Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, HCM

Số trang: 5      Loại file: docx      Dung lượng: 35.50 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, HCM’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, HCM SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 04 trang)Họ, tên học sinh:……………………………………………………………….Lớp: …………………………. Số báo danh…………………………………..Câu 1. Quốc gia nào duy nhất ở khu vực Đông Nam Á không giáp biển? A. Lào B. Thái Lan C. Campuchia D. MyanmaCâu 2. Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2012 VÀ 2015 (Đơn vị: Đô la Mỹ) Năm In-đô-nê-xi-a Phi-líp-pin Thái Lan Xin-ga-po Việt Nam 2012 3 701 2 605 5 915 54 451 1 748 2015 3 346 2 904 5 815 52 889 2 109 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước bình quân đầungười của một số quốc gia năm 2012 và 2015? A. Xin-ga-po tăng nhiều nhất. B. Xin-ga-po giảm chậm hơn In-đô-nê-xi-a. C. Phi-líp-pin tăng chậm hơn Việt Nam. D. Thái Lan giảm nhiều nhấtCâu 3. Cho bảng số liệu. TỔNG GDP TRONG NƯỚC VÀ DÂN SỐ CỦA VIỆT NAM THỜI KÌ 2013-2015 Năm 2013 2014 2015 GDP (Triệu USD) 173 301 186 205 193 412 Dân số (Triệu người) 90,27 91,24 92,19 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)Dựa vào bảng số liệu trên, hãy tính GDP/ người của Việt Nam năm 2014. A. 2140,8 USD/người B. 2040,8 USD/người C. 2014,8 USD/người D. 2410,8 USD/ngườiCâu 4. Khu vực Đông Nam Á gồm bao nhiêu quốc gia? A. 11 quốc gia B. 9 quốc gia C. 10 quốc gia D. 12 quốc giaCâu 5. Miền Đông Trung Quốc nổi tiếng với loại khoáng sản nào? A. Than B. Sắt C. Vàng D. Kim loại màuCâu 6. Là thành viên của ASEAN, Việt Nam có cơ hội A. hợp tác về văn hóa, giáo dục. B. hợp tác với các nước trong khu vực về kinh tế. C. hợp tác về khoa học công nghệ, an ninh. D. hợp tác về kinh tế, văn hóa, giáo dục, khoa học công nghệ và an ninh.Câu 7. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG SẮN CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ THÁI LAN, GIAI ĐOẠN 2017 - 2020 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2017 2019 2020 In-đô-nê-xi-a 19045,6 17486,9 17716,0 Thái Lan 30935,5 28999,1 30863,2 Trang 4/5 - Mã đề 123 (Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng sắn của In-đô-nê-xi-a và Thái Lan, giai đoạn 2017-2020 biểu đồnào thích hợp nhất? A. Biểu đồ miền B. Biểu đồ đường C. Biểu đồ cột D. Biểu đồ kết hợpCâu 8. Đâu là con tàu của Trung Quốc lần đầu tiên chở người bay vào vũ trụ và trở về Trái Đất an toàn? A. Thần Châu VI. B. Thần Châu IV. C. Thần Châu III. D. Tàu Thần Châu V.Câu 9. Quần đảo Nhật Bản nằm ở A. Trung Á B. Đông Á C. Tây Á D. Đông Nam Á.Câu 10. Địa hình của miền Tây Trung Quốc bao gồm A. các dãy núi cao, các sơn nguyên xen lẫn bồn địa. B. đa phần là đồng bằng. C. chủ yếu là đồi núi thấp. D. cao nguyên.Câu 11. Cho bảng số liệu: TỔNG DỰ TRỮ QUỐC TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015 (Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Năm Trung Quốc Nhật Bản Thái Lan Việt Nam 2010 286,6 106,1 167,5 12,5 2015 334,5 120,7 151,3 28,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng dự trữ quốc tế của một số quốcgia, năm 2010 và 2015? A. Nhật Bản tăng ít hơn Việt Nam. B. Trung Quốc tăng ít hơn Nhật Bản. C. Việt Nam tăng nhiều hơn Trung Quốc. D. Thái Lan tăng chậm hơn Việt Nam.Câu 12. Cho bảng số liệu: SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA,GIAI ĐOẠN 2010-2015 (Đơn vị: triệu người) Năm 2010 2012 2015 Thành thị 26,5 28,3 31,1 Nông thôn 60,4 60,5 60,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)Dựa vào bảng số liệu trên, hãy tính tỉ trọng dân thành thị năm 2015? A. 33,7 % B. 33,9 % C. 33,8 % D. 33,6 %Câu 13. Tỉ trọng nông nghiệp trong cơ cấu GDP của Nhật Bản năm 2005 chiếm khoảng A. 1.0%. B. 2.0%. C. 4.0%. D. 3.0%.Câu 14. Với diện tích 9,6 triệu km², Trung Quốc là nước có diện tích nhỏ hơn diện tích của nước nào sauđây? A. Ấn Độ. B. Liên Bang Nga. C. Brazil. D. Úc.Câu 15. Ngành công nghiệp nào được coi là khởi đầu của nền kinh tế Nhật Bản ở thế kỉ XIX? A. Công nghiệp sản xuất điện tử ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: