Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia TựTRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TỔ: SỬ- ĐỊA- CD NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: ĐỊA LÍ - Khối lớp: 10 (Đề có 4 trang) Thời gian làm bài: 45 phút Chữ ký Giám thị Chữ ký Giám khảo ĐIỂMHọ và tên học sinh : ……………………………….…Số báo danh: ………Lớp…..… Mã ….…. đề 001 I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Điền đáp án đúng vào bảng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A Câu 1. Ngành dịch vụ phát triển mạnh có vai trò như thế nào đối với phát triển kinh tế? A. Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển. B. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động ngoài nước. C. Phân bố lại dân cư giữa các vùng lãnh thổ. D. Thu hút dân cư từ thành thị về nông thôn. Câu 2. Ý nào sau đây không đúng về vai trò của ngành giao thông vận tải? A. sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất rất lớn cho xã hội. B. cung ứng vật tư kỹ thuật, nguyên liệu cho các cơ sở sản xuất. C. phục vụ nhu cầu đi lại và sinh hoạt của người dân được thuận tiện. D. đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế, phân bố lại dân cư và lao động. Câu 3. Nhân tố nào có vai trò quyết định đến phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải? A. Điều kiện tự nhiên. B. Các ngành kinh tế. C. Vị trí địa lý. D. Tài nguyên thiên nhiên. Câu 4. Phần lớn các cảng biển đều nằm ở hai bờ đối diện Đại Tây Dương vì A. có bờ biển khúc khuỷu dễ dàng xây dựng các cảng biển. B. nối liền hai trung tâm kinh tế lớn Tây Âu và Nhật Bản. C. nối liền hai trung tâm kinh tế lớn Bắc Mỹ và Tây Âu. D. nối liền hai trung tâm kinh tế lớn Hoa Kì và Nhật Bản. Câu 5. Điều kiện tự nhiên của vùng đồng bằng sông Cửu Long thuận lợi cho loại hình giao thông vận tải nào sau đây phát triển? A. Đường sắt. B. Đường ôtô. C. Đường biển. D. Đường sông. Câu 6. Ngành Giao thông vận tải có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn nhất thế giới là A. đường ô tô. B. đường biển. C. đường sắt. D. đường ống. Câu 7. Cho bảng số liệu năm 2003: Phương tiện vận tải Khối lượng vận chuyển Khối lượng luân chuyển (nghìn tấn) (triệu tấn. km) Đường sắt 8. 385, 0 2. 725, 4 Cự li vận chuyển trung bình về hàng hóa của đường sắt là 1/4 - Mã đề 001 A. 307 km. B. 309 km. C. 325 km. D. 327 km.Câu 8. Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là A. sự chuyên chở người và hàng hóa. B. phương tiện giao thông và tuyến đường. C. sự tiện nghi và sự an toàn của hành khách. D. các loại xe vận chuyển và hàng hóa.Câu 9. Ưu điểm lớn nhất của ngành hàng không là A. ít gây ra vấn đề về môi trường. B. vận chuyển được khối lượng hàng hóa lớn. C. tốc độ vận chuyển nhanh nhất. D. an toàn và tiện nghi.Câu 10. Để phát triển kinh tế, văn hóa ở miền núi thì ngành nào phải đi trước một bước? A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Thông tin liên lạc. D. Giao thông vận tải.Câu 11. Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng đến sức mua và nhu cầu dịch vụ? A. Tài nguyên thiên nhiên. B. Mức sống và nhu cầu thực tế. C. Phân bố điểm dân cư. D. Di sản văn hóa, lịch sử.Câu 12. Theo quy luật cung - cầu, khi cung lớn hơn cầu thì giá cả A. tăng. B. giảm. C. ổn định. D. biến động.Câu 13. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦAPHI - LIP – PIN GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 (Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Năm 2010 2012 2014 2015 Xuất khẩu 69, 5 77, 1 82, 2 82, 4 Nhập khẩu 73, 1 85, 2 92, 3 101, 9 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịchvụ của Phi - lip - pin, giai đoạn 2010 - 2015? A. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu. B. Giá trị nhập siêu năm 2015 nhỏ hơn năm 2014. C. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu. D. Giá trị nhập siêu năm 2010 lớn hơn năm 2012.Câu 14. Các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, dịch vụ nghềnghiệp thuộc về nhóm ngànhA. dịch vụ công. B. dịch vụ tiêu dùng. C. dịch vụ kinh doanh. D. dịch vụ cá nhân.Câu 15. Kênh đào Xuy- Ê nối liền giữa Địa Trung Hải với:A. Bạch Hải B. Biển đen C. Biển Ban Tích D. Biển ĐỏCâu 16. Loại phương tiện vận tải nào phối hợp tốt với tất cả các loại phượng tiện vận tải khác? A. Đường ô tô. B. Đường thủy. C. Đường hàng không. D. Đường sắt.II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)Câu 1 (4 điểm) Cho bảng số liệu sau: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2014 Đơn vị: tỉ USD NƯỚC XUẤT KHẨU NHẬP KHẨU Trung Quốc 2 252 2 249 Hoa Kì 1 610 2 380 Nhật Bản 710, 5 811, 9 Đức 1 547 1 319 2/4 - Mã đề 001a, Vẽ biểu đồ thể hiện giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của các nước trên năm 2014b, ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 10 Đề thi học kì 2 môn Địa lí Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 Đề thi trường THPT Ngô Gia Tự Ngành giao thông vận tải Đồng bằng sông Cửu LongGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 340 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 277 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 272 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 247 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 187 0 0 -
4 trang 180 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 169 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 159 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Mai Anh Tuấn, Thanh Hóa
10 trang 155 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 152 0 0