Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Văn Dư, Quảng Nam
Số trang: 16
Loại file: docx
Dung lượng: 75.22 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Văn Dư, Quảng Nam" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Văn Dư, Quảng Nam SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN DƯ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: ĐỊA LÍ 11 -------------------- Thời gian làm bài: 45 PHÚT (Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề)Họ và tên: ............................................................................ Lớp 11/: ............. Mã đề 601I.TRẮC NGHIỆM: 5 điểm Câu 1. Các xí nghiệp, nhà máy ở Trung Quốc được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm là kết quả của A. Chính sách mở cửa, tăng cường trao đổi hàng hóa với thị trường. B. Thị trường xuất khẩu được mở rộng. C. Quá trình thu hút đầu tư nước ngoài, thành lập các đặc khu kinh tế. D. Việc cho phép công ti, doanh nghiệp nước ngoài vào Trung Quốc sản xuất.Câu 2. Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc đều tập trung ở Miền Đông là do: A. Dân số đông, địa hình thấp, giáp biển thuận lợi giao lưu kinh tế B. Tập trung nhiều nguồn khoáng sản, dân cư ít nên thuận lợi xây dựng nhiều nhà máy C. Khí hậu mát mẻ, sông ngòi nhiều nước, đất đai màu mỡ, dân đông D. Giáp với Nhật Bản, Hoa Kì là 2 trung tâm kinh tế lớn trên thế giới Câu 3. Chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc tập trung chủ yếu vào 5 ngành chính là: A. Chế tạo máy, điện tử, hóa chất, sản xuất ô tô và luyện kim B. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và luyện kim. C. Chế tạo máy, dệt may, hóa chất, sản xuất ô tô và xây dựng. D. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng. Câu 4. Các nước Đông Nam Á có nhiều loại khoáng sản vì A. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa. B. Nằm kề sát vành đai núi lửa Thái Bình Dương. C. Nằm trong vành đai sinh khoáng. D. Có nhiều kiểu, dạng địa hình. Câu 5. Đông Nam Á có vị trí địa - chính trị rất quan trọng vì A. Là nơi đông dân nhất thế giới, tập trung nhiều thành phần dân tộc. B. Khu vực này tập trung rất nhiều loại khoáng sản. C. Là nơi tiếp giáp giữa hai đại dương, vị trí cầu nối hai lục địa và là nơi các cường quốc thường cạnhtranh ảnh hưởng. D. Nền kinh tế phát triển mạnh và đang trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.Câu 6. Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu A. Gió mùa. B. Chí tuyến. C. Hải dương. D. Lục địa.Câu 7. Các đồng bằng miền Đông Trung Quốc theo thứ tự bắc xuống nam là A. Đông Bắc, Hoa Nam , Hoa Bắc, Hoa Trung. B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam. C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam , Hoa Trung. D. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam. Câu 8. Đông Nam Á tiếp giáp với các đại dương nào dưới đây? A. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. Câu 9. Đặc tính cần cù, có tinh thần trách nhiệm rất cao, coi trọng giáo dục, ý thức đổi mới của người lao động A. Đã tạo nên sự cách biệt của người Nhật với người dân các nước khác. B. Có ảnh hưởng ít nhiều đến sự phát triển kinh tế của Nhật Bản. C. Là trở ngại khi Nhật Bản hợp tác lao động với các nước khác. D. Là nhân tố quan trọng hàng đầu thúc đẩy nền kinh tế Nhật Bản phát triển. Câu 10. Các kiểu khí hậu nào chiếm ưu thế ở miền Đông Trung Quốc? A. Nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa. B. Ôn đới lục địa và ôn đới gió mùa. C. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới lục địa. D. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.Câu 11. Lúa gạo là nông sản chính của vùng: A. Hoa Trung, Đông Bắc B. Hoa Trung, Hoa Nam C. Hoa Nam, Hoa Bắc D. Miền Tây Câu 12. Đảo chiếm 61% tổng diện tích đất nước Nhật Bản là A. Xi-cô-cư. B. Hôn-su. C. Kiu-xiu. D. Hô-cai-đô.Câu 13. Cho bảng số liệu:CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %) Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi ở Nhật Bản? A. Nhóm 65 tuổi trở lên giảm. B. Nhóm 15 -64 tuổi có xu hướng tăng lên. C. Nhóm tuổi 65 tuổi trở lên tăng nhanh. D. Nhóm dưới 15 tuổi giảmCâu 14. Miền Tây Trung Quốc hình thành các vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn là do A. Có diện tích quá lớn. B. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt. C. Khí hậu ôn đới hải dương ít mưa. D. Ảnh hưởng của núi ở phía đông.Câu 15. Nhận xét không đúng về một số đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản là A. Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa. B. Có nhiều thiên tai như: độ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Văn Dư, Quảng Nam SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN DƯ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: ĐỊA LÍ 11 -------------------- Thời gian làm bài: 45 PHÚT (Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề)Họ và tên: ............................................................................ Lớp 11/: ............. Mã đề 601I.TRẮC NGHIỆM: 5 điểm Câu 1. Các xí nghiệp, nhà máy ở Trung Quốc được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm là kết quả của A. Chính sách mở cửa, tăng cường trao đổi hàng hóa với thị trường. B. Thị trường xuất khẩu được mở rộng. C. Quá trình thu hút đầu tư nước ngoài, thành lập các đặc khu kinh tế. D. Việc cho phép công ti, doanh nghiệp nước ngoài vào Trung Quốc sản xuất.Câu 2. Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc đều tập trung ở Miền Đông là do: A. Dân số đông, địa hình thấp, giáp biển thuận lợi giao lưu kinh tế B. Tập trung nhiều nguồn khoáng sản, dân cư ít nên thuận lợi xây dựng nhiều nhà máy C. Khí hậu mát mẻ, sông ngòi nhiều nước, đất đai màu mỡ, dân đông D. Giáp với Nhật Bản, Hoa Kì là 2 trung tâm kinh tế lớn trên thế giới Câu 3. Chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc tập trung chủ yếu vào 5 ngành chính là: A. Chế tạo máy, điện tử, hóa chất, sản xuất ô tô và luyện kim B. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và luyện kim. C. Chế tạo máy, dệt may, hóa chất, sản xuất ô tô và xây dựng. D. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng. Câu 4. Các nước Đông Nam Á có nhiều loại khoáng sản vì A. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa. B. Nằm kề sát vành đai núi lửa Thái Bình Dương. C. Nằm trong vành đai sinh khoáng. D. Có nhiều kiểu, dạng địa hình. Câu 5. Đông Nam Á có vị trí địa - chính trị rất quan trọng vì A. Là nơi đông dân nhất thế giới, tập trung nhiều thành phần dân tộc. B. Khu vực này tập trung rất nhiều loại khoáng sản. C. Là nơi tiếp giáp giữa hai đại dương, vị trí cầu nối hai lục địa và là nơi các cường quốc thường cạnhtranh ảnh hưởng. D. Nền kinh tế phát triển mạnh và đang trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.Câu 6. Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu A. Gió mùa. B. Chí tuyến. C. Hải dương. D. Lục địa.Câu 7. Các đồng bằng miền Đông Trung Quốc theo thứ tự bắc xuống nam là A. Đông Bắc, Hoa Nam , Hoa Bắc, Hoa Trung. B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam. C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam , Hoa Trung. D. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam. Câu 8. Đông Nam Á tiếp giáp với các đại dương nào dưới đây? A. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. Câu 9. Đặc tính cần cù, có tinh thần trách nhiệm rất cao, coi trọng giáo dục, ý thức đổi mới của người lao động A. Đã tạo nên sự cách biệt của người Nhật với người dân các nước khác. B. Có ảnh hưởng ít nhiều đến sự phát triển kinh tế của Nhật Bản. C. Là trở ngại khi Nhật Bản hợp tác lao động với các nước khác. D. Là nhân tố quan trọng hàng đầu thúc đẩy nền kinh tế Nhật Bản phát triển. Câu 10. Các kiểu khí hậu nào chiếm ưu thế ở miền Đông Trung Quốc? A. Nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa. B. Ôn đới lục địa và ôn đới gió mùa. C. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới lục địa. D. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.Câu 11. Lúa gạo là nông sản chính của vùng: A. Hoa Trung, Đông Bắc B. Hoa Trung, Hoa Nam C. Hoa Nam, Hoa Bắc D. Miền Tây Câu 12. Đảo chiếm 61% tổng diện tích đất nước Nhật Bản là A. Xi-cô-cư. B. Hôn-su. C. Kiu-xiu. D. Hô-cai-đô.Câu 13. Cho bảng số liệu:CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %) Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi ở Nhật Bản? A. Nhóm 65 tuổi trở lên giảm. B. Nhóm 15 -64 tuổi có xu hướng tăng lên. C. Nhóm tuổi 65 tuổi trở lên tăng nhanh. D. Nhóm dưới 15 tuổi giảmCâu 14. Miền Tây Trung Quốc hình thành các vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn là do A. Có diện tích quá lớn. B. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt. C. Khí hậu ôn đới hải dương ít mưa. D. Ảnh hưởng của núi ở phía đông.Câu 15. Nhận xét không đúng về một số đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản là A. Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa. B. Có nhiều thiên tai như: độ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Ôn thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 11 Đề thi HK2 Địa lí lớp 11 Đề thi trường THPT Trần Văn Dư Đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản Đông Nam Á lục địaGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 257 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 256 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 219 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 182 0 0 -
4 trang 172 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 151 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 149 0 0 -
25 trang 140 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 139 0 0 -
4 trang 120 0 0