![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Trần Phú
Số trang: 18
Loại file: pdf
Dung lượng: 282.34 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Trần Phú" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Trần Phú Trường THPT Trần Phú ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (Năm học: 2021-2022) Tổ Sử - Địa MÔN: ĐỊA LÍ 11 Thời gian làm bài: 45 phút( không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang) Mã đề: 101 Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:....Câu 01. Một trong những đặc trưng của người lao động Nhật Bản là? A. Không có tinh thần đoàn kết. B. Năng động nhưng không cần cù. C. Ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm cao. D. Trình độ công nghệ thông tin đứng đầu thế giới.Câu 02. Quốc gia đông dân nhất Đông Nam Á là A. Inđônêxia. B. Thái Lan. C. Trung Quốc. D. Việt nam.Câu 03. Ý nào sau đây không phải là cơ sở hình thành ASEAN? A. Có sự tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội của các nước. B. Sử dụng chung biển Đông. C. Do sức ép cạnh tranh giữa các khu vực trên thế giới. D. Có chung mục tiêu, lợi ích phát triển kinh tế.Câu 04. Phần lớn lãnh thổ Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu A. gió mùa. B. hàn đới. C. nhiệt đới. D. xích đạo.Câu 05. Khó khăn chủ yếu về tự nhiên đối với phát triển công nghiệp ở Nhật Bản là A. đường bờ biển khúc khuỷu. B. mạng lưới sông ngòi ngắn. C. địa hình chủ yếu là đồi núi. D. thiếu tài nguyên khoáng sản.Câu 06. Nền nông nghiệp của Nhật Bản có đặc trưng nổi bật là A. Sản xuất chủ yếu phục vụ cho xuất khẩu. B. Sản xuất theo hướng chuyên môn hóa. C. Thâm canh, tăng năng suất và chất lượng nông sản. D. Quy mô sản xuất lớn.Câu 07. Cơ sở vững chắc cho sự phát triển kinh tế - xã hội ở mỗi quốc gia cũng như toàn khu vựcĐông Nam Á là A. Thu hút mạnh các nguồn đâu tư nước ngoài. B. Khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên. C. Tạo dựng môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực. D. Tăng cường các chuyến thăm lẫn nhau của các nhà lãnh đạo.Câu 08. Quốc gia nào ở Đông Nam Á có tỉ trọng khu vực I trong cơ cấu GDP (năm 2004) còn cao? A. Cam-pu-chia. B. Phi-lip-pin. C. In-đô-nê-xi-a. D. Việt Nam.Câu 09. Hai ngành dịch vụ có vai trò quan trọng hàng đầu ở Nhật Bản là? A. Du lịch và tài chính. B. Thương mại và tài chính. C. Thương mại và du lịch. D. Tài chính và giao thông biển.Câu 10. Các xí nghiệp, nhà máy ở Trung Quốc được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sảnxuất và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm là kết quả của A. Chính sách mở cửa, tăng cường trao đổi hàng hóa. B. Chính sách kinh tế thị trường. C. Chính sách thu hút đầu tư. D. Chính sách công nghiệp mới.Câu 11. Việc phát triển giao thông Đông Nam Á lục địa theo hướng đông - tây gặp nhiều trở ngại vì A. Địa hình khu vực chủ yếu theo hướng đông bắc - tây nam. B. Phần lãnh thổ Inđônêxia trên đảo Tân Ghi nê có hướng đông - tây. C. Địa hình khu vực chủ yếu theo hướng tây bắc - đông nam và bắc - nam. D. Địa hình khu vực chủ yếu theo hướng đông - tây.Câu 12. Cây trồng chiếm vị trí quan trọng nhất về diện tích và sản lượng ở Trung Quốc là A. Cây lương thực. B. Cây ăn quả. C. Cây công nghiệp. D. Cây thực phẩm.Câu 13. Ý nào sau đây đúng về dân số Nhật Bản A. Dân số xu hướng trẻ hóa. B. Tỉ suất gia tăng tự nhiên vẫn còn thấp. C. Tỉ lệ trẻ em vẫn còn cao. D. Phần lớn dân cư phân bố trung tâm các đảo.Câu 14. Đông Nam Á tiếp giáp các đại dương A. Thái Bình Dương-Vịnh Thái Lan. B. Biển Đông-Vịnh Thái Lan. C. Thái Bình Dương-Đại Tây Dương. D. Thái Bình Dương-Ấn Độ Dương.Câu 15. Trung Quốc và Việt Nam phát triển quan hệ hợp tác theo phương châm “Láng giềng hữunghị, hợp tác toàn diện, ổn định lâu dài, hướng tới tương lai” từ năm A. 1999. B. 1975. C. 2001. D. 1978.Câu 16. Là một bộ phận của lãnh thổ Trung Quốc đã tách khỏi nước này từ năm 1949 A. Ma Cao. B. Hồng Công. C. Hải Nam. D. Đài Loan.Câu 17. Miền Tây Trung Quốc hình thành các vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn là do A. có diện tích quá lớn. B. khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt. C. khí hậu ôn đới hải dương ít mưa. D. ảnh hưởng của núi ở phía đông.Câu 18. Trung Quốc có diện tích 9572,8 nghìn km2, dân số 1303,7 triệu người (2005), nên mật độdân số Trung Quốc là A. 120 người / km2 B. 220 người /km . C. 1360 người /km2 D. 136 người /km2Câu 19. Khóang sản nổi tiếng ở miền Đông Trung Quốc là A. Dầu mỏ và khí tự nhiên. B. Các khoáng sản kim loại màu. C. Quặng sắt và than đá. D. Than đá và khí tự nhiên.Câu 20. Đông Nam Á biển đảo có dạng địa hình chủ yếu nào? A. Đồi, núi và núi lửa. B. Núi và cao nguyên. C. Đồng bằng châu thổ rộng lớn. D. Các thung lũng rộng.Câu 21. Lãnh thổ Trung Quốc kéo dài từ 20 Bắc đến 530 Bắc nên khí hậu Trung Quốc chủ yếu là 0 A. Cận nhiệt đới, ôn đới. B. Nhiệt đới và cận nhiệt đới. C. Nhiệt đới, hàn đới. D. Cận nhiệt đới, hàn đới.Câu 22. Quốc gia nào ở Đông Nam Á với 80% dân số theo đạo Thiên Chúa giáo A. Phi - lip -pin. B. Ma - lai - xi - a. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Trần Phú Trường THPT Trần Phú ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (Năm học: 2021-2022) Tổ Sử - Địa MÔN: ĐỊA LÍ 11 Thời gian làm bài: 45 phút( không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang) Mã đề: 101 Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:....Câu 01. Một trong những đặc trưng của người lao động Nhật Bản là? A. Không có tinh thần đoàn kết. B. Năng động nhưng không cần cù. C. Ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm cao. D. Trình độ công nghệ thông tin đứng đầu thế giới.Câu 02. Quốc gia đông dân nhất Đông Nam Á là A. Inđônêxia. B. Thái Lan. C. Trung Quốc. D. Việt nam.Câu 03. Ý nào sau đây không phải là cơ sở hình thành ASEAN? A. Có sự tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội của các nước. B. Sử dụng chung biển Đông. C. Do sức ép cạnh tranh giữa các khu vực trên thế giới. D. Có chung mục tiêu, lợi ích phát triển kinh tế.Câu 04. Phần lớn lãnh thổ Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu A. gió mùa. B. hàn đới. C. nhiệt đới. D. xích đạo.Câu 05. Khó khăn chủ yếu về tự nhiên đối với phát triển công nghiệp ở Nhật Bản là A. đường bờ biển khúc khuỷu. B. mạng lưới sông ngòi ngắn. C. địa hình chủ yếu là đồi núi. D. thiếu tài nguyên khoáng sản.Câu 06. Nền nông nghiệp của Nhật Bản có đặc trưng nổi bật là A. Sản xuất chủ yếu phục vụ cho xuất khẩu. B. Sản xuất theo hướng chuyên môn hóa. C. Thâm canh, tăng năng suất và chất lượng nông sản. D. Quy mô sản xuất lớn.Câu 07. Cơ sở vững chắc cho sự phát triển kinh tế - xã hội ở mỗi quốc gia cũng như toàn khu vựcĐông Nam Á là A. Thu hút mạnh các nguồn đâu tư nước ngoài. B. Khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên. C. Tạo dựng môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực. D. Tăng cường các chuyến thăm lẫn nhau của các nhà lãnh đạo.Câu 08. Quốc gia nào ở Đông Nam Á có tỉ trọng khu vực I trong cơ cấu GDP (năm 2004) còn cao? A. Cam-pu-chia. B. Phi-lip-pin. C. In-đô-nê-xi-a. D. Việt Nam.Câu 09. Hai ngành dịch vụ có vai trò quan trọng hàng đầu ở Nhật Bản là? A. Du lịch và tài chính. B. Thương mại và tài chính. C. Thương mại và du lịch. D. Tài chính và giao thông biển.Câu 10. Các xí nghiệp, nhà máy ở Trung Quốc được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sảnxuất và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm là kết quả của A. Chính sách mở cửa, tăng cường trao đổi hàng hóa. B. Chính sách kinh tế thị trường. C. Chính sách thu hút đầu tư. D. Chính sách công nghiệp mới.Câu 11. Việc phát triển giao thông Đông Nam Á lục địa theo hướng đông - tây gặp nhiều trở ngại vì A. Địa hình khu vực chủ yếu theo hướng đông bắc - tây nam. B. Phần lãnh thổ Inđônêxia trên đảo Tân Ghi nê có hướng đông - tây. C. Địa hình khu vực chủ yếu theo hướng tây bắc - đông nam và bắc - nam. D. Địa hình khu vực chủ yếu theo hướng đông - tây.Câu 12. Cây trồng chiếm vị trí quan trọng nhất về diện tích và sản lượng ở Trung Quốc là A. Cây lương thực. B. Cây ăn quả. C. Cây công nghiệp. D. Cây thực phẩm.Câu 13. Ý nào sau đây đúng về dân số Nhật Bản A. Dân số xu hướng trẻ hóa. B. Tỉ suất gia tăng tự nhiên vẫn còn thấp. C. Tỉ lệ trẻ em vẫn còn cao. D. Phần lớn dân cư phân bố trung tâm các đảo.Câu 14. Đông Nam Á tiếp giáp các đại dương A. Thái Bình Dương-Vịnh Thái Lan. B. Biển Đông-Vịnh Thái Lan. C. Thái Bình Dương-Đại Tây Dương. D. Thái Bình Dương-Ấn Độ Dương.Câu 15. Trung Quốc và Việt Nam phát triển quan hệ hợp tác theo phương châm “Láng giềng hữunghị, hợp tác toàn diện, ổn định lâu dài, hướng tới tương lai” từ năm A. 1999. B. 1975. C. 2001. D. 1978.Câu 16. Là một bộ phận của lãnh thổ Trung Quốc đã tách khỏi nước này từ năm 1949 A. Ma Cao. B. Hồng Công. C. Hải Nam. D. Đài Loan.Câu 17. Miền Tây Trung Quốc hình thành các vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn là do A. có diện tích quá lớn. B. khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt. C. khí hậu ôn đới hải dương ít mưa. D. ảnh hưởng của núi ở phía đông.Câu 18. Trung Quốc có diện tích 9572,8 nghìn km2, dân số 1303,7 triệu người (2005), nên mật độdân số Trung Quốc là A. 120 người / km2 B. 220 người /km . C. 1360 người /km2 D. 136 người /km2Câu 19. Khóang sản nổi tiếng ở miền Đông Trung Quốc là A. Dầu mỏ và khí tự nhiên. B. Các khoáng sản kim loại màu. C. Quặng sắt và than đá. D. Than đá và khí tự nhiên.Câu 20. Đông Nam Á biển đảo có dạng địa hình chủ yếu nào? A. Đồi, núi và núi lửa. B. Núi và cao nguyên. C. Đồng bằng châu thổ rộng lớn. D. Các thung lũng rộng.Câu 21. Lãnh thổ Trung Quốc kéo dài từ 20 Bắc đến 530 Bắc nên khí hậu Trung Quốc chủ yếu là 0 A. Cận nhiệt đới, ôn đới. B. Nhiệt đới và cận nhiệt đới. C. Nhiệt đới, hàn đới. D. Cận nhiệt đới, hàn đới.Câu 22. Quốc gia nào ở Đông Nam Á với 80% dân số theo đạo Thiên Chúa giáo A. Phi - lip -pin. B. Ma - lai - xi - a. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 10 Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 Đề kiểm tra HK2 môn Địa lí lớp 10 Cơ sở hình thành ASEAN Nền nông nghiệp của Nhật BảnTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 289 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 274 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 252 0 0 -
4 trang 189 1 0
-
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 188 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 178 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 161 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 153 0 0 -
25 trang 153 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 131 0 0