Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn

Số trang: 12      Loại file: docx      Dung lượng: 36.03 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (12 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC THÀNH MÔN: ĐỊA LÝ 8 Họ và tên: ……………………………… NĂM HỌC: 2022 – 2023 Lớp: ……………………………………. Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của giáo viênI.TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu có đáp án trả lời đúng (mỗi câu đúng được 0,33 điểm)Câu 1: Cơ cấu dân số chủ yếu ở các nước Đông Nam Á là A. cơ cấu trẻ. B. cơ cấu già. C.cơ cấu ổn định. D. cơ cấu trung bình.Câu 2: Nửa đầu thế kỉ XX, nền kinh tế các nước Đông Nam Á có đặc điểm gì? A. Lạc hậu. C. Rất phát triển. B. Đang phát triển. D. Kinh tế phong kiến.Câu 3: Hiệp hội các nước Đông Nam Á được thành lập vào năm nào? A. 1967. B. 1977. C. 1995. D. 1997.Câu 4: Từ Bắc vào Nam, phần đất liền nước ta kéo dài khoảng bao nhiêu vĩ độ? A. 15° vĩ độ. B. 16°vĩ độ. C. 17°vĩ độ. D. 18° vĩ độ.Câu 5: Biển Việt Nam có đặc điểm là A. biển lớn, mở và nóng quanh năm. B. biển nhỏ, tương đối kín, nóng quanh năm. C. biển lớn, mở, mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa. D. biển lớn, tương đối kín, mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.Câu 6: Địa hình chủ yếu trong cấu trúc địa hình của phần đất liền Việt Nam là A. đồi núi. B. đồng bằng. C. bán bình nguyên. D. đồi trung du.Câu 7: Hướng địa hình chủ yếu của vùng núi Tây Bắc là A. Tây – Đông. B. vòng cung. C. Đông Bắc – Tây Nam. D. Tây Bắc – Đông Nam.Câu 8: Ranh giới giữa 2 miền khí hậu Bắc và Nam là dãy núi A. Bạch Mã. B. Hoàng Liên Sơn. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam.Câu 9: Sông ngòi nước ta chủ yếu là những sông có đặc điểm: A. Nhỏ, ngắn, dốc. B. Nhỏ, ngắn, sông chảy êm đềm. C. Sông dài, lớn và dốc. D. Sông dài, lớn và chảy êm đềm.Câu 10: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ thuộc hữu ngạn sông Hồng từ: A. Điện Biên đến Đà Nẵng. B. Lai Châu đến Đà Nẵng C. Lai Châu đến Thừa Thiên Huế. D. Điện Biên đến Thừa Thiên HuếCâu 11: Mùa mưa của khu vực Nam Bộ và Tây Nguyên kéo dài A. 5 tháng. B. 6 tháng. C. 7 tháng. D. 8 tháng.Câu 12: Có bao nhiêu loài động vật cần được bảo vệ khỏi nguy cơ tuyệt chủng ở nước ta? A. 356. B. 635. C. 536. D. 365. 0Câu 13: Điểm cực Bắc phần đất liền của nước ta (23 23’B) thuộc tỉnh thành nào? A. Điện Biên. B. Hà Giang. C. Khánh Hòa.D. Cà Mau.Câu 14: Thiên tai thường gặp ở vùng biển nước ta A. lũ lụt. B. hạn hán. C. bão nhiệt đới. D. núi lửaCâu 15: Hệ sinh thái rừng ngập mặn phân bố ở đâu? B. Vùng đồi núi. C. Vùng đồng bằng. A. Rộng khắp trên cả nước. D. Vùng đất bãi triều cửa sông, ven biển, ven các đảoII. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. ( 2,5 điểm): Phân tích mục tiêu, cơ chế hợp tác của ASEAN. Câu 2. (1,5 điểm): Khí hậu mang lại thuận lợi và khó khăn gì đối với đời sống và phát triển kinh tế - xã hội ở nước ta? Câu 3. ( 1,0 điểm): Chứng minh vùng biển nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa qua các yếu tố khí hậu? Bài làm ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ........................................................................................... ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: