Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THCS và THPT Vĩnh Nhuận, An Giang
Số trang: 13
Loại file: pdf
Dung lượng: 639.75 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THCS và THPT Vĩnh Nhuận, An Giang” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải bài tập trước kì thi nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THCS và THPT Vĩnh Nhuận, An Giang SỞ GD&ĐT AN GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS VÀ THPT NĂM HỌC 2023 – 2024 VĨNH NHUẬN Môn : Địa Lí 12 Thời gian làm bài : 50 phút, không kể thời gian phát đềĐỀ:Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưalớn nhất vào tháng XI?A. Cần Thơ.B. Thanh Hóa.C. Hoàng Sa.D. Trường Sa.Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết cây lạc được trồng nhiềuở tỉnh nào sau đây?A. Quảng Trị.B. An Giang.C. Cà Mau.D. Quảng Nam.Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhàmáy thủy điện nào sau đây có công suất lớn nhất nước ta?A. Trị An.B. Thác Bà.C.Sơn La.D.Tuyên Quang.Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đâykhông trực tiếp chảy ra biển Đông?A. Sông Kì Cùng - Bằng Giang.B. Sông Hồng.C. Sông Thu Bồn.D. Sông Mê Công.Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giápTrung Quốc cả trên đất liền và biển?A. Quảng Ninh.B. Lạng Sơn.C. Điện Biên.D. Lai Châu.Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnhPhú Yên?A. Phan Thiết.B. Nha Trang.C. Cam Ranh.D. Tuy Hòa.Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nàosau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long?A. Định An.B. Dung Quất. 1C. Nhơn Hội.D. Vân Phong.Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm côngnghiệp nào sau đây có ngành luyện kim màu?A. Nam Định.B. Việt Trì.C. Cẩm Phả.D. Thái Nguyên.Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 9 nối Đông Hà vớicửa khẩu nào sau đây?A. Cha Lo.B. Nậm Cắn.C. Cầu Treo.D. Lao Bảo.Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đâycó du lịch biển?A. Hà Nội.B. Đà Lạt.C. Hải Phòng.D. Cần Thơ.Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sôngCửu Long, cho biết vùng Đồng bằng sông Cửu Long có khoáng sản nào sau đây?A. Than nâu.B. Thiếc.C. Than đá.D. Than bùn.Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, VùngĐồng bằng sông Hồng, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc tỉnh nào sau đây?A. Hà Giang.B. Quảng Ninh.C. Cao Bằng.D. Lạng Sơn.Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng TâyNguyên, cho biết tỉnh nào sau đây của Tây Nguyên vừa giáp Lào vừa giáp Cam-Pu-Chia?A. Đắc Lắk.B. Lâm Đồng.C. Kon Tum.D. Gia Lai.Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế cửakhẩu Lao Bảo thuộc tỉnh nào sau đây?A. Nghệ An.B. Hà Tĩnh.C. Quảng Bình.D. Quảng Trị.Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết dãy núi nào sau đâythuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? 2A. Đông Triều.B. Cai Kinh.C. Hoành Sơn.D. Ngân Sơn.Câu 16. Dân cư nước ta hiện nay phân bốA. hợp lý giữa các vùng.B. chủ yếu ở thành thị.C. tập trung ở khu vực đồng bằng.D. đồng đều giữa các vùng.Câu 17. Sự thay đổi cơ cấu lao động theo ngành ở nước ta hiện nay phù hợp vớiA. xu hướng hội nhập quốc tế.B. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.C. quá trình đô thị hóa.D. xu hướng nền kinh tế nhiều thành phần.Câu 18. Vùng nào sau đây có số dân đô thị lớn nhất nước ta hiện nay?A. Đông Nam Bộ.B. Duyên hải Nam Trung Bộ.C. Đồng bằng sông Cửu Long.D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.Câu 19. Hoạt động khai thác thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnhlà doA. ít thiên tai xảy ra.B. hệ thống sông ngòi dày đặc.C. biển có nhiều bãi cá, bãi tôm.D. lao động có trình độ cao.Câu 20. Với một mùa đông lạnh và có mưa phùn, Đồng bằng sông Hồng có lợi thếA. thích hợp chăn nuôi trâu.B. trồng cây công nghiệp lâu năm.C. trồng các loại rau ôn đới.D. trồng cây lương thực.[]Câu 21. Loại khoáng sản có trữ lượng hàng tỷ tấn ở Tây Nguyên làA. crôm.B. mangan.C. sắt.D. bôxit.Câu 22. Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay?A. Nguồn lao động dồi dào.B. Người lao động có kinh nghiệm sản xuất.C. Lực lượng lao động có trình độ cao còn ít.D. Lao động đã qua đào tạo chiếm tỷ lệ cao.Câu 23. Nhận định nào sau đây chưa chính xác khi nói về đặc điểm của đô thị nước ta?A. Có cơ sở vật chất kỹ thuật hiện đại.B. Lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật.C. Có sức hút đầu tư trong và ngoài nước.D. Nông nghiệp còn chiếm tỷ trọng cao trong cơ cấu GDP. 3Câu 24. Ở trung du miền núi, thế mạnh là ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THCS và THPT Vĩnh Nhuận, An Giang SỞ GD&ĐT AN GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS VÀ THPT NĂM HỌC 2023 – 2024 VĨNH NHUẬN Môn : Địa Lí 12 Thời gian làm bài : 50 phút, không kể thời gian phát đềĐỀ:Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưalớn nhất vào tháng XI?A. Cần Thơ.B. Thanh Hóa.C. Hoàng Sa.D. Trường Sa.Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết cây lạc được trồng nhiềuở tỉnh nào sau đây?A. Quảng Trị.B. An Giang.C. Cà Mau.D. Quảng Nam.Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhàmáy thủy điện nào sau đây có công suất lớn nhất nước ta?A. Trị An.B. Thác Bà.C.Sơn La.D.Tuyên Quang.Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đâykhông trực tiếp chảy ra biển Đông?A. Sông Kì Cùng - Bằng Giang.B. Sông Hồng.C. Sông Thu Bồn.D. Sông Mê Công.Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giápTrung Quốc cả trên đất liền và biển?A. Quảng Ninh.B. Lạng Sơn.C. Điện Biên.D. Lai Châu.Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnhPhú Yên?A. Phan Thiết.B. Nha Trang.C. Cam Ranh.D. Tuy Hòa.Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nàosau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long?A. Định An.B. Dung Quất. 1C. Nhơn Hội.D. Vân Phong.Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm côngnghiệp nào sau đây có ngành luyện kim màu?A. Nam Định.B. Việt Trì.C. Cẩm Phả.D. Thái Nguyên.Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 9 nối Đông Hà vớicửa khẩu nào sau đây?A. Cha Lo.B. Nậm Cắn.C. Cầu Treo.D. Lao Bảo.Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đâycó du lịch biển?A. Hà Nội.B. Đà Lạt.C. Hải Phòng.D. Cần Thơ.Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sôngCửu Long, cho biết vùng Đồng bằng sông Cửu Long có khoáng sản nào sau đây?A. Than nâu.B. Thiếc.C. Than đá.D. Than bùn.Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, VùngĐồng bằng sông Hồng, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc tỉnh nào sau đây?A. Hà Giang.B. Quảng Ninh.C. Cao Bằng.D. Lạng Sơn.Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng TâyNguyên, cho biết tỉnh nào sau đây của Tây Nguyên vừa giáp Lào vừa giáp Cam-Pu-Chia?A. Đắc Lắk.B. Lâm Đồng.C. Kon Tum.D. Gia Lai.Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế cửakhẩu Lao Bảo thuộc tỉnh nào sau đây?A. Nghệ An.B. Hà Tĩnh.C. Quảng Bình.D. Quảng Trị.Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết dãy núi nào sau đâythuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? 2A. Đông Triều.B. Cai Kinh.C. Hoành Sơn.D. Ngân Sơn.Câu 16. Dân cư nước ta hiện nay phân bốA. hợp lý giữa các vùng.B. chủ yếu ở thành thị.C. tập trung ở khu vực đồng bằng.D. đồng đều giữa các vùng.Câu 17. Sự thay đổi cơ cấu lao động theo ngành ở nước ta hiện nay phù hợp vớiA. xu hướng hội nhập quốc tế.B. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.C. quá trình đô thị hóa.D. xu hướng nền kinh tế nhiều thành phần.Câu 18. Vùng nào sau đây có số dân đô thị lớn nhất nước ta hiện nay?A. Đông Nam Bộ.B. Duyên hải Nam Trung Bộ.C. Đồng bằng sông Cửu Long.D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.Câu 19. Hoạt động khai thác thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnhlà doA. ít thiên tai xảy ra.B. hệ thống sông ngòi dày đặc.C. biển có nhiều bãi cá, bãi tôm.D. lao động có trình độ cao.Câu 20. Với một mùa đông lạnh và có mưa phùn, Đồng bằng sông Hồng có lợi thếA. thích hợp chăn nuôi trâu.B. trồng cây công nghiệp lâu năm.C. trồng các loại rau ôn đới.D. trồng cây lương thực.[]Câu 21. Loại khoáng sản có trữ lượng hàng tỷ tấn ở Tây Nguyên làA. crôm.B. mangan.C. sắt.D. bôxit.Câu 22. Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay?A. Nguồn lao động dồi dào.B. Người lao động có kinh nghiệm sản xuất.C. Lực lượng lao động có trình độ cao còn ít.D. Lao động đã qua đào tạo chiếm tỷ lệ cao.Câu 23. Nhận định nào sau đây chưa chính xác khi nói về đặc điểm của đô thị nước ta?A. Có cơ sở vật chất kỹ thuật hiện đại.B. Lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật.C. Có sức hút đầu tư trong và ngoài nước.D. Nông nghiệp còn chiếm tỷ trọng cao trong cơ cấu GDP. 3Câu 24. Ở trung du miền núi, thế mạnh là ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Ôn thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 12 Đề thi HK2 Địa lí lớp 12 Đề thi trường THCS&THPT Vĩnh Nhuận Đặc điểm nguồn lao động nước ta Sự phân hóa mùa vụ trong nông nghiệpTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 282 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 273 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 249 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 188 0 0 -
4 trang 181 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 173 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 160 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 153 0 0 -
25 trang 153 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 131 0 0