Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thế Vinh, Quảng Nam

Số trang: 5      Loại file: docx      Dung lượng: 54.03 KB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thế Vinh, Quảng Nam’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thế Vinh, Quảng Nam SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022- TỈNH QUẢNG NAM 2023 Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 04 trang) MÃ ĐỀ 720Họ, tên học sinh:............................................................... Lớp: .................... SBD: ........................Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Lâm nghiệp và thủy sản, cho biết tỉnh nào sau đâycó sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất? A. Trà Vinh. B. Sóc Trăng. C. An Giang. D. Bến Tre.Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trungtâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn nhất? A. Hạ Long. B. Hải Phòng. C. Thanh Hóa. D. Nam Định.Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồngbằng Sông Hồng, cho biết tỉnh nào sau đây có cửa sông đổ ra biển? A. Hòa Bình. B. Bắc Ninh. C. Bắc Giang. D. Ninh Bình.Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Phú Thọ? A. Vĩnh Yên. B. Việt Trì. C. Nghĩa Lộ. D. Sông Công.Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nàosau đây thuộc Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Chân Mây - Lăng Cô. B. Hòn La. C. Chu Lai. D. Vũng Áng.Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây có vườnquốc gia? A. Sầm Sơn. B. Đồ Sơn. C. Xuân Thủy. D. Thịnh Long.Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồngbằng Sông Hồng, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc tỉnh Điện Biên? A. Lào Cai. B. Trà Lĩnh. C. Tây Trang. D. Thanh Thủy.Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm côngnghiệp nào sau đây có ít ngành nhất? A. Quy Nhơn. B. Nha Trang. C. Đà Nẵng. D. Quảng Ngãi.Câu 9: Hoạt động sản xuất công nghiệp nước ta phân bố tập trung ở A. sơn nguyên. B. núi cao. C. hải đảo. D. ven biển.Câu 10: Sản phẩm nào sau đây của nước ta thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi? A. Thịt, sữa. B. Nước mắm. C. Tôm, cá. D. Đường mía. Trang 1/5 - Mã đề 720Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồngbằng Sông Hồng, cho biết địa điểm nào sau đây có quặng sắt? A. Trại Cau. B. Na Rì. C. Chợ Đồn. D. Sơn Dương.Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 14 đi qua địa điểmnào sau đây? A. An Khê. B. Kon Tum. C. A Yun Pa. D. Quảng Ngãi.Câu 13: Đặc điểm dân số nước ta hiện nay là A. hoàn toàn sinh sống ở đô thị. B. đứng đầu khu vực Đông Nam Á. C. ở miền núi có mật độ thấp. D. có thu nhập trung bình rất cao.Câu 14: Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên của nước ta để phát triển khai thác hải sản là A. mạng lưới sông ngòi dày đặc. B. ven bờ có nhiều bãi triều lớn. C. có nhiều vũng, vịnh kín gió. D. có nhiều ngư trường rộng lớn.Câu 15: Hoạt động đánh bắt thủy sản của nước ta hiện nay A. hầu hết được trang bị tàu thuyền rất lớn. B. đang đẩy mạnh hoạt động đánh bắt xa bờ. C. chủ yếu phát triển mạnh ở các đảo lớn. D. sản phẩm chủ yếu phục vụ cho xuất khẩu.Câu 16: Ngành vận tải đường sắt nước ta hiện nay A. có nhiều tuyến cao tốc rất hiện đại. B. phần bố rộng khắp tất cả các vùng. C. chủ yếu kết nối từ đông sang tây. D. tập trung nhiều nhất ở miền Bắc.Câu 17: Đặc điểm ngành chăn nuôi gia súc lớn của nước ta hiện nay là A. chủ yếu dựa vào đồng cỏ tự nhiên. B. phát triển đồng đều khắp cả nước. C. phân bố chủ yếu ở các đồng bằng. D. có hình thức chăn nuôi rất hiện đại.Câu 18: Mạng lưới đô thị nước ta hiện nay A. phân bố đồng đều ở các vùng. B. tập trung dày đặc tại miền núi. C. toàn bộ đều là trực thuộc tỉnh. D. phân thành nhiều loại khác nhau.Câu 19: Cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế của nước ta trong thời gian gần đây thay đổi theo hướng A. tỉ trọng của kinh tế tư nhân tăng. B. chỉ tập trung vào kinh tế Nhà nước. C. kinh tế tư nhân đóng vai trò chủ đạo. D. hình thành nhiều khu công nghiệp.Câu 20: Lao động trong ngành công nghiệp - xây dựng nước ta hiện nay A. tập trung chủ yếu ở nông thôn. B. số lượng ngày càng giảm nhanh. C. tất cả đều có trình độ rất cao. D. trình độ đang dần được nâng lên.Câu 21: Ngành công nghiệp vật liệu xây dựng phát triển mạnh ở Vùng Bắc Trung Bộ là do A. cơ sở hạ tầng phát triển mạnh. B. cónguồn lao động rất dồi dào. C. có nguồn nguyên liệu tại chỗ.D. thu hútđầu tư trong nướ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: