Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Quảng Nam
Số trang: 3
Loại file: docx
Dung lượng: 24.78 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Quảng Nam’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Quảng Nam SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LÝ TỰ MÔN: ĐỊA LÍ 11 TRỌNG Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 02 trang)Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 703I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)Câu 1. Vị trí địa lí của Cộng hòa Nam Phi thuận lợi cho phát triển A. giao thông hàng không và ngành du lịch. B. giao thương với các trung tâm kinh tế lớn. C. thương mại với tất cả các nước châu Phi. D. đánh bắt hải sản và giao thông hàng hải.Câu 2. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của Trung Quốc phát triển mạnh dựa trên lợi thế chủ yếunào sau đây? A. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng. B. Nguồn lao động đông đảo, thị trường tiêu thụ rộng lớn. C. Có nhiều làng nghề với truyền thống sản xuất lâu đời. D. Thu hút được rất nhiều vốn, công nghệ từ nước ngoài. Câu 3. Cộng hòa Nam Phi thu hút được vốn đầu tư lớn từ các quốc gia nào sau đây? A. Trung Quốc, Đức. B. Anh, Bra-xin, Nga. C. Hàn Quốc, Nhật Bản. D. Hoa Kì, Anh, Pháp.Câu 4. Cộng hòa Nam Phi là nước đứng đầu châu Phi về sản xuất A. vàng. B. cơ khí. C. lâm sản. D. thực phẩm.Câu 5. Ngành công nghiệp khai thác nào phát triển mạnh nhất ở Liên Bang Nga? A. Công Nghiệp khai thác đồng. B. Công Nghiệp khai thác quặng sắt. C. Công Nghiệp khai thác than. D. Công Nghiệp khai thác dầu khí.Câu 6. Dân cư Trung Quốc tập trung đông nhất ở vùng A. ven biển và hạ lưu các con sông. B. ven biển và vùng đồi núi phía Tây. C. phía Tây Bắc và vùng trung tâm. D. ven biển và thượng lưu các con sông.Câu 7. Liên bang Nga giáp với các đại dương nào sau đây? A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương. C. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương. D. Thái Bình Dương và Nam Đại Dương.Câu 8. Ngành công nghiệp nào của Hoa Kì phát triển hàng đầu thế giới? A. Công nghiệp khai khoáng. B. Công nghiệp chế biến. C. Công nghiệp dệt may. D. Công nghiệp hàng không- vũ trụ.Câu 9. Cộng hòa Nam Phi là nước A. có nền kinh tế dẫn đầu châu Phi, GDP khá lớn. B. công nghiệp, đứng đầu châu Phi về tăng GDP. C. phát triển cao, nổi bật với ngành khai khoáng. D. phát triển, công nghiệp chế biến rất phát triển. Câu 10. Các đối tác thương mại chính của Nhật Bản là: A. Hoa Kì, CHLB Đức, Bra-xin. B. Liên bang Nga, Hoa Kì, Anh. C. Trung Quốc, Hoa Kì và EU. D. Hoa Kì, Trung Quốc, Ấn Độ.Câu 11. Cho bảng số liệu:DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA TRUNG QUỐC NĂM 2019Diện tích (nghìn km2) Dân số (nghìn người)9562,9 1398000Mã đề 703 Trang Seq/3(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)Theo bảng số liệu, mật độ dân số của Trung Quốc năm 2019 là A. 145người/km2. B. 148 người/km2. C. 147 người/km2. D. 146 người/km2.Câu 12. Năm 2020, GDP của Trung Quốc A. đứng thứ tư thế giới, sau Hoa Kỳ, Nga và Anh. B. đứng thứ ba thế giới, sau Hoa Kỳ và Nga. C. đứng thứ hai thế giới, sau Hoa Kỳ. D. đứng đầu thế giới.Câu 13. Sông ngòi Nhật Bản có đặc điểm nổi bật nào dưới đây? A. Lưu vực sông rộng. B. Lưu lượng nước nhỏ. C. Chủ yếu là sông lớn. D. Sông nhỏ, ngắn, dốc.Câu 14. Việc phân bố dân cư khác nhau rất lớn giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc đã gây ra khókhăn chủ yếu nhất về A. phòng chống các thiên tai hàng năm. B. việc bảo vệ tài nguyên và môi trường. C. sử dụng hợp lí tài nguyên và lao động. D. nâng cao chất lượng cuộc sống dân cư. Câu 15. Địa hình chủ yếu miền Đông của Trung Quốc A. sơn nguyên và cao nguyên B. bồn địa và hoang mạc C. đồng bằng và đồi núi thấp. D. nhiều dãy núi caoCâu 16. Miền Đông Trung Quốc là nơi sinh sống tập trung của dân tộc A. Tạng. B. Hồi. C. Choang. D. Hán.Câu 17. Tự nhiên Hoa Kỳ A. có nhiều nét nổi bật và phân hóa. B. đa dạng nhưng ít có sự phân hóa. C. phong phú và có sự phân hóa rõ. D. đa dạng và có sự phân hóa rõ rệt.Câu 18. Thành phần dân tộc đông nhất ở Cộng hòa Nam Phi là A. da trắng. B. da đen. C. da vàng. D. da màu.Câu 19. Năm 2020, dân số Hoa Kỳ đứng sau: A. Trung Quốc và Ấn Độ. B. Trung Quốc và Liên bang Nga. C. Bra-xin và Trung Quốc. D. Ấn Độ và In-đô-nê-xi-a. Câu 20. Dân số Nhật Bản có đặc điểm A. đông dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao. B. đông dân, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp. C. cơ cấu dân số trẻ, tuổi thọ trung bình tăng lên. D. dân số trung bình và mật độ dân số khá thấp.Câu 21. Đồng bằng Tây Xi-bia là nơi: A. là nơi chăn nuôi chính. B. chủ yếu là đầm lầy. C. trồng nhiều cây lương thực. D. có nhiều than, quặng sắt.II/ TỰ LUẬN(3 ĐIỂM):Câu 1: Cho bảng số liệu sau: DÂN SỐ THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NAM PHI GIAI ĐOẠN 1995 - 2021 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Quảng Nam SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LÝ TỰ MÔN: ĐỊA LÍ 11 TRỌNG Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 02 trang)Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 703I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)Câu 1. Vị trí địa lí của Cộng hòa Nam Phi thuận lợi cho phát triển A. giao thông hàng không và ngành du lịch. B. giao thương với các trung tâm kinh tế lớn. C. thương mại với tất cả các nước châu Phi. D. đánh bắt hải sản và giao thông hàng hải.Câu 2. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của Trung Quốc phát triển mạnh dựa trên lợi thế chủ yếunào sau đây? A. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng. B. Nguồn lao động đông đảo, thị trường tiêu thụ rộng lớn. C. Có nhiều làng nghề với truyền thống sản xuất lâu đời. D. Thu hút được rất nhiều vốn, công nghệ từ nước ngoài. Câu 3. Cộng hòa Nam Phi thu hút được vốn đầu tư lớn từ các quốc gia nào sau đây? A. Trung Quốc, Đức. B. Anh, Bra-xin, Nga. C. Hàn Quốc, Nhật Bản. D. Hoa Kì, Anh, Pháp.Câu 4. Cộng hòa Nam Phi là nước đứng đầu châu Phi về sản xuất A. vàng. B. cơ khí. C. lâm sản. D. thực phẩm.Câu 5. Ngành công nghiệp khai thác nào phát triển mạnh nhất ở Liên Bang Nga? A. Công Nghiệp khai thác đồng. B. Công Nghiệp khai thác quặng sắt. C. Công Nghiệp khai thác than. D. Công Nghiệp khai thác dầu khí.Câu 6. Dân cư Trung Quốc tập trung đông nhất ở vùng A. ven biển và hạ lưu các con sông. B. ven biển và vùng đồi núi phía Tây. C. phía Tây Bắc và vùng trung tâm. D. ven biển và thượng lưu các con sông.Câu 7. Liên bang Nga giáp với các đại dương nào sau đây? A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương. C. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương. D. Thái Bình Dương và Nam Đại Dương.Câu 8. Ngành công nghiệp nào của Hoa Kì phát triển hàng đầu thế giới? A. Công nghiệp khai khoáng. B. Công nghiệp chế biến. C. Công nghiệp dệt may. D. Công nghiệp hàng không- vũ trụ.Câu 9. Cộng hòa Nam Phi là nước A. có nền kinh tế dẫn đầu châu Phi, GDP khá lớn. B. công nghiệp, đứng đầu châu Phi về tăng GDP. C. phát triển cao, nổi bật với ngành khai khoáng. D. phát triển, công nghiệp chế biến rất phát triển. Câu 10. Các đối tác thương mại chính của Nhật Bản là: A. Hoa Kì, CHLB Đức, Bra-xin. B. Liên bang Nga, Hoa Kì, Anh. C. Trung Quốc, Hoa Kì và EU. D. Hoa Kì, Trung Quốc, Ấn Độ.Câu 11. Cho bảng số liệu:DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA TRUNG QUỐC NĂM 2019Diện tích (nghìn km2) Dân số (nghìn người)9562,9 1398000Mã đề 703 Trang Seq/3(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)Theo bảng số liệu, mật độ dân số của Trung Quốc năm 2019 là A. 145người/km2. B. 148 người/km2. C. 147 người/km2. D. 146 người/km2.Câu 12. Năm 2020, GDP của Trung Quốc A. đứng thứ tư thế giới, sau Hoa Kỳ, Nga và Anh. B. đứng thứ ba thế giới, sau Hoa Kỳ và Nga. C. đứng thứ hai thế giới, sau Hoa Kỳ. D. đứng đầu thế giới.Câu 13. Sông ngòi Nhật Bản có đặc điểm nổi bật nào dưới đây? A. Lưu vực sông rộng. B. Lưu lượng nước nhỏ. C. Chủ yếu là sông lớn. D. Sông nhỏ, ngắn, dốc.Câu 14. Việc phân bố dân cư khác nhau rất lớn giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc đã gây ra khókhăn chủ yếu nhất về A. phòng chống các thiên tai hàng năm. B. việc bảo vệ tài nguyên và môi trường. C. sử dụng hợp lí tài nguyên và lao động. D. nâng cao chất lượng cuộc sống dân cư. Câu 15. Địa hình chủ yếu miền Đông của Trung Quốc A. sơn nguyên và cao nguyên B. bồn địa và hoang mạc C. đồng bằng và đồi núi thấp. D. nhiều dãy núi caoCâu 16. Miền Đông Trung Quốc là nơi sinh sống tập trung của dân tộc A. Tạng. B. Hồi. C. Choang. D. Hán.Câu 17. Tự nhiên Hoa Kỳ A. có nhiều nét nổi bật và phân hóa. B. đa dạng nhưng ít có sự phân hóa. C. phong phú và có sự phân hóa rõ. D. đa dạng và có sự phân hóa rõ rệt.Câu 18. Thành phần dân tộc đông nhất ở Cộng hòa Nam Phi là A. da trắng. B. da đen. C. da vàng. D. da màu.Câu 19. Năm 2020, dân số Hoa Kỳ đứng sau: A. Trung Quốc và Ấn Độ. B. Trung Quốc và Liên bang Nga. C. Bra-xin và Trung Quốc. D. Ấn Độ và In-đô-nê-xi-a. Câu 20. Dân số Nhật Bản có đặc điểm A. đông dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao. B. đông dân, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp. C. cơ cấu dân số trẻ, tuổi thọ trung bình tăng lên. D. dân số trung bình và mật độ dân số khá thấp.Câu 21. Đồng bằng Tây Xi-bia là nơi: A. là nơi chăn nuôi chính. B. chủ yếu là đầm lầy. C. trồng nhiều cây lương thực. D. có nhiều than, quặng sắt.II/ TỰ LUẬN(3 ĐIỂM):Câu 1: Cho bảng số liệu sau: DÂN SỐ THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NAM PHI GIAI ĐOẠN 1995 - 2021 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Ôn thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 11 Đề thi HK2 Địa lí lớp 11 Đề thi trường THPT Lý Tự Trọng Vị trí địa lí của Cộng hòa Nam Phi Dân cư Trung QuốcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 277 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 272 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 247 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 187 0 0 -
4 trang 180 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 169 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 159 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 152 0 0 -
25 trang 152 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 130 0 0