Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tam Kỳ

Số trang: 6      Loại file: docx      Dung lượng: 29.73 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
thaipvcb

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tam Kỳ” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tam KỳPHÒNG GDĐT TP TAM KỲ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ IITRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG Môn: ĐỊA LÍ Lớp: 8 Thời gian: …. phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨCI/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Em hãy chọn câu câu trả lời đúng nhất :Câu 1. Đây không phải là nguyên nhân làm cạn kiệt nhanh nguồn tài nguyên khoáng sản?A. Có nhiều thiên tai. C. Quản lý lỏng lẻo, khai thác bừa bãi.B. Kĩ thuật khai thác lạc hậu. D. Đẩy mạnh thăm dò và khai thác trữ lượng lớn.Câu 2. Than của nước ta tập trung nhiều ở vùng A. Đông Bắc Bắc Bộ B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. C. Tây Bắc , Bắc Trung Bộ . D. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.Câu 3. Dạng địa hình chiếm ưu thế lớn của nước ta làA. bờ biển. B. đồi núi. C. đồng bằng châu thổ. D. đảo, quần đảo.Câu 4. Nguyên nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường biển làA. Do khai thác quá mức tài nguyên là mất cân bằng sinh thái biển.B. Chất thải sinh hoạt và công nghiệp theo sông đổ ra biển.C. Rác từ vũ trụ xâm nhập vào biển.D. Thăm dò và khai thác dầu khí trên biển.Câu 5. Kiểu khí hậu phổ biến ở Đông Nam Á làA. khí hậu núi cao. C. nhiệt đới gió mùa.B. cận nhiệt gió mùa. D. ôn đới gió mùa là phổ biến.Câu 6. Quốc gia duy nhất ở Đông Nam Á không giáp biểnA. Việt Nam. B. Cam-pu-chia. C. Lào. D. Thái Lan.Câu 7. Hiện nay ASEAN có bao nhiêu nước tham gia ?A. 6. B. 5. C. 10. D. 11.Câu 8. Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất ASEAN làA. Bru-nây. B. Thái Lan. C. Ma-lai-xi-a. D. Sin-ga-po.Câu 9. Sự phong phú về thành phần loài sinh vật ở nước ta chủ yếu là do:A. Có môi trường thuận lợi, nhiều luồng sinh vật di cư đến.B. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế.C. Có hai mùa khí hậu với những nét đặc trưng riêng.D. Đất việt nam đa dạng và màu mỡ.Câu 10. Chế độ nước của sông ngòi nước ta có hai mùa rõ rệt là do :A. Chế độ mưa theo mùa. C. Sông ngòi nước ta thường ngắn và dốc.B. Địa hình đa dạng, phức tạp. D. Lãnh thổ trải dài từ Bắc vào Nam.Câu 11. Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chính là hướng:A. Đông bắc - Tây nam; hướng vòng cung. C. Bắc – Nam; hướng vòng cung.B. Tây bắc - Đông nam; hướng vòng cung. D. Tây - Đông; hướng vòng cung.Câu 12: Hệ sinh thái nhân tạo làA. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa. B. Khu bảo tồn thiên nhiên và vườn quốc gia.C. Hệ sinh thái nông nghiệp. D. Hệ sinh thái rừng ngập mặn.Câu 13. Nhóm đất chiếm tỉ trọng lớn nhất Việt Nam làA. Đất mặn ven biển B. Đất phù sa C. Đất mùn núi cao D. Đất feralitCâu 14. Tỉ lệ che phủ rừng hiện nay của nước taA. 35 - 40% B. 20-25% C. 30 - 33% D. 25 -30%Câu 15. Hệ sinh thái nào phân bố vùng cửa sông, ven biển nước ta?A. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa. B. Hệ sinh thái rừng thưa rụng lá.C. Hệ sinh thái rừng ôn đới núi cao C. Hệ sinh thái rừng ngập mặn.II/ TƯ LUẬN: ( 5 điểm)B. TỰ LUẬN: (5 điểm)Câu 1: ( 2 điểm )Trình bày, chứng minh tính chất nhiệt đới, gió mùa, ẩm của khí hậu nước ta? Vìsao nước ta ở vùng nội chí tuyến mà mùa đông miền Bắc có rét đậm, rét hại, nhiều nơi vùngnúi có băng tuyết ?.Câu 2: (3 điểm ) Cho bảng số liệu về diện tích rừng ở Việt Nam giai đoạn 1943 -2021: Đơn vị : Triệu haNăm 1943 1983 2005 2021Diện tích rừng 14,3 7,2 12,7 14,8Tỉ lệ che phủ rừng (%)a) Tính tỉ lệ (%) che phủ rừng so với diện tích đất liền (làm tròn là 33 triệu ha) ghi kết quả vàobảng trên.b) Vẽ biểu đồ (cột) thể hiện tỉ lệ che phủ rừng của Việt Nam giai đoạn 1943-2021.c) Nhận xét về xu hướng biến động của diện tích rừng Việt Nam. BÀI LÀM………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GDĐT TP TAM KỲ KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG Môn: .......... – Lớp ............. Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có 2 trang)Họtên : ........................................................... Lớp: .........SBD:…........Phòng........... Điểm Lời phê của giáo viên Chữ ký giám thịI/ TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm) Em hãy chọn đáp án đúng nhất:Câu 1. Dạng địa hình chiếm ưu thế lớn của nước ta làA. bờ biển. B. đồi núi. C. đồng bằng châu thổ. D. đảo, quần đảo.Câu 2. Than của nước ta tập trung nhiều ở vùngA. Vùng núi và Trung du Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng.B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.C. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.D. Đông bắc Bắc BộCâu 3. Đây không phải là nguyên nhân làm cạn kiệt nhanh nguồn tài nguyên khoáng sảnA. Quản lý lỏng lẻo, khai thác bừa bãi. C. Có nhiều thiên tai.B. Kĩ thuật khai thác lạc hậu. D. Đẩy mạnh thăm dò và khai thác trữ lượng lớn.Câu 4. Nguyên nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường biển làA. Do khai thác quá mức tài nguyên là mất cân bằng sinh thái biển.B. Thăm dò và khai thác dầu khí trên biển.C. Rác từ vũ trụ xâm nhậ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: