Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam

Số trang: 2      Loại file: doc      Dung lượng: 58.50 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG MÔN: ĐỊA LÝ - LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Không kể thời gian phát ĐỀ CHÍNH THỨC đề) (Đề có 2 trang)Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 704 I. TRẮC NGHIỆM : 5 điểmCâu 1: Các loại cây nào sau đây không trồng nhiều ở miền nhiệt đới? A. Chè. B. Cao su. C. Cà phê. D. Mía.Câu 2: Nhân tố nào sau đây có tác động quyết định đến định hướng, trình độ phát triển, quy môcủa ngành dịch vụ? A. Phân bố và mạng lưới dân cư. B. Quy mô và cơ cấu dân số. C. Mức sống và thu nhập thực tế. D. Trình độ phát triển kinh tế.Câu 3: Vai trò quan trọng của rừng đối với môi trường là A. cung cấp các dược liệu chữa bệnh. B. cung cấp lâm sản phục vụ sản xuất. C. điều hòa lượng nước trên mặt đất. D. nguồn gen rất quý giá của tự nhiện.Câu 4: Nguồn thức ăn đối với chăn nuôi đóng vai trò A. cơ sở. B. quan trọng. C. quyết định. D. tiền đề.Câu 5: Sản xuất thủy sản phụ thuộc nhiều vào nhân tố nào dưới đây? A. diện tích mặt nước, chất lượng nguồn lực. B. diện tích mặt đất, chuyên môn của lao động. C. diện tích mặt đất, chất lượng nguồn nước. D. diện tích mặt nước, điều kiện khí hậu.Câu 6: Các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, dịch vụ nghềnghiệp thuộc về nhóm ngành A. dịch vụ kinh doanh. B. dịch vụ công. C. dịch vụ tiêu dùng. D. dịch vụ cá nhân.Câu 7: Cho bảng số liệu sau Dân số và sản lượng lương thực thế giới giai đoạn 2000 – 2019.Năm 2000 2010 2015 2019Dân số thế giới (Triệu người) 6049,2 6960,4 7340,5 7627,0Sản lượng lương thực (Triệu tấn) 2060,0 2476,4 2550,9 2964,4Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số và sản lượng lương thựcthế giới giai đoạn 2000 – 2019? A. Cột. B. Đường. C. Tròn. D. Miền.Câu 8: Cơ cấu sinh học của dân số gồm cơ cấu theo A. tuổi và trình độ văn hoá. B. lao động và giới tính. C. tuổi và theo giới tính. D. lao động và theo tuổi.Câu 9: Đặc điểm của đô thị hoá không phải là A. dân cư tập trung vào các thành phố lớn. B. dân cư thành thị theo hướng tăng nhanh. C. phổ biến nhiều loại giao thông thành thị. D. phổ biến rộng rãi lối sống của thành thị.Câu 10: Vai trò của sản xuất nông nghiệp không phải là Trang 1/2 - Mã đề 704 A. bảo đảm nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm. B. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. C. sản xuất ra những mặt hàng có giá trị xuất khẩu. D. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất cho các ngành.Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của đô thị hoá? A. Lối sống thành thị phổ biến rộng rãi. B. Tăng nhanh sự tập trung dân thành thị. C. Quy mô và số lượng đô thị tăng nhanh. D. Là một quá trình về văn hoá - xã hội.Câu 12: Căn cứ vào phạm vi lãnh thổ, có thể phân chia thành nguồn lực A. nội lực, lao động. B. ngoại lực, dân số. C. dân số, lao động. D. nội lực, ngoại lực.Câu 13: Vai trò của dịch vụ đối với tài nguyên thiện nhiện là A. góp phần sử dụng tốt nguồn lao động trong nước. B. thúc đẩy phát triển công nghiệp và nông nghiệp. C. tạo việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân. D. giúp khai thác tốt hơn các tài nguyên thiện nhiện.Câu 14: Đặc điểm của ngành dịch vụ là A. sự tiêu dùng xảy ra trước sản xuất. B. nhiều loại sản phẩm lưu giữ được. C. sản phẩm phần lớn là phi vật chất. D. hầu hết các sản phẩm đều hữu hình.Câu 15: Cơ cấu ngành kinh tế gồm các bộ phận nào sau đây? A. Nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ. B. Nông - lâm - ngư nghiệp, khu vực ở trong nước và dịch vụ. C. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực ngoài nước. D. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực trong nước. II. Tự luận (5 điểm)Câu 1 (4,0 điểm). a. Trình bày vai trò của ngành công nghiệp trong đời sống và phát triển kinh tế. b. Hãy phân tích vai trò và cho ví dụ về ảnh hưởng của các nhân tố ảnh hưởng tới sự pháttriển và phân ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: