Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Vĩnh Bảo, Hải Phòng
Số trang: 4
Loại file: docx
Dung lượng: 58.59 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Vĩnh Bảo, Hải Phòng” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Vĩnh Bảo, Hải Phòng SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HP ĐỀKIỂM TRACUỐI KÌ II- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT VĨNH BẢO MÔN:ĐỊA LÝ 11 Thời gian bàm bài:45 phút(không kể thời gian giao đề)Họ và tên....................................................SBD ........................STT............. Mã đề thi:103Phần trắc nghiệm: Chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi:Câu 1. Về tự nhiên, miền Tây Trung Quốc không có đặc điểm nào sau đây? A. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt. B. Gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các đồng bằng màu mỡ. C. Gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa. D. Có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn.Câu 2. Một trong những tác động tiêu cực nhất của chính sách dân số rất triệt để ở Trung Quốc là A. Tỉ lệ dân nông thôn giảm mạnh. B. Làm gia tăng tình trạng bất bình đẳng trong xã hội. C. Mất cân bằng trong phân bố dân cư. D. Mất cân bằng giới tính nghiêm trọng.Câu 3. Miền Đông Trung Quốc có nhiều thành phố triệu dân và dân cư tập trung đông chủ yếu do A. đất phù sa màu mỡ, địa hình bằng phẳng. B. nguồn nước dồi dào, sinh vật phong phú. C. nền kinh tế phát triển. D. gần biển, khí hậu mát mẻ.Câu 4. Dân cư Trung Quốc hiện nay có đặc điểm nào sau đây? A. Có ít dân tộc. B. Phân bố đồng đều. C. Đông nhất thế giới. D. Tỉ lệ sinh rất cao.Câu 5. Khó khăn nào là lớn nhất về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triểnkinh tế của Nhật Bản ? A. Khí hậu phân hóa rõ rệt từ Bắc xuống Nam. B. Bờ biển dài, nhiều vũng vịnh. C. Nghèo khoáng sản. D. Nhiều đảo lớn, nhỏ nằm cách xa nhau.Câu 6. Trung Quốc có những điều kiện tự nhiên thuận lợi nào để phát triển công nghiệp khai thác? A. Đất phù sa rộng lớn, màu mỡ. B. Khí hậu cận nhiệt và ôn đới. C. Giàu tài nguyên khoáng sản. D. Địa hình có nhiều núi rất cao.Câu 7. Cơ cấu dân số già của Liên bang Nga có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển kinh tế - xã hội? A. Thiếu lao động trong tương lai. B. Khó tiếp thu thành tựu khoa học. C. Khôngthu hút được vốn đầu tư. D. Giảm chi phí phúc lợi về xã hội.Câu 8. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản? A. Đồng bằng tập trung chủ yếu ở ven đảo Hô-cai-đô. B. Sông ngòi chủ yếu là sông ngắn, dốc. C. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích. D. Bờ biển bị cắt xẻ mạnh, có nhiều vịnh, đảo kín gió.Câu 9. Chính sách duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng của Nhật Bản nghĩa là A. vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì những cơ sở sản xuất nhỏ, thủ công. B. vừa đầu tư hiện đại hóa công nghiệp, vừa duy trì phát triển nông nghiệp. C. vừa đầu tư phát triển kinh tế, vừa chú ý các vấn đề xã hội liên quan. D. vừa phát triển các ngành then chốt, vừa phát triển các ngành phụ trợ.Câu 10. Đặc điểm chung của khí hậu miền Đông Trung Quốc là A. ôn đới. B. cận nhiệt. C. chí tuyến. D. gió mùa.Câu 11. Giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc không có sự khác biệt rõ rệt về A. diện tích. B. khí hậu. C. sông ngòi. D. địa hình.Câu 12. Cho biểu đồ: Ðịa Lý, Mã đề: 103, 4/24/2023. Trang 1 / 4XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA HÀN QUỐC(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất khẩu và nhập khẩu của Hàn Quốc giai đoạn 2010 - 2018? A. Xuất khẩu tăng còn nhập khẩu giảm. B. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu. C. Nhập khẩu tăng còn xuất khẩu giảm. D. Cả xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng.Câu 13. Dântộcchiếm tỉ lệ cao nhất trong dân số Trung Quốc là A. Hán. B. Tạng. C. Uigua. D. Choang.Câu 14. Dòng sông làm ranh giới chia Liên bang Nga làm 2 phần phía đông và phía tây là A. sông Ê-nit-xây. B. sông Lê-na. C. sông Ô-bi. D. sông Von-ga.Câu 15. Loại khoáng sản có trữ lượng đáng kể của Nhật Bản là A. dầu mỏ và khí đốt. B. than đá và đồng. C. sắt và mangan. D. bôxit và apatit.Câu 16. Đảo chiếm diện tích lớn nhất trong tổng diện tích đất nước Nhật Bản là A. Hô- cai- đô. B. Hôn- su. C. Kiu- xiu. D. Xi- cô- cư.Câu 17.Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2010 VÀ 2017(Đơn vị:USD) Năm In-đô-nê-xi-a Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Thái Lan 2010 3 113 9 071 2 129 5 075 2017 3 570 9 508 2 951 5 911 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh tổng sản phẩm trong nước bìnhquân đầu người của một số quốc gia Đông Nam Á năm 2017 so với năm 2010? A. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn Ma-lai-xia. B. In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Thái Lan. C. Ma-lai-xi-a tăng chậm hơn Thái Lan. D. In-đô-nê-xi-a tăng ít hơn Phi-lip-pin.Câu 18. Trung Quốc có những điều kiện tự nhiên thuận lợi nào sau đây để phát triển nông nghiệp? A. Khí hậu mang tính chất lục địa. B. Đồng bằng rộng, đất đai màu mỡ. C. Sông ngòi dốc, lắm thác ghềnh. D. Nhiề ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Vĩnh Bảo, Hải Phòng SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HP ĐỀKIỂM TRACUỐI KÌ II- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT VĨNH BẢO MÔN:ĐỊA LÝ 11 Thời gian bàm bài:45 phút(không kể thời gian giao đề)Họ và tên....................................................SBD ........................STT............. Mã đề thi:103Phần trắc nghiệm: Chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi:Câu 1. Về tự nhiên, miền Tây Trung Quốc không có đặc điểm nào sau đây? A. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt. B. Gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các đồng bằng màu mỡ. C. Gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa. D. Có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn.Câu 2. Một trong những tác động tiêu cực nhất của chính sách dân số rất triệt để ở Trung Quốc là A. Tỉ lệ dân nông thôn giảm mạnh. B. Làm gia tăng tình trạng bất bình đẳng trong xã hội. C. Mất cân bằng trong phân bố dân cư. D. Mất cân bằng giới tính nghiêm trọng.Câu 3. Miền Đông Trung Quốc có nhiều thành phố triệu dân và dân cư tập trung đông chủ yếu do A. đất phù sa màu mỡ, địa hình bằng phẳng. B. nguồn nước dồi dào, sinh vật phong phú. C. nền kinh tế phát triển. D. gần biển, khí hậu mát mẻ.Câu 4. Dân cư Trung Quốc hiện nay có đặc điểm nào sau đây? A. Có ít dân tộc. B. Phân bố đồng đều. C. Đông nhất thế giới. D. Tỉ lệ sinh rất cao.Câu 5. Khó khăn nào là lớn nhất về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triểnkinh tế của Nhật Bản ? A. Khí hậu phân hóa rõ rệt từ Bắc xuống Nam. B. Bờ biển dài, nhiều vũng vịnh. C. Nghèo khoáng sản. D. Nhiều đảo lớn, nhỏ nằm cách xa nhau.Câu 6. Trung Quốc có những điều kiện tự nhiên thuận lợi nào để phát triển công nghiệp khai thác? A. Đất phù sa rộng lớn, màu mỡ. B. Khí hậu cận nhiệt và ôn đới. C. Giàu tài nguyên khoáng sản. D. Địa hình có nhiều núi rất cao.Câu 7. Cơ cấu dân số già của Liên bang Nga có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển kinh tế - xã hội? A. Thiếu lao động trong tương lai. B. Khó tiếp thu thành tựu khoa học. C. Khôngthu hút được vốn đầu tư. D. Giảm chi phí phúc lợi về xã hội.Câu 8. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản? A. Đồng bằng tập trung chủ yếu ở ven đảo Hô-cai-đô. B. Sông ngòi chủ yếu là sông ngắn, dốc. C. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích. D. Bờ biển bị cắt xẻ mạnh, có nhiều vịnh, đảo kín gió.Câu 9. Chính sách duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng của Nhật Bản nghĩa là A. vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì những cơ sở sản xuất nhỏ, thủ công. B. vừa đầu tư hiện đại hóa công nghiệp, vừa duy trì phát triển nông nghiệp. C. vừa đầu tư phát triển kinh tế, vừa chú ý các vấn đề xã hội liên quan. D. vừa phát triển các ngành then chốt, vừa phát triển các ngành phụ trợ.Câu 10. Đặc điểm chung của khí hậu miền Đông Trung Quốc là A. ôn đới. B. cận nhiệt. C. chí tuyến. D. gió mùa.Câu 11. Giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc không có sự khác biệt rõ rệt về A. diện tích. B. khí hậu. C. sông ngòi. D. địa hình.Câu 12. Cho biểu đồ: Ðịa Lý, Mã đề: 103, 4/24/2023. Trang 1 / 4XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA HÀN QUỐC(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất khẩu và nhập khẩu của Hàn Quốc giai đoạn 2010 - 2018? A. Xuất khẩu tăng còn nhập khẩu giảm. B. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu. C. Nhập khẩu tăng còn xuất khẩu giảm. D. Cả xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng.Câu 13. Dântộcchiếm tỉ lệ cao nhất trong dân số Trung Quốc là A. Hán. B. Tạng. C. Uigua. D. Choang.Câu 14. Dòng sông làm ranh giới chia Liên bang Nga làm 2 phần phía đông và phía tây là A. sông Ê-nit-xây. B. sông Lê-na. C. sông Ô-bi. D. sông Von-ga.Câu 15. Loại khoáng sản có trữ lượng đáng kể của Nhật Bản là A. dầu mỏ và khí đốt. B. than đá và đồng. C. sắt và mangan. D. bôxit và apatit.Câu 16. Đảo chiếm diện tích lớn nhất trong tổng diện tích đất nước Nhật Bản là A. Hô- cai- đô. B. Hôn- su. C. Kiu- xiu. D. Xi- cô- cư.Câu 17.Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2010 VÀ 2017(Đơn vị:USD) Năm In-đô-nê-xi-a Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Thái Lan 2010 3 113 9 071 2 129 5 075 2017 3 570 9 508 2 951 5 911 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh tổng sản phẩm trong nước bìnhquân đầu người của một số quốc gia Đông Nam Á năm 2017 so với năm 2010? A. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn Ma-lai-xia. B. In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Thái Lan. C. Ma-lai-xi-a tăng chậm hơn Thái Lan. D. In-đô-nê-xi-a tăng ít hơn Phi-lip-pin.Câu 18. Trung Quốc có những điều kiện tự nhiên thuận lợi nào sau đây để phát triển nông nghiệp? A. Khí hậu mang tính chất lục địa. B. Đồng bằng rộng, đất đai màu mỡ. C. Sông ngòi dốc, lắm thác ghềnh. D. Nhiề ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 11 Đề thi HK2 Địa lí lớp 11 Bài tập Địa lí lớp 11 Đặc điểm dân cư Nhật Bản Cư dân Liên Bang NgaGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 276 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 271 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 246 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 187 0 0 -
4 trang 179 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 167 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 159 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 151 0 0 -
25 trang 150 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 130 0 0