Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Cao Bá Quát, Quảng Nam
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 55.00 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Cao Bá Quát, Quảng Nam" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Cao Bá Quát, Quảng Nam SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT CAO BÁ QUÁT MÔN ĐỊA LÝ - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút (Đề có 3 trang) Mã đề chẵnI. Phần trắc nghiệm1. Nhóm nhận biết.Câu 1: Cơ cấu xã hội của dân số gồm cơ cấu theo A. lao động và trình độ văn hoá. B. giới tính và theo lao động. C. trình độ văn hoá và theo giới tính. D. lao động và theo tuổi.Câu 2: Trong sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản đất trồng, mặt nước được coi là A. đối tượng lao động. B. công cụ lao động. C. cơ sở vật chất. D. tư liệu sản xuất.Câu 3: Loại vật nuôi nào sau đây thuộc gia súc lớn? A. Dê, ngựa. B. Cừu, dê. C. Trâu, bò. D. Lợn, dê.Câu 4: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp là A. khoa học – công nghệ. B. vốn đầu tư, thị trường. C. khoáng sản, nước. D. dân cư, lao động.Câu 5: Nhân tố làm thay đổi quy trình công nghệ, sử dụng năng lượng tái tạo trong công nghiệp là A. thị trường tiêu thụ. B. dân cư và lao động. C. chính sách của nhà nước. D. khoa học – công nghệ.Câu 6: Ngành nào không thuộc ngành công nghiệp năng lượng A. điện tử tin học. B. khai thác than. C. khai thác dầu khí. D. điện lực.Câu 7: Ngành công nghiệp nào sau đây thường được phát triển ở nơi có dân cư đông A. cơ khí. B. sản xuất hàng tiêu dùng. C. năng lượng. D. hóa chất.Câu 8: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất là A. vùng công nghiệp. B. khu công nghiệp. C. điểm công nghiệp. D. trung tâm công nghiệp.Câu 9: Nguồn năng lượng nào sau đây được coi là nguồn năng lượng sạch A. khí đốt. B. than. C. mặt trời. D. dầu mỏ.Câu 10: Những hoạt động nào sau đây được xếp vào nhóm dịch vụ tiêu dùng? A. Giáo dục, y tế và bất động sản. B. Tài chính, bán buôn và bán lẻ. C. Bán buôn, du lịch và giáo dục. D. Vận tải, bảo hiểm và viễn thông.Câu 11: Vai trò của du lịch về xã hội là A. đem lại nguồn thu ngoại tế, tăng ngân sách. B. tạo việc làm, phục hồi sức khỏe con người. C. khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên. D. bảo vệ, khôi phục và tôn tạo môi trường.Câu 12: Mạng lưới sông ngòi dày đặc thuận lợi cho ngành giao thông đường A. biển. B. sông. C. ô tô. D. sắt.Nhóm 2: Thông hiểuCâu 13: Vai trò của công nghiệp không phải là A. đóng vai trò chủ đạo trong toàn bộ nền kinh tế quốc dân. B. tạo cơ sở vững chắc cho an ninh lương thực đất nước. Trang 1/3 - Mã đề 102 C. cung cấp các tư liệu sản xuất, tạo sản phẩm tiêu dùng. D. sản xuất ra khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội.Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp khai thác than? A. Hiện nay có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất. B. Là nguồn năng lượng cơ bản, quan trọng. C. Là ngành công nghiệp xuất hiện sớm nhất. D. Phần lớn mỏ than tập trung ở bán cầu Bắc.Câu 15: Sản phẩm của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chủ yếu là A. phục vụ cho các hoạt động ở cuộc sống. B. đáp ứng nhu cầu hàng ngày về ăn uống. C. dùng cho các ngành công nghiệp khác. D. phục vụ cho các nhu cầu của nhân dânCâu 16: Vai trò của tổ chức lãnh thổ công nghiệp về mặt xã hội là A. sử dụng hợp lí, hiệu quả các nguồn lực trên lãnh thổ. B. giải quyết việc làm, nâng cao thu nhập cho lao động. C. tăng cường bảo vệ môi trường theo hướng bền vững. D. thu hút đầu tư, tăng cường hợp tác giữa các xí nghiệp.Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp điện tử - tin học? A. Chiếm nhiều diện tích rộng, tiêu thụ nhiều kim loại, điện nước. B. Là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của các nước. C. Là một ngành công nghiệp trẻ, bùng nổ từ năm 1990 lại đây. D. Được coi là một ngành kinh tế mũi nhọn của nhiều quốc gia.Câu 18: Định hướng phát triển của công nghiệp thế giới là A. phát triển nhanh các ngành cần sử dụng nhiều lao động. B. giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến, tăng công nghiệp khai thác. C. đảm bảo an ninh lương thực, năng lượng cho mọi quốc gia. D. tăng trưởng xanh theo hướng ít tốn năng lượng, nguyên liệu.Câu 19: Nhân tố khoa học – công nghệ ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố dịch vụ là A. phát triển các ngành có hàm lượng chất xám cao. B. Quyết định sự phân bố, qui mô, ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Cao Bá Quát, Quảng Nam SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT CAO BÁ QUÁT MÔN ĐỊA LÝ - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút (Đề có 3 trang) Mã đề chẵnI. Phần trắc nghiệm1. Nhóm nhận biết.Câu 1: Cơ cấu xã hội của dân số gồm cơ cấu theo A. lao động và trình độ văn hoá. B. giới tính và theo lao động. C. trình độ văn hoá và theo giới tính. D. lao động và theo tuổi.Câu 2: Trong sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản đất trồng, mặt nước được coi là A. đối tượng lao động. B. công cụ lao động. C. cơ sở vật chất. D. tư liệu sản xuất.Câu 3: Loại vật nuôi nào sau đây thuộc gia súc lớn? A. Dê, ngựa. B. Cừu, dê. C. Trâu, bò. D. Lợn, dê.Câu 4: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp là A. khoa học – công nghệ. B. vốn đầu tư, thị trường. C. khoáng sản, nước. D. dân cư, lao động.Câu 5: Nhân tố làm thay đổi quy trình công nghệ, sử dụng năng lượng tái tạo trong công nghiệp là A. thị trường tiêu thụ. B. dân cư và lao động. C. chính sách của nhà nước. D. khoa học – công nghệ.Câu 6: Ngành nào không thuộc ngành công nghiệp năng lượng A. điện tử tin học. B. khai thác than. C. khai thác dầu khí. D. điện lực.Câu 7: Ngành công nghiệp nào sau đây thường được phát triển ở nơi có dân cư đông A. cơ khí. B. sản xuất hàng tiêu dùng. C. năng lượng. D. hóa chất.Câu 8: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất là A. vùng công nghiệp. B. khu công nghiệp. C. điểm công nghiệp. D. trung tâm công nghiệp.Câu 9: Nguồn năng lượng nào sau đây được coi là nguồn năng lượng sạch A. khí đốt. B. than. C. mặt trời. D. dầu mỏ.Câu 10: Những hoạt động nào sau đây được xếp vào nhóm dịch vụ tiêu dùng? A. Giáo dục, y tế và bất động sản. B. Tài chính, bán buôn và bán lẻ. C. Bán buôn, du lịch và giáo dục. D. Vận tải, bảo hiểm và viễn thông.Câu 11: Vai trò của du lịch về xã hội là A. đem lại nguồn thu ngoại tế, tăng ngân sách. B. tạo việc làm, phục hồi sức khỏe con người. C. khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên. D. bảo vệ, khôi phục và tôn tạo môi trường.Câu 12: Mạng lưới sông ngòi dày đặc thuận lợi cho ngành giao thông đường A. biển. B. sông. C. ô tô. D. sắt.Nhóm 2: Thông hiểuCâu 13: Vai trò của công nghiệp không phải là A. đóng vai trò chủ đạo trong toàn bộ nền kinh tế quốc dân. B. tạo cơ sở vững chắc cho an ninh lương thực đất nước. Trang 1/3 - Mã đề 102 C. cung cấp các tư liệu sản xuất, tạo sản phẩm tiêu dùng. D. sản xuất ra khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội.Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp khai thác than? A. Hiện nay có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất. B. Là nguồn năng lượng cơ bản, quan trọng. C. Là ngành công nghiệp xuất hiện sớm nhất. D. Phần lớn mỏ than tập trung ở bán cầu Bắc.Câu 15: Sản phẩm của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chủ yếu là A. phục vụ cho các hoạt động ở cuộc sống. B. đáp ứng nhu cầu hàng ngày về ăn uống. C. dùng cho các ngành công nghiệp khác. D. phục vụ cho các nhu cầu của nhân dânCâu 16: Vai trò của tổ chức lãnh thổ công nghiệp về mặt xã hội là A. sử dụng hợp lí, hiệu quả các nguồn lực trên lãnh thổ. B. giải quyết việc làm, nâng cao thu nhập cho lao động. C. tăng cường bảo vệ môi trường theo hướng bền vững. D. thu hút đầu tư, tăng cường hợp tác giữa các xí nghiệp.Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp điện tử - tin học? A. Chiếm nhiều diện tích rộng, tiêu thụ nhiều kim loại, điện nước. B. Là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của các nước. C. Là một ngành công nghiệp trẻ, bùng nổ từ năm 1990 lại đây. D. Được coi là một ngành kinh tế mũi nhọn của nhiều quốc gia.Câu 18: Định hướng phát triển của công nghiệp thế giới là A. phát triển nhanh các ngành cần sử dụng nhiều lao động. B. giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến, tăng công nghiệp khai thác. C. đảm bảo an ninh lương thực, năng lượng cho mọi quốc gia. D. tăng trưởng xanh theo hướng ít tốn năng lượng, nguyên liệu.Câu 19: Nhân tố khoa học – công nghệ ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố dịch vụ là A. phát triển các ngành có hàm lượng chất xám cao. B. Quyết định sự phân bố, qui mô, ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Ôn thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 10 Đề thi HK2 Địa lí lớp 10 Đề thi trường THPT Cao Bá Quát Vai trò của công nghiệp Ngành công nghiệp khai thác thanGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 277 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 272 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 247 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 187 0 0 -
4 trang 180 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 169 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 159 0 0 -
25 trang 152 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 152 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 130 0 0