Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Lê Tân

Số trang: 4      Loại file: docx      Dung lượng: 170.88 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với mong muốn giúp các bạn học sinh khối 10 đạt kết quả cao trong kì thi học kì 2 sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chia sẻ đến các bạn "Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Lê Tân", mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Lê Tân SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ IITRƯỜNG THPT NGÔ LÊ TÂN Môn: Địa lí lớp 10 Năm học: 2022-2023 ĐỀ ……………………….. (Đề thi có 04 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)Họ và tên học sinh: .........................................................................................Số báo danh: .................................................................................. Lớp ........PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)Chọn câu trả lời đúng nhất.Câu 1: Công nghiệp được chia thành công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ biến dựa trên cơ sở A. thị trường tiêu thụ sản phẩm. B. các công đoạn tạo ra sản phẩm. C. tính chất tác động đến đối tượng lao động. D. công dụng kinh tế của sản phẩm.Câu 2: Nhận định nào sau đây không đúng về vai trò của nguồn lực tự nhiên đối với sự phát triểnkinh tế xã hội? A. Phục vụ trực tiếp cuộc sống, phát triển kinh tế. B. Là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất. C. Tài nguyên tạo lợi thế quan trọng cho phát triển. D. Điều kiện quyết định sự phát triển nền sản xuất.Câu 3: Về mặt môi trường, ngành dịch vụ có vai trò nào sau đây? A. Các hoạt động sản xuất, phân phối diễn ra một cách thông suốt. B. Các lĩnh vực của đời sống xã hội và sinh hoạt diễn ra thuận lợi. C. Tăng cường toàn cầu hóa, hội nhập quốc tế, bảo vệ môi trường. D. Góp phần khai thác và sử dụng hiệu quả tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường.Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò của các kênh đào trong một hệ thống vận tảiđường sông? A. Nhờ có kênh đào mà việc vận chuyển ở hệ thống linh hoạt. B. Các kênh đào là cơ sở quan trọng hình thành các cảng sông. C. Các kênh đào được xây dựng vượt qua các trở ngại địa hình. D. Nhờ có kênh đào mà các lưu vực vận tải được nối với nhau.Câu 5: Nhận định nào sau đây đúng với ngành dịch vụ? A. Ít tác động đến tài nguyên môi trường. B. Tham gia vào khâu cuối cùng của các ngành sản xuất. C. Trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất. D. Phụ thuộc cho các yêu cầu trong sản xuất và sinh hoạt.Câu 6: Nhận định nào dưới đây không đúng khi giải quyết vấn đề môi trường? A. Kiểm soát môi trường nhờ các tiến bộ về khoa học. B. Tôn trọng quyền tự quyết xả thải của các quốc gia. C. Thực hiện các công ước quốc tế về môi trường. D. Đảm bảo hoà bình, công bằng giữa các quốc gia.Câu 7: Yếu tố nào sau đây quy định sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải? A. Vốn đầu tư nước ngoài. B. Chính sách Nhà nước. C. Điều kiện tự nhiên. D. Trình độ lao động.Câu 8: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA CRÔ-A-TI-A, GIAI ĐOẠN 2015 - 2018 (Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ - USD) Năm 2010 2015 2018 Trang 1/4 - Mã đề thi 132 Xuất khẩu 21,6 23,0 30,8 Nhập khẩu 22,7 22,9 31,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của Crô-a -ti-a, giai đoạn2015 -2018? A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng. B. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng. C. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm. D. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.Câu 9: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG THAN, ĐIỆN CỦA ẤN ĐỘ GIAI ĐOẠN 2010- 2017 (Đơn vị; %) Năm 2010 2017 Than 100 154 Điện 100 127 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng sản lượng than, điện của ẤnĐộ năm 2010 và năm 2017? A. Điện tăng nhanh hơn than. B. Than và điện đều không tăng. C. Than tăng nhanh hơn điện. D. Điện tăng nhanh, than không tăng.Câu 10: Nhân tố nào sau đây có tác động chủ yếu đến nhịp độ tăng trưởng của các ngành dịch vụ? A. Cơ cấu theo tuổi. B. Tỉ suất giới tính. C. Quy mô dân số. D. Gia tăng dân số.Câu 11: Diện tích rừng trên thế giới bị thu hẹp nghi ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: