Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nam Cường

Số trang: 2      Loại file: docx      Dung lượng: 19.09 KB      Lượt xem: 3      Lượt tải: 0    
thaipvcb

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nam Cường”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nam Cường SỞ GD – ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NAM CƯỜNG NĂM HỌC 2022-2023 Môn: ĐỊA LÝ – Lớp 6 – THCS (Thời gian làm bài 45 phút) I. TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm ) Hãy khoanh tròn chữ in hoa trước câu trả lời đúng:Câu 1. Thiên thể nào sau đây không còn được coi là một hành tinh trong hệ mặt Trời ? A. Diêm vương tinh. B. Hải vương tinh. C. Thiên vương tinh. D. Sao Thổ.Câu 2. Theo quy ước thì đầu trên của kinh tuyến chỉ hướng nào sau đây? A. Đông. B. Tây. C. Nam. D. Bắc.Câu 3. Những vĩ tuyến nằm từ Xích đạo đến cực Nam là những vĩ tuyến A. Tây. B. Nam. C. Đông. D. Bắc.Câu 4. Chọn một trong các phương án sau đây để điền vào chỗ….. sao cho hợp lí.Trái Đất có dạng hình cầu và ở vị trí thứ….. trong số tám hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời. A. hai B. ba C. bốn D. nămCâu 5. Đối tượng địa lí nào sau đây không được biểu hiện bằng kí hiệu điểm? A. Sân bay. B. Bến cảng. C. Dòng sông. D. Nhà máy.Câu 6. Chọn một trong các phương án sau đây để điền vào chỗ….. sao cho hợp lí.Trên quả Địa Cầu, nếu cứ cách 100, ta vẽ một kinh tuyến, thì có tất cả …….kinh tuyến. A. 26 B. 36 C. 46 D. 56Câu 7. Kinh tuyến nào sau đây đối diện với kinh tuyến gốc? A. 900. B. 1800. C. 2700. D. 3600.Câu 8. Độ cao của địa hình trên bản đồ được biểu hiện bằng thang màu hoặc bằng đường A. kinh tuyến. B. vĩ tuyến. C. đồng mức. D. đẳng nhiệt.Câu 9. Chọn một trong các phương án sau đây để điền vào chỗ….. sao cho hợp lí. Nếu mỗi vĩ tuyến cách nhau 10 thì trên bề mặt quả Địa Cầu, từ cực Bắc đến cực Nam, có tất cả…..vĩ tuyến. A. 161 B. 171 C. 181 D. 191Câu 10. Khoảng cách 5cm trên bản đồ có tỉ lệ 1: 200.000 thì tương ứng ngoài thực tế là A. 10km. B. 20km. C. 30km. D. 40km.Câu 11: Không khí thường tập trung nhiều nhất ở tầng nào ?A, Đối lưu B, Bình lưu C, Các tầng cao khí quyểnCâu 12 : Hồ nào sau đây không phải là hồ nhân tạo ? A, Hồ thủy điện Thác Bà B, Hồ Trị An C, Hồ Dầu Tiếng D, Hồ Ba BểII. TỰ LUẬN: (4 điểm)Câu 1: ( 2,0 điểm )Độ muối các biển và đại dương khác nhau phụ thộc vào những yếu tố nào ?Câu 2: (2,0 điểm) Sông và hồ có điểm gì giống nhau và khác nhau ? ----------HẾT---------III. HƯỚNG DẪN CHẤM SỞ GD – ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NAM CƯỜNG NĂM HỌC 2022-2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN ĐỊA LÝ LỚP 6 (Thời gian làm bài 45 phút)I, Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A D B B C B B C C A A D ánII, Tự luậnCâu 1: ( 2 đ).- Tuỳ thuộc vào nhiệt độ cao hay thấp( độ bốc hơi nhiều hay ít ) ( 0,5 đ)- Mưa to hay nhỏ, nguồn nước sông chảy vào nhiều hay ít.( 0,5 đ)- Các yếu tố cung cấp nước khác cho biển và đại dương ( nhiều, ít, nguồn gốc )( 1,0 đ )Câu 1: (2đ): Giống nhau đều là nơi chứa nước ngọt trên bề mặt trái đất ( 0,5 đ)- Khác nhau :- Sông : Là dòng chảy tự nhiên, thường xuyên tương đối ổn định trên bề mặt lục địa. Nguồn cungcấp nước cho sông: Nước mưa, nước ngầm, băng tuyết tan.( 0, 75 đ )- Hồ là khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong đất liền. Hồ thường không có diện tích nhấtđịnh, có hồ lớn, có hồ bé.( 0,75 đ ) ----------HẾT---------

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: