Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thế Vinh, Quảng Nam
Số trang: 2
Loại file: docx
Dung lượng: 26.98 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thế Vinh, Quảng Nam” để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thế Vinh, Quảng Nam SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH Môn: ĐỊA LÝ – Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 601Họ và tên học sinh:……………………………………Số báo danh:………………......Lớp…….A/ TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm).Câu 1: Ngành giao thông vận tải nào sau đây có khối lượng luân chuyển lớn nhất thế giới A. Đường hàng không B. Đường ô tô C. Đường biển D. Đường sắtCâu 2: Hoạt động nào sau đây hạn chế tác động xấu đến môi trường? A. Tăng cường sử dụng chất đốt năng lượng hóa thạch B. Đẩy mạnh phát triển nhiệt điện, điện than, điện gió C. Tiết kiệm năng lượng, sử dụng năng lượng tái tạo D. Đẩy mạnh sử dụng hóa chất trong nông nghiệpCâu 3: Nhận định nào sau đây đúng nhất về giao thông vận tải A. Cung cấp nông sản cho người dân, góp phần bữa ăn thêm dinh dưỡng B. Tăng cường sức mạnh quốc phòng, cơ sở hàng đầu để đánh giá sức mạnh kinh tế C. Chất lượng sản phẩm đo bằng tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi, an toàn D. Phục vụ nhu cầu đi lại của người có bằng lái xe máy, ô tôCâu 4: Cho bảng số liệu:CƠ CẤU SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM(Đơn vị: %)Năm 2012 2015Dầu 38 33Khí tự nhiên 24 24Than đá 26 29Thủy điện 6 7Năng lượng nguyên tử 6 4Năng lượng tái tạo - 3 Dựa vào bảng số liệu trên cho biết nhận định nào sau đây không đúng A. Tỉ trọng dầu, khí tự nhiên, than đá giảm B. Tỉ trọng dầu, năng lượng nguyên tử giảm C. Tỉ trọng khí tự nhiên không thay đổi D. Tỉ trọng thủy điện, than đá tăngCâu 5: Ngành công nghiệp nào sau đây cần nhiều lao động nữ A. Công nghiệp luyện kim B. Công nghiệp điện tử tin học C. Công nghiệp cơ khí D. Công nghiệp dệt mayCâu 6: Hình thức tổ chức công nghiệp nào sau đây có ranh giới địa lí rõ ràng: A. Vùng công nghiệp B. Trung tâm công nghiệpMã đề 601Trang 1/2 C. Điểm công nghiệp D. Khu công nghiệpCâu 7: Năng lượng nào sau đây không phải là năng lượng tái tạo? A. Năng lượng Mặt Trời B. Sức gió C. Điện than D. Sức nướcCâu 8: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến hướng phát triển, tốc độ và quy mô ngành dịch vụ A. Thị trường B. Vốn đầu tư, khoa học công nghệ C. Trình độ phát triển kinh tế D. Đặc điểm dân sốCâu 9: Các ngành công nghiệp nào sau đây phải gắn với đội ngũ lao động có trình độ chuyên môn cao? A. Kĩ thuật điện, điện tử tin học, cơ khí chính xác B. Điện tử tin học, thực phẩm, cơ khí chính xác C. Điện tử tin học, vật liệu xây dựng, da-giày D. Kĩ thuật điện, hóa dầu, dệt may, luyện kim màuCâu 10: Sản phẩm của ngành công nghiệp: A. Chỉ phục vụ cho du lịch B. Chỉ phục vụ cho giao thông vận tải C. Phục vụ cho tất cả các ngành kinh tế D. Chỉ phục vụ cho nông nghiệpCâu 11: Nhân tố nào sau đây quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp? A. Khoáng sản, dân cư lao động, đất, thị trường, chính sách B. Dân cư lao động, khí hậu, nước, vốn, thị trường, chính sách C. Khoa học kĩ thuật, dân cư lao động, thị trường, chính sách D. Dân cư lao động, đất, rừng, biển, thị trường, chính sáchCâu 12: Công nghiệp mũi nhọn là những ngành công nghiệp A. có vai trò quyết định trong việc thực hiện nhiệm vụ kinh tế đất nước B. Có tốc độ phát triển nhanh nhất trong các ngành công nghiệp C. có hàm lượng kĩ thuật cao và mới ra đời gần đây D. phát triển nhằm mục đích xuất khẩuCâu 13: Ở nước ta ngành công nghiệp nào cần đầu tư ưu tiên đi trước một bước? A. Chế biến dầu khí B. Chế biến nông -lâm -thủy sản C. Sản xuất hàng tiêu dùng D. Điện lựcCâu 14: Ở châu Á, quốc gia nào sau đây phát triển mạnh nhất năng lượng tái tạo? A. Nhật Bản B. Triều Tiên C. Hàn Quốc D. Việt NamCâu 15: Loại than nào sau đây có giá trị lớn nhất ở Việt Nam: A. Than bùn B. Than đá C. Than mỡ D. Than nâuB/ TỰ LUẬN : (5.0 điểm). Câu 1: (1,5đ) Xét về mặt kinh tế ngành dịch vụ có vai trò như thế nào ? Em hãy nêu 1 số hoạt động dịchvụ kinh doanh ?Câu 2:( 2,5đ) Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG DẦU MỎ VÀ ĐIỆN CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 2000-2019Sản lượng 2000 2010 2015 2019Dầu mỏ(triệu tấn) 3605,5 3983,4 4326,9 4484,5Điện( tỉ kWh) 15 555,3 21 570,7 24 266,3 27 004,7a, Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng dầu mỏ và điện của thế giới giai đoạn 2000-2019b, Nhận xétCâu 3:(1,0đ) Nêu 1 số nguồn năng lượng tái tạo đang được sử dụng để sản xuất điện ở Việt Nam ------ HẾT ------Mã đề 601Trang 1/2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thế Vinh, Quảng Nam SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH Môn: ĐỊA LÝ – Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 601Họ và tên học sinh:……………………………………Số báo danh:………………......Lớp…….A/ TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm).Câu 1: Ngành giao thông vận tải nào sau đây có khối lượng luân chuyển lớn nhất thế giới A. Đường hàng không B. Đường ô tô C. Đường biển D. Đường sắtCâu 2: Hoạt động nào sau đây hạn chế tác động xấu đến môi trường? A. Tăng cường sử dụng chất đốt năng lượng hóa thạch B. Đẩy mạnh phát triển nhiệt điện, điện than, điện gió C. Tiết kiệm năng lượng, sử dụng năng lượng tái tạo D. Đẩy mạnh sử dụng hóa chất trong nông nghiệpCâu 3: Nhận định nào sau đây đúng nhất về giao thông vận tải A. Cung cấp nông sản cho người dân, góp phần bữa ăn thêm dinh dưỡng B. Tăng cường sức mạnh quốc phòng, cơ sở hàng đầu để đánh giá sức mạnh kinh tế C. Chất lượng sản phẩm đo bằng tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi, an toàn D. Phục vụ nhu cầu đi lại của người có bằng lái xe máy, ô tôCâu 4: Cho bảng số liệu:CƠ CẤU SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM(Đơn vị: %)Năm 2012 2015Dầu 38 33Khí tự nhiên 24 24Than đá 26 29Thủy điện 6 7Năng lượng nguyên tử 6 4Năng lượng tái tạo - 3 Dựa vào bảng số liệu trên cho biết nhận định nào sau đây không đúng A. Tỉ trọng dầu, khí tự nhiên, than đá giảm B. Tỉ trọng dầu, năng lượng nguyên tử giảm C. Tỉ trọng khí tự nhiên không thay đổi D. Tỉ trọng thủy điện, than đá tăngCâu 5: Ngành công nghiệp nào sau đây cần nhiều lao động nữ A. Công nghiệp luyện kim B. Công nghiệp điện tử tin học C. Công nghiệp cơ khí D. Công nghiệp dệt mayCâu 6: Hình thức tổ chức công nghiệp nào sau đây có ranh giới địa lí rõ ràng: A. Vùng công nghiệp B. Trung tâm công nghiệpMã đề 601Trang 1/2 C. Điểm công nghiệp D. Khu công nghiệpCâu 7: Năng lượng nào sau đây không phải là năng lượng tái tạo? A. Năng lượng Mặt Trời B. Sức gió C. Điện than D. Sức nướcCâu 8: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến hướng phát triển, tốc độ và quy mô ngành dịch vụ A. Thị trường B. Vốn đầu tư, khoa học công nghệ C. Trình độ phát triển kinh tế D. Đặc điểm dân sốCâu 9: Các ngành công nghiệp nào sau đây phải gắn với đội ngũ lao động có trình độ chuyên môn cao? A. Kĩ thuật điện, điện tử tin học, cơ khí chính xác B. Điện tử tin học, thực phẩm, cơ khí chính xác C. Điện tử tin học, vật liệu xây dựng, da-giày D. Kĩ thuật điện, hóa dầu, dệt may, luyện kim màuCâu 10: Sản phẩm của ngành công nghiệp: A. Chỉ phục vụ cho du lịch B. Chỉ phục vụ cho giao thông vận tải C. Phục vụ cho tất cả các ngành kinh tế D. Chỉ phục vụ cho nông nghiệpCâu 11: Nhân tố nào sau đây quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp? A. Khoáng sản, dân cư lao động, đất, thị trường, chính sách B. Dân cư lao động, khí hậu, nước, vốn, thị trường, chính sách C. Khoa học kĩ thuật, dân cư lao động, thị trường, chính sách D. Dân cư lao động, đất, rừng, biển, thị trường, chính sáchCâu 12: Công nghiệp mũi nhọn là những ngành công nghiệp A. có vai trò quyết định trong việc thực hiện nhiệm vụ kinh tế đất nước B. Có tốc độ phát triển nhanh nhất trong các ngành công nghiệp C. có hàm lượng kĩ thuật cao và mới ra đời gần đây D. phát triển nhằm mục đích xuất khẩuCâu 13: Ở nước ta ngành công nghiệp nào cần đầu tư ưu tiên đi trước một bước? A. Chế biến dầu khí B. Chế biến nông -lâm -thủy sản C. Sản xuất hàng tiêu dùng D. Điện lựcCâu 14: Ở châu Á, quốc gia nào sau đây phát triển mạnh nhất năng lượng tái tạo? A. Nhật Bản B. Triều Tiên C. Hàn Quốc D. Việt NamCâu 15: Loại than nào sau đây có giá trị lớn nhất ở Việt Nam: A. Than bùn B. Than đá C. Than mỡ D. Than nâuB/ TỰ LUẬN : (5.0 điểm). Câu 1: (1,5đ) Xét về mặt kinh tế ngành dịch vụ có vai trò như thế nào ? Em hãy nêu 1 số hoạt động dịchvụ kinh doanh ?Câu 2:( 2,5đ) Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG DẦU MỎ VÀ ĐIỆN CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 2000-2019Sản lượng 2000 2010 2015 2019Dầu mỏ(triệu tấn) 3605,5 3983,4 4326,9 4484,5Điện( tỉ kWh) 15 555,3 21 570,7 24 266,3 27 004,7a, Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng dầu mỏ và điện của thế giới giai đoạn 2000-2019b, Nhận xétCâu 3:(1,0đ) Nêu 1 số nguồn năng lượng tái tạo đang được sử dụng để sản xuất điện ở Việt Nam ------ HẾT ------Mã đề 601Trang 1/2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 10 Đề thi Địa lí lớp 10 Trắc nghiệm Địa lí lớp 10 Giao thông vận tải Năng lượng tái tạo Ngành Công nghiệp mũi nhọnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 276 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 271 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 246 0 0 -
Nghiên cứu đánh giá hiện trạng công nghệ điện mặt trời ở Việt Nam
4 trang 237 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 187 0 0 -
4 trang 179 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 167 0 0 -
200 trang 159 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 159 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 151 0 0