Dụng cụ bảo vệ an toàn điện (1 tiết) 3.4. Sơ cứu người bị 1 0,33 0,33 tai nạn điện (2 tiết)3 IV. 4.1. Mạch 1 0,33 0,33 Kĩ thuật điện (2 điện tiết) 4.2. 1 Mạch điện điều 1 0,33 1 0,5 0,83 khiển đơn giản (5 tiết) 4.2. 2 0,67 1 1,0 2 1 1,67 Mạch điện điều khiển đơn giản (2 tiết) 4.3. 1,0 2 Ngành nghề trong lĩnh 3 1,0 1 0,5 1 3 2,5 vực kĩ thuật điện (3 tiết) V. Thiết 5.1. kế Mục đích kĩ và vai 4 thuật trò của 2 0,67 1 1,0 1,67 thiết kế kĩ thuật (2 tiết) 5.2. 1,0 Ngành nghề liên 2 0,67 1 1,66 quan tới thiết kế (2 tiết). 3TN,Tổng 12 TN 4,0 3,0 2 TL 2,0 1 TL 1,0 15 6 10 3TL Tỉ lệ 40% 30% 50 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: