Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Sóc Trăng
Số trang: 9
Loại file: doc
Dung lượng: 97.00 KB
Lượt xem: 5
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Sóc Trăng’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Sóc Trăng PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ Sóc Trăng, Ngày 02 tháng 6 năm 2022 Chữ ký GT1 Chữ ký GT2 CUỐI KỲ II (2021-2022) MÔN: Địa lí 8 Họ tên HS: ........................................Thời gian: 45 phút (không kểphát đề) Lớp:............SBD:.............. Phòng:.......... Điểm toàn bài Điểm phần TN Điểm phần TL Chữ ký GK1 Chữ ký GK2 ĐỀ CHÍNH THỨC 802Chọn và khoanh tròn phương án đúng nhất, mỗi câu 0,25đI. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)Câu 1: Sín Thầu, điểm cực Tây của nước ta thuộc tỉnh nào?A. Cao Bằng. B. Điện Biện. C. Hà Giang. D. Tuyên Quang.Câu 2: Theo giờ GMT, Việt Nam nước ta nằm trọn trong múi giờ thứ mấy?A. Thứ 7. B. Thứ 8. C. Thứ 9. D. Thứ 10.Câu 3: Biển Đông thông với các đại dương nào?A. Bắc Băng Dương- Thái Bình Dương B. Đại Tây Dương- Thái Bình DươngC. Thái Bình Dương- Ấn Độ Dương D. Đại Tây Dương- Ấn Độ DươngCâu 4: Chế độ nhiệt ở vùng biển nước ta vào mùa đông như thế nào?A. Mát hơn đất liền. B. Ấm hơn đất liền.C. Lạnh hơn đất liền. D. Không thay đổi.Câu 5: Nhiệt độ trung bình năm của nước biển tầng mặt là bao nhiêu oC?A.Trên 21oC. B. Trên 22oC. C. Trên 23oC. D.Trên 24oC.Câu 6: Một hải lí bằng bao nhiêu mét?A. 1851m. B. 1852m. C. 1853m. D. 1854m.Câu 7: Ở nước ta, địa hình thấp dưới 1000m chiếm bao nhiêu % diện tích lãnh thổ?A. 55% B. 65% C. 75% D. 85%Câu 8: Đỉnh núi Ngọc Linh có độ cao bao nhiêu mét?A. 2595m B. 2596m C. 2597m D. 2598mCâu 9: Diện tích đồng bằng sông Hồng là bao nhiêu?A. 14000 km2. B. 15000 km2. C.16000 km2. D. 17000 km2.Câu 10: Tổng diện tích các đồng bằng duyên hải Trung Bộ là bao nhiêu?A. 15000 km2. B. 16000 km2. C.17000 km2. D. 18000 km2.Câu 11: Bờ biển nước ta từ Móng Cái đến Hà Tiên dài bao nhiêu km?A. 3240 km. B. 3250 km. C. 3260 km. D. 3270 km. Địa 802-Trang 1Câu 12: Miền nào ở nước ta có gió tây khô nóng, gây hạn hán ảnh hưởng xấu đến sản xuấtnông nghiệp?A. Đông Bắc. B. Miền Trung. C. Miền Nam. D. Miền Trung và Tây Bắc.II- TỰ LUẬN: (7điểm)Câu 1: (2,5 điểm) Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm thể hiện rõ rệt ở nước ta như thế nào ?Câu 2: (2,0 điểm) Em hãy cho biết một số giá trị của sông ngòi nước ta? Để dòng sôngkhông bị ô nhiễm chúng ta cần phải làm gì ?Câu 3: (2,5 điểm) Cho bảng số liệu lượng mưa của 3 trạm khí tượng vào tháng 7 như sau: Hà Nội Huế TP. Hồ Chí Minh Lượng mưa ( mm) 288,2 95,3 293,7Em hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện lượng mưa của 3 trạm khí tượng trên và nêu nhận xét. BÀI LÀM.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Sóc Trăng PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ Sóc Trăng, Ngày 02 tháng 6 năm 2022 Chữ ký GT1 Chữ ký GT2 CUỐI KỲ II (2021-2022) MÔN: Địa lí 8 Họ tên HS: ........................................Thời gian: 45 phút (không kểphát đề) Lớp:............SBD:.............. Phòng:.......... Điểm toàn bài Điểm phần TN Điểm phần TL Chữ ký GK1 Chữ ký GK2 ĐỀ CHÍNH THỨC 802Chọn và khoanh tròn phương án đúng nhất, mỗi câu 0,25đI. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)Câu 1: Sín Thầu, điểm cực Tây của nước ta thuộc tỉnh nào?A. Cao Bằng. B. Điện Biện. C. Hà Giang. D. Tuyên Quang.Câu 2: Theo giờ GMT, Việt Nam nước ta nằm trọn trong múi giờ thứ mấy?A. Thứ 7. B. Thứ 8. C. Thứ 9. D. Thứ 10.Câu 3: Biển Đông thông với các đại dương nào?A. Bắc Băng Dương- Thái Bình Dương B. Đại Tây Dương- Thái Bình DươngC. Thái Bình Dương- Ấn Độ Dương D. Đại Tây Dương- Ấn Độ DươngCâu 4: Chế độ nhiệt ở vùng biển nước ta vào mùa đông như thế nào?A. Mát hơn đất liền. B. Ấm hơn đất liền.C. Lạnh hơn đất liền. D. Không thay đổi.Câu 5: Nhiệt độ trung bình năm của nước biển tầng mặt là bao nhiêu oC?A.Trên 21oC. B. Trên 22oC. C. Trên 23oC. D.Trên 24oC.Câu 6: Một hải lí bằng bao nhiêu mét?A. 1851m. B. 1852m. C. 1853m. D. 1854m.Câu 7: Ở nước ta, địa hình thấp dưới 1000m chiếm bao nhiêu % diện tích lãnh thổ?A. 55% B. 65% C. 75% D. 85%Câu 8: Đỉnh núi Ngọc Linh có độ cao bao nhiêu mét?A. 2595m B. 2596m C. 2597m D. 2598mCâu 9: Diện tích đồng bằng sông Hồng là bao nhiêu?A. 14000 km2. B. 15000 km2. C.16000 km2. D. 17000 km2.Câu 10: Tổng diện tích các đồng bằng duyên hải Trung Bộ là bao nhiêu?A. 15000 km2. B. 16000 km2. C.17000 km2. D. 18000 km2.Câu 11: Bờ biển nước ta từ Móng Cái đến Hà Tiên dài bao nhiêu km?A. 3240 km. B. 3250 km. C. 3260 km. D. 3270 km. Địa 802-Trang 1Câu 12: Miền nào ở nước ta có gió tây khô nóng, gây hạn hán ảnh hưởng xấu đến sản xuấtnông nghiệp?A. Đông Bắc. B. Miền Trung. C. Miền Nam. D. Miền Trung và Tây Bắc.II- TỰ LUẬN: (7điểm)Câu 1: (2,5 điểm) Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm thể hiện rõ rệt ở nước ta như thế nào ?Câu 2: (2,0 điểm) Em hãy cho biết một số giá trị của sông ngòi nước ta? Để dòng sôngkhông bị ô nhiễm chúng ta cần phải làm gì ?Câu 3: (2,5 điểm) Cho bảng số liệu lượng mưa của 3 trạm khí tượng vào tháng 7 như sau: Hà Nội Huế TP. Hồ Chí Minh Lượng mưa ( mm) 288,2 95,3 293,7Em hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện lượng mưa của 3 trạm khí tượng trên và nêu nhận xét. BÀI LÀM.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 8 Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 Kiểm tra HK2 lớp 8 môn Địa lí Diện tích đồng bằng sông Hồng Nhiệt đới gió mùa ẩmTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 279 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 272 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 249 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 187 0 0 -
4 trang 180 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 171 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 159 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 153 0 0 -
25 trang 152 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 130 0 0