![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 326.59 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
“Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KỲ IITRƯỜNG PTDTNT THCS &THPT NƯỚC OA NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN ĐỊA LÍ - KHỐI LỚP 10 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 101 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Công nghiệp điện tử, tin học có vai trò đặc biệt quan trọng cả ở hiện tại cũng như tương lai do A. tạo ra nhiều sản phẩm cao cấp, có giá trị xuất khẩu cao. B. tạo ra những thay đổi lớn trong phương thức sản xuất và đời sống xã hội, hỗ trợ tái tạo và bảo vệ môi trường tự nhiên. C. tạo ra mối quan hệ rộng rãi giữa các quốc gia cũng như cộng đồng dân cư thế giới. D. sản phẩm phục vụ cho quá trình sản xuất của nhiều ngành kinh tế cũng như đời sống dân cư. Câu 2. “Tiện lợi, cơ động, dễ kết nối với các loại hình vận tải khác” là ưu thế củ ngành giao thông vận tải A. đường ô tô. B. đường sắt. C. đường hàng không. D. đường biển. Câu 3. Đặc điểm nào dưới đây không phải của ngành dịch vụ? A. Việc cung cấp dịch vụ thường diễn ra trong không gian rộng. B. Sản phẩm phần lớn là phi vật chất. C. Khoa học – công nghệ phát triển làm thay đổi hình thức, cơ cấu, chất lượng dịch vụ. D. Quá trình sản xuất (cung ứng) và tiêu dùng (hưởng thụ) thường diễn r đồng thời. Câu 4. Ảnh hưởng tích cực của đô thị hoá là A. tỉ lệ dân số thành thị tăng lên một cách tự phát. B. tình trạng thất nghiệp ở thành thị ngày càng tăng. C. góp phần thay đổi cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động. D. làm cho nông thôn mất đi nguồn nhân lực lớn. Câu 5. Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp quan trọng của các nước đang phát triển trong quá trình công nghiệp hoá nông nghiệp là A. trang trại. B. vùng nông nghiệp. C. thể tổng hợp nông nghiệp D. hợp tác xã nông nghiệp. Câu 6. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất, đồng nhất với một điểm dân cư là đặc điểm của A. khu công nghiệp. B. trung tâm công nghiệp. C. vùng công nghiệp. D. điểm công nghiệp. Câu 7. . Các nước có tỉ lệ người sử dụng internet lớn nhất thế giới là A. Hoa Kỳ, Liên bang Nga, Trung Quốc, Nhật Bản. B. Liên bang Nga, Trung Quốc, Ấn Độ, Hàn Quốc C. Ca-na-đa, Hàn Quốc, Nhật Bản, Anh. D. Ấn Độ, Trung Quốc, Hoa Kỳ, Liên bang Nga. Câu 8. Vai trò nào dưới đây của ngành trồng trọt đóng góp quan trọng vào việc ổn định xã hội? A. Đảm bảo an ninh lương thực cho quốc gia. Mã đề 101 Trang 1/3 B. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến. C. Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị. D. Góp phần bảo vệ môi trường.Câu 9. Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp không có vai trò nào dưới đây? A. Hạn chế tác động của tự nhiên và góp phần bảo vệ môi trường B. Phát huy sức mạnh toàn dân để phát triển nông nghiệp. C. Góp phần sử dụng hợp lí, hiệu quả tài nguyên thiên nhiên và các nguồn lực khác trên lãnhthổ. D. Thúc đẩy chuyên môn hoá trong sản xuất nông nghiệp.Câu 10. Trình độ khoa học – công nghệ ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp thểhiện rõ rệt ở việc A. đảm bảo nguồn nhân lực và thị trường tiêu thụ. B. tạo điều kiện để công nghiệp thay đổi cả về cơ cấu và phân bố. C. ảnh hưởng tới hướng phát triển và các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp D. giúp công nghiệp phát triển nhanh và bền vững, hình thành các ngành công nghiệp mới.Câu 11. Yếu tố nào dưới đây không thuộc phát triển bền vững A. Bảo vệ môi trường. B. Tăng trưởng kinh tế. C. Khai thác triệt để tài nguyên thiên nhiên D. Tiến bộ xã hộiCâu 12. Đặc điểm nào dưới đây thuộc về môi trường tự nhiên? A. Bị huỷ hoại nếu không có bàn tay chăm sóc của con người. B. Xuất hiện trên bề mặt Trái Đất phụ thuộc vào con người C. Phát triển theo quy luật tự nhiên. D. Là kết quả lao động của con người.Câu 13. Vị trí địa lí ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp thể hiện ở việc A. ảnh hưởng tới hướng phát triển, tốc độ phát triển và hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp. B. giúp công nghiệp phát triển nhanh và bền vững, hình thành các ngành công nghiệp mới. C. phân bố các cơ sở sản xuất cũng như tiếp cận các nhân tố bên ngoài D. tạo điều kiện để công nghiệp thay đổi cả về cơ cấu và phân bố.Câu 14. Việc đẩy mạnh sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo không nhằm A. đảm bảo an ninh năng lượng cho mỗi quốc gia. B. đảm bảo nguồn cung cấp năng lượng cho các ngành công nghiệp khác. C. hạn chế việc sử dụng năng lượng trong sinh hoạt của người dân. D. góp phần giảm phát thải khí nhà kính, giảm nhẹ biến đổi khí hậuCâu 15. Hoa Kỳ, Liên bang Nga, A-rập Xê-út, I-rắc,... là các quốc gia A. có sản lượng than lớn nhất thế giới. B. khai thác khí tự nhiên chủ yếu của thế giới. C. khai thác dầu chủ yếu của thế giới. D. khai thác quặng sắt nhiều nhất thế giớiCâu 16. Quốc gia có số lượng khách du lịch quốc tế và doanh thu du lịch lớn nhất khu vực ĐôngNam Á năm 2019 là A. Việt Nam. B. Ma-lai-xi-a. C. Xin-ga-po D. Thái LanCâu 17. Đối với ngành dịch vụ, nhân tố có ý nghĩa chủ yếu trong việc thu hút vốn đầu tư, nguồnlao động chất lượng cao, tiếp cận thị trường bên ngoài làMã đề 101 Trang 2/3 A. nhân tố tự nhiên. B. tất cả các nhân tố ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KỲ IITRƯỜNG PTDTNT THCS &THPT NƯỚC OA NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN ĐỊA LÍ - KHỐI LỚP 10 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 101 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Công nghiệp điện tử, tin học có vai trò đặc biệt quan trọng cả ở hiện tại cũng như tương lai do A. tạo ra nhiều sản phẩm cao cấp, có giá trị xuất khẩu cao. B. tạo ra những thay đổi lớn trong phương thức sản xuất và đời sống xã hội, hỗ trợ tái tạo và bảo vệ môi trường tự nhiên. C. tạo ra mối quan hệ rộng rãi giữa các quốc gia cũng như cộng đồng dân cư thế giới. D. sản phẩm phục vụ cho quá trình sản xuất của nhiều ngành kinh tế cũng như đời sống dân cư. Câu 2. “Tiện lợi, cơ động, dễ kết nối với các loại hình vận tải khác” là ưu thế củ ngành giao thông vận tải A. đường ô tô. B. đường sắt. C. đường hàng không. D. đường biển. Câu 3. Đặc điểm nào dưới đây không phải của ngành dịch vụ? A. Việc cung cấp dịch vụ thường diễn ra trong không gian rộng. B. Sản phẩm phần lớn là phi vật chất. C. Khoa học – công nghệ phát triển làm thay đổi hình thức, cơ cấu, chất lượng dịch vụ. D. Quá trình sản xuất (cung ứng) và tiêu dùng (hưởng thụ) thường diễn r đồng thời. Câu 4. Ảnh hưởng tích cực của đô thị hoá là A. tỉ lệ dân số thành thị tăng lên một cách tự phát. B. tình trạng thất nghiệp ở thành thị ngày càng tăng. C. góp phần thay đổi cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động. D. làm cho nông thôn mất đi nguồn nhân lực lớn. Câu 5. Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp quan trọng của các nước đang phát triển trong quá trình công nghiệp hoá nông nghiệp là A. trang trại. B. vùng nông nghiệp. C. thể tổng hợp nông nghiệp D. hợp tác xã nông nghiệp. Câu 6. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất, đồng nhất với một điểm dân cư là đặc điểm của A. khu công nghiệp. B. trung tâm công nghiệp. C. vùng công nghiệp. D. điểm công nghiệp. Câu 7. . Các nước có tỉ lệ người sử dụng internet lớn nhất thế giới là A. Hoa Kỳ, Liên bang Nga, Trung Quốc, Nhật Bản. B. Liên bang Nga, Trung Quốc, Ấn Độ, Hàn Quốc C. Ca-na-đa, Hàn Quốc, Nhật Bản, Anh. D. Ấn Độ, Trung Quốc, Hoa Kỳ, Liên bang Nga. Câu 8. Vai trò nào dưới đây của ngành trồng trọt đóng góp quan trọng vào việc ổn định xã hội? A. Đảm bảo an ninh lương thực cho quốc gia. Mã đề 101 Trang 1/3 B. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến. C. Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị. D. Góp phần bảo vệ môi trường.Câu 9. Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp không có vai trò nào dưới đây? A. Hạn chế tác động của tự nhiên và góp phần bảo vệ môi trường B. Phát huy sức mạnh toàn dân để phát triển nông nghiệp. C. Góp phần sử dụng hợp lí, hiệu quả tài nguyên thiên nhiên và các nguồn lực khác trên lãnhthổ. D. Thúc đẩy chuyên môn hoá trong sản xuất nông nghiệp.Câu 10. Trình độ khoa học – công nghệ ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp thểhiện rõ rệt ở việc A. đảm bảo nguồn nhân lực và thị trường tiêu thụ. B. tạo điều kiện để công nghiệp thay đổi cả về cơ cấu và phân bố. C. ảnh hưởng tới hướng phát triển và các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp D. giúp công nghiệp phát triển nhanh và bền vững, hình thành các ngành công nghiệp mới.Câu 11. Yếu tố nào dưới đây không thuộc phát triển bền vững A. Bảo vệ môi trường. B. Tăng trưởng kinh tế. C. Khai thác triệt để tài nguyên thiên nhiên D. Tiến bộ xã hộiCâu 12. Đặc điểm nào dưới đây thuộc về môi trường tự nhiên? A. Bị huỷ hoại nếu không có bàn tay chăm sóc của con người. B. Xuất hiện trên bề mặt Trái Đất phụ thuộc vào con người C. Phát triển theo quy luật tự nhiên. D. Là kết quả lao động của con người.Câu 13. Vị trí địa lí ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp thể hiện ở việc A. ảnh hưởng tới hướng phát triển, tốc độ phát triển và hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp. B. giúp công nghiệp phát triển nhanh và bền vững, hình thành các ngành công nghiệp mới. C. phân bố các cơ sở sản xuất cũng như tiếp cận các nhân tố bên ngoài D. tạo điều kiện để công nghiệp thay đổi cả về cơ cấu và phân bố.Câu 14. Việc đẩy mạnh sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo không nhằm A. đảm bảo an ninh năng lượng cho mỗi quốc gia. B. đảm bảo nguồn cung cấp năng lượng cho các ngành công nghiệp khác. C. hạn chế việc sử dụng năng lượng trong sinh hoạt của người dân. D. góp phần giảm phát thải khí nhà kính, giảm nhẹ biến đổi khí hậuCâu 15. Hoa Kỳ, Liên bang Nga, A-rập Xê-út, I-rắc,... là các quốc gia A. có sản lượng than lớn nhất thế giới. B. khai thác khí tự nhiên chủ yếu của thế giới. C. khai thác dầu chủ yếu của thế giới. D. khai thác quặng sắt nhiều nhất thế giớiCâu 16. Quốc gia có số lượng khách du lịch quốc tế và doanh thu du lịch lớn nhất khu vực ĐôngNam Á năm 2019 là A. Việt Nam. B. Ma-lai-xi-a. C. Xin-ga-po D. Thái LanCâu 17. Đối với ngành dịch vụ, nhân tố có ý nghĩa chủ yếu trong việc thu hút vốn đầu tư, nguồnlao động chất lượng cao, tiếp cận thị trường bên ngoài làMã đề 101 Trang 2/3 A. nhân tố tự nhiên. B. tất cả các nhân tố ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Ôn thi học kì 2 Đề thi học kì 2 Bài tập ôn thi học kì 2 Đề thi HK2 Địa lí lớp 10 Bài tập Địa lí lớp 10 Đặc điểm ngành dịch vụ Biểu hiện của tăng trưởng xanhTài liệu liên quan:
-
Nội dung ôn tập học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh
12 trang 292 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 289 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 274 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 252 0 0 -
4 trang 189 1 0
-
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 188 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 178 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 161 0 0 -
25 trang 153 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 153 0 0