Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Trần Phú, Phú Yên

Số trang: 10      Loại file: docx      Dung lượng: 721.00 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (10 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Trần Phú, Phú Yên” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Trần Phú, Phú Yên SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Địa lí 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 03 trang)A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng về dân số thế giới? A. Quy mô dân số trên thế giới ngày càng giảm. B. Nhóm nước đang phát triển chiếm tỉ trọng lớn. C. Nhóm nước phát triển chiếm tỉ trọng lớn hơn. D. Quy mô dân số đồng đều giữa các châu lục.Câu 2:Nguồn lực nào sau đây thuộc nhóm nguồn lực kinh tế - xã hội? A. Địa hình. B. Nguồn lao động. C. Nước. D. Khoáng sản.Câu 3: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, NĂM 2019 (Đơn vị: triệu tấn) Quốc gia Việt Nam In-đô-nê-xi-a Phi-lip-pin Khai thác 3,8 7,5 2,1 Nuôi trồng 4,8 6,0 0,9 (Nguồn: https://www.gso.gov.vn/) Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng thủy sản của một số nước Đông Nam Á, năm 2019, dạng biểu đồnào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Cột. C. Miền. D. Đường.Câu 4: Hàng hoá nào sau đây có giá trị xuất khẩu cao trên thị trường thế giới? A. Lương thực - thực phẩm sơ chế. B. Nguyên liệu, nhiên liệu. C. Máy móc thiết bị. D. Sản phẩm có hàm lượng trí tuệ cao.Câu 5:Công nghiệp gồm ba nhóm ngành chính là A. khai thác, chế biến, dịch vụ công nghiệp. B. chế biến, dịch vụ công nghiệp, công nghiệp nặng. C. dịch vụ công nghiệp, khai thác, công nghiệp nhẹ. D. khai thác, sản xuất điện - nước, dịch vụ.Câu 6:Phát biểu nào sau đây thể hiện vai trò của công nghiệp đối với các ngành kinh tế? A. Tạo thêm việc làm, tăng thu nhập. B. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành. C. Làm thay đổi sự phân công lao động. D. Cung cấp nguồn hàng tiêu dùng.Câu 7: Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốcgia trên thế giới A. cơ khí. B. hóa chất. C. điện tử - tin học. D. năng lượng.Câu 8:Dân số của Việt Nam năm 2015 là 93.4 triệu người, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Việt Nam là 1%.Vậy dân số của Việt Nam năm 2016 là A. 94.334 triệu người B. 94.344 triệu người C. 94.434 triệu người D. 94.444 triệu ngườiCâu 9: Sản lượng điện nước ta tăng nhanh chủ yếu do A. tập trung nâng cấp một số nhà máyđiện cũ. B. kinh tế phát triển, mức sống nâng cao. C. đào tạo lao động trình độ caotrong ngành. D. thu hút vốn đầu tư trong và ngoàinước.Câu 10: Quá trình chuyển dịch từ một nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp sang một nền kinh tế dựavào sản xuất công nghiệp gọi là A. hiện đại hóa. B. cơ giới hóa. C. công nghiệp hóa. D. hóa học hóa.Câu 11:Than là nguồn nhiên liệu quan trọng cho A. chế biến thực phẩm. B. nhà máy nhiệt điện. C. sản xuất hàng tiêu dùng. D. nhà máy thủy điện.Câu 12: Trụ sở chính của tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) được đặt tại A. Hoa Kì. B. Đức. C. Thụy Sĩ. D. LB Nga.Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? A. Gồm nhiều ngành khác nhau. B. Có các sản phẩm rất đa dạng. C. Kĩ thuật sản xuất khác nhau. D. Quy trình sản xuất rất phức tạp.Câu 14: Cho bảng số liệu sau GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2017 STT NƯỚC TỔNG SỐ XUẤT KHẨU NHẬP KHẨU 1 Trung Quốc 4 501 2 252 2 249 2 Hoa Kì 3 990 1 610 2 380 3 Nhật Bản 1 522,4 710,5 811,9 4 Đức 2 866 1 547 1 319 5 Pháp 1 212,3 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: