![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 412.02 KB
Lượt xem: 5
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi kết thúc học kì sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon TumPHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ IITRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 8Họ và tên HS:.................................. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)Lớp 8......... (Đề có 29 câu, 02 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ I Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo:I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (7,0 điểm)Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau: (Mỗi câu đúng 0,25 điểm)Câu 1. Mưa ngâu thường diễn ra ở ở khu vực nào ở khu vực nào : A. Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng Bắc Bộ. D. Tây Bắc.Câu 2. Mạng lưới sông ngòi nước ta có đặc điểm: A. Mạng lưới sông ngòi thưa thớt. B. Mạng lưới sông ngòi thưa thớt, phân bố rông khắp. C. Mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặc, chủ yếu là các sông lớn. D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp.Câu 3. Nhóm đất bồi tụ phù sa sông biển chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích đất tự nhiên? A. 18%. B. 24%. C. 21%. D. 27%.Câu 4. Thềm lục địa nước ta mở rộng tại các vùng biển: A. Vùng biển Trung Bộ và Nam Bộ. B. Vùng biển Bắc Bộ và Trung Bộ. C. Vùng biển Bắc Bộ và Nam Bộ. D. Vùng biển Bắc Bộ, Trung Bộ và Nam Bộ.Câu 5. Địa hình nước ta có hai hướng chủ yếu là: A. Tây bắc-đông nam và vòng cung. B. Vòng cung và tây-đông. C. Tây-đông và bắc- nam. D. Tây bắc-đông nam và tây-đông.Câu 6. Đặc điểm khí hậu của Tây Nguyên và Nam Bộ từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau: A. Nóng, khô, ít mưa. B. Nóng ẩm, mưa nhiều. C. Lạnh và khô. D. Đầu mùa lạnh khô, cuối mùa lạnh ẩm.Câu 7. Lượng mưa trung bình năm ở nước ta là: A. 1400-2000mm. B. 1300-2000mm. C. 1200-2000mm. D. 1500-2000mm.Câu 8. Đất phù sa thích hợp canh tác A. các cây công nghiệp lâu năm. B. khó khăn cho canh tác.. C. trồng rừng. D. lúa, hoa màu, cây ăn quả,…Câu 9. Phần lớn sông ngòi nước ta chảy theo hướng nào? A. Hướng tây – đông. B. Vòng cung. C. Tây bắc - đông nam. D. Tây bắc - đông nam và vòng cung.Câu 10. Đèo Ngang nằm giữa các tỉnh nào? A. Hà Tĩnh, Quảng Bình. B. Quảng Trị, Thừa Thiên Huế. C. Nghệ An, Hà Tĩnh. D. Quảng Bình, Quảng TrịCâu 11. Nhóm đất chiếm tỉ trọng lớn nhất là: A. Đất mùn núi cao. B. Đất phù sa. C. Đất mặn ven biển. D. Đất feralit.Câu 12. Địa hình nào sau đây là địa hình nhân tạo A. Địa hình cacxtơ. B. Địa hình cao nguyên. C. Địa hình đê sông, đê biển. D. Địa hình đồng bằng. Trang 1Câu 13. Loại gió thổi thịnh hành ở nước ta vào mùa đông có hướng: A. Đông Bắc. B. Đông Nam. C. Tây Nam. D. Tây Bắc.Câu 14. Vùng núi Tây Bắc nằm giữa hai con sông: A. Sông Đà và sông Cả. B. Sông Đà và sông Mã. C. Sông Hồng và sông Cả. D. Sông Hồng và sông Mã.Câu 15. Đồng bằng lớn nhất nước ta: A. Đồng bằng duyên hải miền Trung. B. Đồng bằng giữa núi vùng Tây Bắc. C. Đồng bằng châu thổ sông Hồng. D. Đồng bằng châu thổ sông Cửu Long.Câu 16. Nhiệt độ không khí tăng dần từ : A. Biển vào miền núi. B. Thấp lên cao. C. Bắc vào nam. D. Tây sang đông.Câu 17. Đất badan phân bố chủ yếu: A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long.Câu 18. Khu vực có khí hậu xích đạo, nóng quanh năm, có 2 mùa tương phản sâu sắc là: A. Tây Nguyên. B. Trung Bộ. C. Bắc Bộ. D. Nam Bộ.Câu 19. Đất trống, đồi trọc bị xói mòn ở nước ta đã lên tới trên: A. 8 triệu ha. B. 9 triệu ha. C. 7 triệu ha. D. 10 triệu ha.Câu 20. Nhiệt độ trung bình năm của không khí trên cả nước đều vượt : A. 200C. B. 220C. C. 210C. D. 190C.Câu 21. Đất có màu đỏ thẫm hoặc vàng, độ phì cao thích hợp với nhiều loại cây công nghiệpđược hình thành trên loại đá nào? A. Đá granit. B. Đá badan. C. Đá vôi. D. Đá phiến mica.Câu 22. Loại gió thổi thịnh hành ở nước ta vào mùa hạ có hướng: A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Tây Nam. D. Đông Nam.Câu 23. Ở nước ta, phần đất liền có địa hình thấp dưới 1000m chiếm bao nhiêu phần trăm diệntích lãnh thổ? A. 85%. B. 65%. C. 95%. D. 75%.Câu 24. Nhận xét nào đúng về diễn biễn của bão nhiệt đới ở nước ta: A. Khu vực chịu ảnh hưởng nặng nề nhất cảu bão là vùng đồng bằng sông Cửu Long. B. Mùa bão nước ta diễn ra chậm dần từ bắc vào nam. C. Bão nhiệt đới ảnh hưởng đến nước ta quanh năm. D. Nước ta ít chịu ảnh hưởng của các cơn bão nhiệt đới.Câu 25. Hồ Y-a-ly nằm trên sông nào? A. Sông Xê-xan B. Sông Sài Gòn C. Sông Đồng Nai. D. Sông Đăk blaCâu 26. Mùa gió Đông Bắc ở nước ta diễn ra vào thời gian nào? A. Từ tháng 12 đến tháng 5. B. Từ tháng 11 đến tháng 4. C. Từ tháng 10 đến tháng 3. D. Từ tháng 4 đến tháng 9.Câ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon TumPHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ IITRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 8Họ và tên HS:.................................. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)Lớp 8......... (Đề có 29 câu, 02 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ I Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo:I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (7,0 điểm)Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau: (Mỗi câu đúng 0,25 điểm)Câu 1. Mưa ngâu thường diễn ra ở ở khu vực nào ở khu vực nào : A. Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng Bắc Bộ. D. Tây Bắc.Câu 2. Mạng lưới sông ngòi nước ta có đặc điểm: A. Mạng lưới sông ngòi thưa thớt. B. Mạng lưới sông ngòi thưa thớt, phân bố rông khắp. C. Mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặc, chủ yếu là các sông lớn. D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp.Câu 3. Nhóm đất bồi tụ phù sa sông biển chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích đất tự nhiên? A. 18%. B. 24%. C. 21%. D. 27%.Câu 4. Thềm lục địa nước ta mở rộng tại các vùng biển: A. Vùng biển Trung Bộ và Nam Bộ. B. Vùng biển Bắc Bộ và Trung Bộ. C. Vùng biển Bắc Bộ và Nam Bộ. D. Vùng biển Bắc Bộ, Trung Bộ và Nam Bộ.Câu 5. Địa hình nước ta có hai hướng chủ yếu là: A. Tây bắc-đông nam và vòng cung. B. Vòng cung và tây-đông. C. Tây-đông và bắc- nam. D. Tây bắc-đông nam và tây-đông.Câu 6. Đặc điểm khí hậu của Tây Nguyên và Nam Bộ từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau: A. Nóng, khô, ít mưa. B. Nóng ẩm, mưa nhiều. C. Lạnh và khô. D. Đầu mùa lạnh khô, cuối mùa lạnh ẩm.Câu 7. Lượng mưa trung bình năm ở nước ta là: A. 1400-2000mm. B. 1300-2000mm. C. 1200-2000mm. D. 1500-2000mm.Câu 8. Đất phù sa thích hợp canh tác A. các cây công nghiệp lâu năm. B. khó khăn cho canh tác.. C. trồng rừng. D. lúa, hoa màu, cây ăn quả,…Câu 9. Phần lớn sông ngòi nước ta chảy theo hướng nào? A. Hướng tây – đông. B. Vòng cung. C. Tây bắc - đông nam. D. Tây bắc - đông nam và vòng cung.Câu 10. Đèo Ngang nằm giữa các tỉnh nào? A. Hà Tĩnh, Quảng Bình. B. Quảng Trị, Thừa Thiên Huế. C. Nghệ An, Hà Tĩnh. D. Quảng Bình, Quảng TrịCâu 11. Nhóm đất chiếm tỉ trọng lớn nhất là: A. Đất mùn núi cao. B. Đất phù sa. C. Đất mặn ven biển. D. Đất feralit.Câu 12. Địa hình nào sau đây là địa hình nhân tạo A. Địa hình cacxtơ. B. Địa hình cao nguyên. C. Địa hình đê sông, đê biển. D. Địa hình đồng bằng. Trang 1Câu 13. Loại gió thổi thịnh hành ở nước ta vào mùa đông có hướng: A. Đông Bắc. B. Đông Nam. C. Tây Nam. D. Tây Bắc.Câu 14. Vùng núi Tây Bắc nằm giữa hai con sông: A. Sông Đà và sông Cả. B. Sông Đà và sông Mã. C. Sông Hồng và sông Cả. D. Sông Hồng và sông Mã.Câu 15. Đồng bằng lớn nhất nước ta: A. Đồng bằng duyên hải miền Trung. B. Đồng bằng giữa núi vùng Tây Bắc. C. Đồng bằng châu thổ sông Hồng. D. Đồng bằng châu thổ sông Cửu Long.Câu 16. Nhiệt độ không khí tăng dần từ : A. Biển vào miền núi. B. Thấp lên cao. C. Bắc vào nam. D. Tây sang đông.Câu 17. Đất badan phân bố chủ yếu: A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long.Câu 18. Khu vực có khí hậu xích đạo, nóng quanh năm, có 2 mùa tương phản sâu sắc là: A. Tây Nguyên. B. Trung Bộ. C. Bắc Bộ. D. Nam Bộ.Câu 19. Đất trống, đồi trọc bị xói mòn ở nước ta đã lên tới trên: A. 8 triệu ha. B. 9 triệu ha. C. 7 triệu ha. D. 10 triệu ha.Câu 20. Nhiệt độ trung bình năm của không khí trên cả nước đều vượt : A. 200C. B. 220C. C. 210C. D. 190C.Câu 21. Đất có màu đỏ thẫm hoặc vàng, độ phì cao thích hợp với nhiều loại cây công nghiệpđược hình thành trên loại đá nào? A. Đá granit. B. Đá badan. C. Đá vôi. D. Đá phiến mica.Câu 22. Loại gió thổi thịnh hành ở nước ta vào mùa hạ có hướng: A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Tây Nam. D. Đông Nam.Câu 23. Ở nước ta, phần đất liền có địa hình thấp dưới 1000m chiếm bao nhiêu phần trăm diệntích lãnh thổ? A. 85%. B. 65%. C. 95%. D. 75%.Câu 24. Nhận xét nào đúng về diễn biễn của bão nhiệt đới ở nước ta: A. Khu vực chịu ảnh hưởng nặng nề nhất cảu bão là vùng đồng bằng sông Cửu Long. B. Mùa bão nước ta diễn ra chậm dần từ bắc vào nam. C. Bão nhiệt đới ảnh hưởng đến nước ta quanh năm. D. Nước ta ít chịu ảnh hưởng của các cơn bão nhiệt đới.Câu 25. Hồ Y-a-ly nằm trên sông nào? A. Sông Xê-xan B. Sông Sài Gòn C. Sông Đồng Nai. D. Sông Đăk blaCâu 26. Mùa gió Đông Bắc ở nước ta diễn ra vào thời gian nào? A. Từ tháng 12 đến tháng 5. B. Từ tháng 11 đến tháng 4. C. Từ tháng 10 đến tháng 3. D. Từ tháng 4 đến tháng 9.Câ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 8 Đề thi HK2 lớp 8 môn Địa lí Kiểm tra HK2 môn Địa lí lớp 8 Mạng lưới sông ngòi nước ta Đặc điểm khí hậu của Tây NguyênTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 289 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 274 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 252 0 0 -
4 trang 189 1 0
-
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 188 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 178 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 161 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 153 0 0 -
25 trang 153 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 131 0 0