Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam

Số trang: 17      Loại file: docx      Dung lượng: 55.36 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thư Viện Số

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 20,000 VND Tải xuống file đầy đủ (17 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam" để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: ĐỊA 11 -------------------- Thời gian làm bài: 45 PHÚT (Đề thi có 2 trang) (không kể thời gian phát đề)Họ và tên: .................................................................... Số báo danh: ...... Mã đề 101I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhấtCâu 1. Địa hình chủ yếu của miền Đông Trung Quốc là A. núi cao, sơn nguyên. B. đồi thấp, bình nguyên. C. cao nguyên, bồn trũng. D. đồng bằng châu thổ.Câu 2. Cho bảng số liệu: Giá trị GDP Thái Lan và Việt Nam giai đoạn 2010-2015.(đv: tỷ USD)Năm 2010 2012 2014 2015Thái Lan 340,9 397,3 404,3 395,1Việt Nam 116,3 156,7 186,2 193,4Để thể hiện giá trị GDP Thái Lan và Việt Nam giai đoạn 2010-2015, em chọn dạng biểu đồ nàosau đây? A. Đường. B. Miền C. Tròn. D. Cột.Câu 3. Hệ quả nào sau đây không đúng khi tốc độ gia tăng dân số hàng năm của Nhật Bản thấpvà đang giảm dần? A. Tỉ lệ người già ngày càng tăng. B. Nguồn lao động đông và dồi dào. C. Tỉ lệ trẻ em ngày càng giảm. D. Thiếu lao động trong tương lai.Câu 4. Trung Quốc thực hiện chính sách dân số triệt để đã gây nên tác động tiêu cực nào sauđây? A. Dân cư phân bố không đều. B. Tỉ lệ dân thành thị tăng. C. Mất cân bằng giới tính. D. Kinh tế phát triển chậm.Câu 5. Sắp xếp các đồng bằng của Trung Quốc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam. A. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam. B. Hoa Trung, Hoa Nam, Đông Bắc, Hoa Bắc. C. Hoa Nam, Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung. D. Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam, Đông Bắc.Câu 6. Phần phía Đông Trung Quốc giáp biển, mở rộng ra đại dương nào sau đây? A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương. D. Ấn Độ Dương.Câu 7. Một trong những hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á hiện nay là A. Ưu tiên phát triển các ngành truyền thống. B. Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu trong nước. C. Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài. D. Phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nguồn vốn lớn, công nghệ hiện đại.Câu 8. Khó khăn lớn của Miền Tây Trung Quốc là A. nhiều thiên tai bão, lụt. B. sạt lở, xói mòn mạnh. C. khí hậu lục địa khắc nghiệt. D. khí hậu phân hóa đa dạng.Câu 9. Thế mạnh nào giúp cho các ngành công nghiệp ở nông thôn Trung Quốc phát triểnmạnh? A. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và công nghệ sản xuất cao. B. Lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có. C. Lao động có tay nghề kĩ thuật và nguyên vật liệu sẵn có. D. Lực lượng lao động dồi dào và công nghệ sản xuất cao.Câu 10. Các cây công nghiệp cà phê, cao su, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam Á do dựavào điều kiện A. thị trường tiêu thụ sản phẩm luôn ổn định. B. truyền thống trồng cây công nghiệp lâu đời. C. có khí hậu nóng ẩm, đất feralit màu mỡ. D. quỹ đất cho các cây công nghiệp này lớn. Câu 11. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự khác biệt lớn trong phân bố nông nghiệp giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc? A. biển và khoáng sản. B. địa hình và rừng. C. sông ngòi và khí hậu. D. địa hình và khí hậu.Câu 12. Nhận xét không chính xác về đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bảnlà A. đồng bằng nhỏ hẹp ven biển. B. sông ngòi ngắn và dốc. C. địa hình chủ yếu là đồi núi. D. khoáng sản phong phú.Câu 13. Vị trí Đông Nam Á là A. nằm giữa Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương. B. cầu nối giữa lục địa Á-Âu với lục địa Ô-xtrây-li-a. C. cầu nối giữa lục địa Á-Âu với lục địa Mĩ la tinh. D. nằm giữa Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.Câu 14. Cho bảng số liệu GDP của Trung Quốc và thế giới qua các năm (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1985 1995 2004 2010 2014 Trung Quốc 239 697,6 1649,3 6040 10701 Thế giới 12360 29357,4 40887,8 65648 78037 Nhận xét nào sau đây là đúng từ bảng số liệu trên? A. Quy mô GDP của Trung Quốc ngày nay đứng đầu thế giới. B. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc không thay đổi qua thời gian . C. tỉ trọng GDP Trung Quốc ngày càng cao trong GDP thế giới. D. Từ năm ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: