Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS 19 Tháng 8, Bắc Trà My
Số trang: 5
Loại file: doc
Dung lượng: 100.50 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS 19 Tháng 8, Bắc Trà My" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS 19 Tháng 8, Bắc Trà My PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ 19.8 Môn: Địa Lí 7 - Năm học 2021-2022 Họ tên HS:…………………………… Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Lớp: ……. Điểm Nhận xét của giáo viênI. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)Hãy khoanh tròn câu trả lời mà em cho là đúng.Câu 1. Mối quan hệ giữa địa hình và khí hậu của Bắc Mĩ nào sau đây là đúng?A. Địa hình và khí hậu tương đối đơn giản.B. Địa hình và khí hậu rất phức tạp và đa dạng.C. Địa hình phức tạp nhưng khí hậu đa dạng.D. Địa hình đơn giản nhưng khí hậu phức tạp.Câu 2. Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậuA. cận nhiệt đới. B. ôn đới. C. hoạng mạc. D. hàn đới.Câu 3. Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Đông sang Tây, lần lượt cóA. núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn. B. đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.C. núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ. D. núi trẻ, đồng bằng lớn, núi cổ.Câu 4. Khu vực Bắc Mĩ gồm các quốc gia nào?A. Hoa Kì, Ca-na-đa, Mê-hi-cô. B. Hoa Kì, Ca-na-đa, Pa-na-ma.C. Hoa Kì, Ca-na-đa, Vê-nê-zu-ê-la. D. Hoa Kì, Vê-nê-zu-ê-la, Mê-hi-cô.Câu 5. Ý nào sau đây nói về khí hậu của các đảo châu Đại Dương? A. Nóng ẩm và điều hòa. B. Địa trung hải. C. Ôn đới hải dương. D. Ôn đới lục địa.Câu 6. Thảm thực vật châu Âu thay đổi từ tây sang đông, bắc xuống nam doA. ảnh hưởng của độ cao địa hình. B. đường bờ biển bị cắt xẻ mạnh.C. sự thay đổi của nhiệt độ và lượng mưa. D. có ba mặt giáp biển và đại dương.Câu 7. Bờ biển châu Âu có đặc điểm đặc trưng làA. cắt xẻ mạnh, nhiều bán đảo, vũng, vịnh, biển ăn sâu vào đất liền.B. rất khúc khuỷu, ảnh hưởng của biển ăn sâu vào đất liền.C. nhiều bán đảo, vịnh, biển ăn sâu vào đất liền.D. đường bờ biển dài, bị cắt xẻ.Câu 8. Thực vật châu Nam Cực không tồn tại doA. khô hạn, không có mưa B. không có con người sinh sốngC. khí hậu lạnh giá, khắc nghiệt D. bị bão tuyết phá hoạiCâu 9. Châu Âu có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên vào loạiA. cao. B. rất cao. C. trung bình. D. rất thấp.Câu 10. Khu vực nào thưa dân nhất Bắc Mỹ?A. Phía tây hệ thống Cooc-đi-e. B. Ven biển Thái Bình Dương.C. Phía đông Hoa Kỳ và Nam Hồ Lớn. D. Bán đảo A-la-xca và phía bắc Ca-na-đa.Câu 11. Dân cư Trung và Nam Mĩ phần lớn là người gì?A. Người Anh-điêng. B. Người Châu Á.C. Người lai. D. Người In-ca.Câu 12. Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ được viết tắt làA. MERCOSUR. B. NAFTA. C. AFTA. D. APEC.Câu 13. Lá phổi xanh của thế giới nằm ởA. đồng bằng Ôrinôcô. B. đồng bằng trung tâm.C. đồng bằng Amadôn . D. đồng bằng Pampa.Câu 14. Hệ thống núi đồ sộ ở Nam mỹ có tên làA. Coocđi e. B. Đrêkenbéc. C. Anđét. D. Hymalaya.Câu 15. Vùng công nghiệp Vành đai Mặt Trời là nơi chiếm ưu thế của ngànhA. luyện kim và cơ khí. B. dệt và thực phẩm.C. điện tử và hàng không vũ trụ. D. khai thác than, sắt, dầu mỏ.II. TỰ LUẬN. (5,0 điểm)Câu 1. (1,0 điểm) Tại sao đại bộ phận lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu khô hạn?Câu 2. (2,0 điểm) Nêu đặc điểm nông nghiệp Bắc Mĩ? Những hạn chế trong nông nghiệpBắc Mĩ?Câu 3. (2,0 điểm) Phân tích đặc điểm dân cư của Trung và Nam Mĩ? Nêu những vấn đề xã hội nảy sinhdo đô thị hoá tự phát ở Trung và Nam Mĩ? Hết Người duyệt đề Người ra đề Võ Thị Ngọc Huệ HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM LỊCH SỬ 7 HỌC KÌ III. TRẮC NGHIỆM ( 5,0 điểm)Mỗi câu đúng đạt 0,33 điểm, 3 câu đúng đạt 1,0 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 D B C A A C A C D D C B C C CII. TỰ LUẬN (5,0 điểm) PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ 19.8 Môn: Địa Lí 7 - Năm học 2021-2022 Họ tên HS:…………………………… Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Lớp: ……. Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ SỐ 2I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)Hãy khoanh tròn câu trả lời mà em cho là đúng.Câu 1. Châu Âu có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên vào loạiA. cao. B. rất cao. C. trung bình. D. rất thấp.Câu 2. Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ được viết tắt làA. MERCOSUR. B. NAFTA. C. AFTA. D. APEC.Câu 3. Vùng công nghiệp Vành đai Mặt Trời là nơi chiếm ưu thế của ngànhA. luyện kim và cơ khí. B. dệt và thực phẩm.C. điện tử và hàng không vũ trụ. D. khai thác than, sắt, dầu mỏ.Câu 4. Bờ biển châu Âu có đặc điểm đặc trưng làA. cắt xẻ mạnh, nhiều bán đảo, vũng, vịnh, biển ăn sâu vào đất liền.B. rất khúc khuỷu, ảnh hưởng của biển ăn sâu vào đất liền.C. nhiều bán đảo, vịnh, biển ăn sâu vào đất liền.D. đường bờ biển dài, bị cắt xẻ.Câu 5. Ý nào sau đây nói về khí hậu của các đảo châu Đại Dương? A. Nóng ẩm và điều hòa. B. Địa trung hải. C. Ôn đới hải dương. D. Ôn đới lục địa.Câu 6. Dân cư Trung và Nam Mĩ phần lớn là ng ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS 19 Tháng 8, Bắc Trà My PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ 19.8 Môn: Địa Lí 7 - Năm học 2021-2022 Họ tên HS:…………………………… Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Lớp: ……. Điểm Nhận xét của giáo viênI. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)Hãy khoanh tròn câu trả lời mà em cho là đúng.Câu 1. Mối quan hệ giữa địa hình và khí hậu của Bắc Mĩ nào sau đây là đúng?A. Địa hình và khí hậu tương đối đơn giản.B. Địa hình và khí hậu rất phức tạp và đa dạng.C. Địa hình phức tạp nhưng khí hậu đa dạng.D. Địa hình đơn giản nhưng khí hậu phức tạp.Câu 2. Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậuA. cận nhiệt đới. B. ôn đới. C. hoạng mạc. D. hàn đới.Câu 3. Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Đông sang Tây, lần lượt cóA. núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn. B. đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.C. núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ. D. núi trẻ, đồng bằng lớn, núi cổ.Câu 4. Khu vực Bắc Mĩ gồm các quốc gia nào?A. Hoa Kì, Ca-na-đa, Mê-hi-cô. B. Hoa Kì, Ca-na-đa, Pa-na-ma.C. Hoa Kì, Ca-na-đa, Vê-nê-zu-ê-la. D. Hoa Kì, Vê-nê-zu-ê-la, Mê-hi-cô.Câu 5. Ý nào sau đây nói về khí hậu của các đảo châu Đại Dương? A. Nóng ẩm và điều hòa. B. Địa trung hải. C. Ôn đới hải dương. D. Ôn đới lục địa.Câu 6. Thảm thực vật châu Âu thay đổi từ tây sang đông, bắc xuống nam doA. ảnh hưởng của độ cao địa hình. B. đường bờ biển bị cắt xẻ mạnh.C. sự thay đổi của nhiệt độ và lượng mưa. D. có ba mặt giáp biển và đại dương.Câu 7. Bờ biển châu Âu có đặc điểm đặc trưng làA. cắt xẻ mạnh, nhiều bán đảo, vũng, vịnh, biển ăn sâu vào đất liền.B. rất khúc khuỷu, ảnh hưởng của biển ăn sâu vào đất liền.C. nhiều bán đảo, vịnh, biển ăn sâu vào đất liền.D. đường bờ biển dài, bị cắt xẻ.Câu 8. Thực vật châu Nam Cực không tồn tại doA. khô hạn, không có mưa B. không có con người sinh sốngC. khí hậu lạnh giá, khắc nghiệt D. bị bão tuyết phá hoạiCâu 9. Châu Âu có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên vào loạiA. cao. B. rất cao. C. trung bình. D. rất thấp.Câu 10. Khu vực nào thưa dân nhất Bắc Mỹ?A. Phía tây hệ thống Cooc-đi-e. B. Ven biển Thái Bình Dương.C. Phía đông Hoa Kỳ và Nam Hồ Lớn. D. Bán đảo A-la-xca và phía bắc Ca-na-đa.Câu 11. Dân cư Trung và Nam Mĩ phần lớn là người gì?A. Người Anh-điêng. B. Người Châu Á.C. Người lai. D. Người In-ca.Câu 12. Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ được viết tắt làA. MERCOSUR. B. NAFTA. C. AFTA. D. APEC.Câu 13. Lá phổi xanh của thế giới nằm ởA. đồng bằng Ôrinôcô. B. đồng bằng trung tâm.C. đồng bằng Amadôn . D. đồng bằng Pampa.Câu 14. Hệ thống núi đồ sộ ở Nam mỹ có tên làA. Coocđi e. B. Đrêkenbéc. C. Anđét. D. Hymalaya.Câu 15. Vùng công nghiệp Vành đai Mặt Trời là nơi chiếm ưu thế của ngànhA. luyện kim và cơ khí. B. dệt và thực phẩm.C. điện tử và hàng không vũ trụ. D. khai thác than, sắt, dầu mỏ.II. TỰ LUẬN. (5,0 điểm)Câu 1. (1,0 điểm) Tại sao đại bộ phận lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu khô hạn?Câu 2. (2,0 điểm) Nêu đặc điểm nông nghiệp Bắc Mĩ? Những hạn chế trong nông nghiệpBắc Mĩ?Câu 3. (2,0 điểm) Phân tích đặc điểm dân cư của Trung và Nam Mĩ? Nêu những vấn đề xã hội nảy sinhdo đô thị hoá tự phát ở Trung và Nam Mĩ? Hết Người duyệt đề Người ra đề Võ Thị Ngọc Huệ HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM LỊCH SỬ 7 HỌC KÌ III. TRẮC NGHIỆM ( 5,0 điểm)Mỗi câu đúng đạt 0,33 điểm, 3 câu đúng đạt 1,0 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 D B C A A C A C D D C B C C CII. TỰ LUẬN (5,0 điểm) PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ 19.8 Môn: Địa Lí 7 - Năm học 2021-2022 Họ tên HS:…………………………… Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Lớp: ……. Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ SỐ 2I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)Hãy khoanh tròn câu trả lời mà em cho là đúng.Câu 1. Châu Âu có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên vào loạiA. cao. B. rất cao. C. trung bình. D. rất thấp.Câu 2. Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ được viết tắt làA. MERCOSUR. B. NAFTA. C. AFTA. D. APEC.Câu 3. Vùng công nghiệp Vành đai Mặt Trời là nơi chiếm ưu thế của ngànhA. luyện kim và cơ khí. B. dệt và thực phẩm.C. điện tử và hàng không vũ trụ. D. khai thác than, sắt, dầu mỏ.Câu 4. Bờ biển châu Âu có đặc điểm đặc trưng làA. cắt xẻ mạnh, nhiều bán đảo, vũng, vịnh, biển ăn sâu vào đất liền.B. rất khúc khuỷu, ảnh hưởng của biển ăn sâu vào đất liền.C. nhiều bán đảo, vịnh, biển ăn sâu vào đất liền.D. đường bờ biển dài, bị cắt xẻ.Câu 5. Ý nào sau đây nói về khí hậu của các đảo châu Đại Dương? A. Nóng ẩm và điều hòa. B. Địa trung hải. C. Ôn đới hải dương. D. Ôn đới lục địa.Câu 6. Dân cư Trung và Nam Mĩ phần lớn là ng ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 7 Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 7 Ôn thi HK2 môn Địa lí 7 Khí hậu của Bắc Mĩ Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiênGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 262 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 260 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 221 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 183 0 0 -
4 trang 172 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 154 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 150 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 142 0 0 -
25 trang 141 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 123 0 0