Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên

Số trang: 4      Loại file: docx      Dung lượng: 24.63 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN KIỂM TRA CUỐIHỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN MÔN: ĐỊA LÍ 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút(không kể thời gian phát đề) (Đề thi có _04__ trang)Họ vàtên: .................................................. Số báo danh: ....... Mã đề 103...........I..PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)Câu 1. Đối tượng của giao thông vận tải là A. con người và sản phẩm vật chất do con người tạo ra. B. các đầu mối giao thông đường bộ, hàng không, sông. C. sự chuyên chở người, hàng hóa từ nơi này đến nơi khác. D. những tuyến đường giao thông ở trong và ngoài nước.Câu 2. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên ảnh hưởng như thế nào đến giao thôngvận tải? A. Là khách hàng chính của ngành giao thông vận tải. B. Cơ sở để đầu tư, hiện đại hóa giao thông vận tải. C. Ảnh hưởng đến sự hoạt động của các phương tiện. D. Quyết định sự phát triển của giao thông vận tải.Câu 3. Phát biểu nào sau đây thể hiện vai trò của công nghiệp đối với đời sống xã hội? A. Nâng cao chất lượng cuộc sống. B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. C. Khai thác hiệu quả tài nguyên. D. Cung cấp các tư liệu cho sản xuất.Câu 4. Các hoạt động y tế, giáo dục thuộc nhóm ngành A. dịch vụ tiêu dùng. B. dịch vụ công. C. dịch vụ phân phối. D. dịch vụ sản xuất.Câu 5. Sản phẩm của ngành công nghiệp nào sau đây đáp ứng nhu cầu về ăn uống, của conngười A. công nghiệp sản xuất hang tiêu dùng. B. công nghiệp điện tử - tin học. C. công nghiệp điện lực. D. công nghiệp thực phẩm.Câu 6. Nhân tố mang tính chất quyết định tới sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp là A. điều kiện tự nhiên. B. tài nguyên thiên nhiên. C. vị trí địa lí. D. kinh tế - xã hội.Câu 7. Cho bảng số liệu: CƠ CẤU SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI NĂM 2000 VÀ NĂM 2019 (Đơn vị: %) Năm 2000 2019 Loại cây Lúa gạo 29,1 24,6 Lúa mì 28,4 24,9 Ngô 28,8 37,3 Cây lương thực khác 13,7 13,2 Tổng số 100,0 100,0 (Nguồn: https://www.gso.gov.vn/) Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu sản lượng lương thực của thế giới, năm 2000 và năm2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?Mã đề 103 Trang 1/4 A. Đường. B. Tròn. C. Miền. D. Kết hợp.Câu 8. Sản phẩm của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chủ yếu là A. đáp ứng nhu cầu hàng ngày về ăn uống. B. chỉphục vụ cho xuất khẩu, thu ngoại tệ. C. phục vụ cho các nhu cầu của nhân dân. D. dùng cho các ngành công nghiệp khác.Câu 9. Cho bảng số liệu: CƠ CẤU TRỊ GIÁ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA THẾ GIỚI PHÂN THEO CÁC CHÂU LỤC, NĂM 2019 (Đơn vị: %) Châu lục Trị giá nhập khẩu Châu Âu 39,9 Châu Mỹ 22,5 Châu Á 33,0 Châu Phi 3,1 Châu Đại Dương 1,4 Tổng 100,0 (Nguồn: https://www.gso.gov.vn/) Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu trị giá nhập khẩu hàng hóa của thế giới phân theochâu lục, năm 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Kết hợp. C. Tròn. D. Miền.Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản? A. Đối tượng sản xuất là đất trồng. B. Ít phụ thuộc vào tự nhiên. C. Ít có mối liên hệ với ngành khác. D. Phân bố tương đối rộng rãi.Câu 11. Châu lục có số cảng biển với lượng hàng hóa lưu thông qua cảng lớn nhất là A. châu Mĩ. B. châu Á. C. châu Âu. D. châu Phi.Câu 12. Nguồn lực nào sau đây thuộc nhóm nguồn lực tự nhiên? A. Lịch sử - văn hóa. B. Thị trường. C. Địa hình. D. Nguồn lao động.Câu 13. Bộ phận nào sau đây thuộc cơ cấu kinh tế theo ngành? A. Khu vực kinh tế trong nước. B. Công nghiệp và xây dựng. C. Khu kinh tế. D. Vùng kinh tế.Câu 14. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu công nghiệp tập trung? A. Nơi tập trung nhiều xí nghiệp. B. Gắn với đô thị vừa và lớn. C. Khu vực có ranh giới rõ ràng. D. Có quy chế ưu đãi riêng.Câu 15. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG DẦU MỎ VÀ ĐIỆN TRÊN THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1990 - 2020 Năm 1990 2000 2010 2020 Sản phẩm Dầu mỏ (triệu tấn) 3157,9 3598,3 3978,6 4165,1 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: