Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc
Số trang: 9
Loại file: docx
Dung lượng: 59.47 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN ĐỊA LÍ – LỚP 8 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ Cấp độ caoNội dung thấp TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL1.ĐÔNG - Biết đặc .NAM Á điểm nổi bật về tự nhiên 2 câu khu vực 0,66điểm Đông Nam Á. - Biết được một số đặc điểm nổi bật về Hiệp hội các nước Đông Nam Á.Số câu 2Số điểm 0,66 điểm2. ĐỊA LÍ - Biết được - Hiểu - Phân tíchTỰ NHIÊN đặc điểm được đặc bảng số liệuVIỆT của biển điểm chung về sự biếnNAM Đông và của sông động diện vùng biển ngòi Việt tích rừng nước ta. Nam. nước ta. -Biết nước - Hiểu và ta có nguồn giải thích - Các giải Trang 1/9 - Mã đề 001 tài nguyên được đặc pháp để bảo khoáng sản điểm chung vệ tài phong phú, của khí hậu nguyên đa dạng. Việt Nam. động vật - Biết được - Sự phân nước ta. đặc điểm bố các dạng chung của địa hình, địa hình sinh vật Việt Nam. nước ta. - Biết đặc điểm khí hậu nước ta - Biết đặc điểm đất nước ta - Biết đặc điểm chung sông ngòi nước ta. -Nắm được đặc điểm chung của tài nguyên sinh vật nước ta.Số câu 7 1/2 6 1/2 1 1 16 câuSố điểm 2, 34 điểm 1,5 điểm 2 điểm 0,5 điểm 2 điểm 1 điểm 9,34 điểmTS câu 9 1/2 6 1/2 0 1 0 1 18TS điểm 3,0 đ 1,5đ 2,0đ 0,5 đ 2,0 đ 1,0đ 10,0 đ PHÒNG GD & ĐT ĐẠI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II LỘC NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS TRẦN MÔN ĐỊA LÝ - KHỐI LỚP 8 HƯNG ĐẠO Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 18 câu) (Đề có 2 trang)Họtên : .................................................................Lớp : ............SBD……….. ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊNI. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)* Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước ý trả lời đúng trong các câu sau đây:Câu 1: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là: A. Đất mùn núi cao B. Đất mặn, đất phèn C. Đất feralit đồi núi thấp D. Đất phù saCâu 2: Hai hệ thống sông nào có lượng phù sa lớn nhất nước ta? A. Sông Hồng và sông Mã. B. Sông Mã và sông Đồng Nai. C. Sông Đồng Nai và sông Mê Công. D. Sông Hồng và sông Mê Công.Câu 3: Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chính là : A. Hướng Tây Bắc – Đông Nam và hướng vòng cung B. Hướng Tây – Đông và hướng vòng cung C. Hướng Đông Nam – Tây Bắc và hướng vòng cung D. Hướng Đông Bắc – Tây Nam và hướng vòng cungCâu 4: Ở nước ta thời gian mùa đông diễn ra khoảng từ: A. Từ tháng 5 đến tháng 10 B. Từ tháng 10 đến tháng 3. C. Từ tháng 12 đến tháng 5 D. Từ tháng 11 đến tháng 4.Câu 5: Vịnh biển nào ở tỉnh Quảng Ninh được UNESCO công nhận là Di sản thiên nhiên thế giới? A. Vịnh Cam Ranh B. Vịnh Hạ Long C. Vinh Nha Trang D. Vịnh Văn PhongCâu 6: Các loại cây lương thực phù hợp với loại đất nào? A. Đất xám B. Feralit C. Phù sa D. Đất badanCâu 7: Quốc gia nào sau đây của Đông Nam Á không giáp biển? A. Cam-pu-chia B. Lào C. Mi-an-ma D. Thái LanCâu 8: Dãy Hoàng Liên Sơn nằm ở vùng địa hình nào của nước ta? A. Đông Bắc B. Trường Sơn Bắc C. Tây Bắc D. Trường Sơn NamCâu 9: Khoáng sản nào dưới đây có trữ lượng lớn và giá trị nhất của vùng biển nước ta hiện nay? A. sa khoáng. B. dầu khí C. muối. D. cátCâu 10: Ở miền Bắc nước ta có đồng bằng lớn nào? A. Đồng bằng sông Hồng B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng Thanh - Nghệ - Tĩnh. D. Đồng bằng duyên hải Nam Trung BộCâu 11: Các hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa nước ta phát triển ở vùng nào? Trang 3/9 - Mã đề 001 A. vùng đồi núi B. vùng khô hạn C. vùng nóng ẩm D. vùng đồng bằngCâu 12: Cuối mùa đông ở miền Bắc nước ta thường có hiện tượng nào dưới đây? A. Mưa dông B. Mưa ngâu C. Mưa tuyết D. Mưa phùnCâu 13: Vườn quốc gia Bạch Mã nằm ở tỉnh nào? A. Thừa Thiên Huế B. Quảng Bình C. Hà Nội D. Kiên GiangCâu 14: Nước nào trong khu vực Đông Nam Á chưa tham gia vào ASEAN? A. Đông Ti-mo B. Viêt Nam C. Lào. D. Cam-pu-chia.Câu 15: Nước ta có nhiều sông suối, phần lớn là: A. sông nhỏ, ngắn, dốc. B. sông nhỏ, mạng lưới sông thưa thớt. C ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN ĐỊA LÍ – LỚP 8 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ Cấp độ caoNội dung thấp TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL1.ĐÔNG - Biết đặc .NAM Á điểm nổi bật về tự nhiên 2 câu khu vực 0,66điểm Đông Nam Á. - Biết được một số đặc điểm nổi bật về Hiệp hội các nước Đông Nam Á.Số câu 2Số điểm 0,66 điểm2. ĐỊA LÍ - Biết được - Hiểu - Phân tíchTỰ NHIÊN đặc điểm được đặc bảng số liệuVIỆT của biển điểm chung về sự biếnNAM Đông và của sông động diện vùng biển ngòi Việt tích rừng nước ta. Nam. nước ta. -Biết nước - Hiểu và ta có nguồn giải thích - Các giải Trang 1/9 - Mã đề 001 tài nguyên được đặc pháp để bảo khoáng sản điểm chung vệ tài phong phú, của khí hậu nguyên đa dạng. Việt Nam. động vật - Biết được - Sự phân nước ta. đặc điểm bố các dạng chung của địa hình, địa hình sinh vật Việt Nam. nước ta. - Biết đặc điểm khí hậu nước ta - Biết đặc điểm đất nước ta - Biết đặc điểm chung sông ngòi nước ta. -Nắm được đặc điểm chung của tài nguyên sinh vật nước ta.Số câu 7 1/2 6 1/2 1 1 16 câuSố điểm 2, 34 điểm 1,5 điểm 2 điểm 0,5 điểm 2 điểm 1 điểm 9,34 điểmTS câu 9 1/2 6 1/2 0 1 0 1 18TS điểm 3,0 đ 1,5đ 2,0đ 0,5 đ 2,0 đ 1,0đ 10,0 đ PHÒNG GD & ĐT ĐẠI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II LỘC NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS TRẦN MÔN ĐỊA LÝ - KHỐI LỚP 8 HƯNG ĐẠO Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 18 câu) (Đề có 2 trang)Họtên : .................................................................Lớp : ............SBD……….. ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊNI. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)* Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước ý trả lời đúng trong các câu sau đây:Câu 1: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là: A. Đất mùn núi cao B. Đất mặn, đất phèn C. Đất feralit đồi núi thấp D. Đất phù saCâu 2: Hai hệ thống sông nào có lượng phù sa lớn nhất nước ta? A. Sông Hồng và sông Mã. B. Sông Mã và sông Đồng Nai. C. Sông Đồng Nai và sông Mê Công. D. Sông Hồng và sông Mê Công.Câu 3: Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chính là : A. Hướng Tây Bắc – Đông Nam và hướng vòng cung B. Hướng Tây – Đông và hướng vòng cung C. Hướng Đông Nam – Tây Bắc và hướng vòng cung D. Hướng Đông Bắc – Tây Nam và hướng vòng cungCâu 4: Ở nước ta thời gian mùa đông diễn ra khoảng từ: A. Từ tháng 5 đến tháng 10 B. Từ tháng 10 đến tháng 3. C. Từ tháng 12 đến tháng 5 D. Từ tháng 11 đến tháng 4.Câu 5: Vịnh biển nào ở tỉnh Quảng Ninh được UNESCO công nhận là Di sản thiên nhiên thế giới? A. Vịnh Cam Ranh B. Vịnh Hạ Long C. Vinh Nha Trang D. Vịnh Văn PhongCâu 6: Các loại cây lương thực phù hợp với loại đất nào? A. Đất xám B. Feralit C. Phù sa D. Đất badanCâu 7: Quốc gia nào sau đây của Đông Nam Á không giáp biển? A. Cam-pu-chia B. Lào C. Mi-an-ma D. Thái LanCâu 8: Dãy Hoàng Liên Sơn nằm ở vùng địa hình nào của nước ta? A. Đông Bắc B. Trường Sơn Bắc C. Tây Bắc D. Trường Sơn NamCâu 9: Khoáng sản nào dưới đây có trữ lượng lớn và giá trị nhất của vùng biển nước ta hiện nay? A. sa khoáng. B. dầu khí C. muối. D. cátCâu 10: Ở miền Bắc nước ta có đồng bằng lớn nào? A. Đồng bằng sông Hồng B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng Thanh - Nghệ - Tĩnh. D. Đồng bằng duyên hải Nam Trung BộCâu 11: Các hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa nước ta phát triển ở vùng nào? Trang 3/9 - Mã đề 001 A. vùng đồi núi B. vùng khô hạn C. vùng nóng ẩm D. vùng đồng bằngCâu 12: Cuối mùa đông ở miền Bắc nước ta thường có hiện tượng nào dưới đây? A. Mưa dông B. Mưa ngâu C. Mưa tuyết D. Mưa phùnCâu 13: Vườn quốc gia Bạch Mã nằm ở tỉnh nào? A. Thừa Thiên Huế B. Quảng Bình C. Hà Nội D. Kiên GiangCâu 14: Nước nào trong khu vực Đông Nam Á chưa tham gia vào ASEAN? A. Đông Ti-mo B. Viêt Nam C. Lào. D. Cam-pu-chia.Câu 15: Nước ta có nhiều sông suối, phần lớn là: A. sông nhỏ, ngắn, dốc. B. sông nhỏ, mạng lưới sông thưa thớt. C ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 8 Đề thi HK2 môn Địa lí lớp 8 Kiểm tra học kì 2 lớp 8 môn Địa lí Hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa Đặc điểm chung của sông ngòi Việt NamGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 277 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 272 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 247 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 187 0 0 -
4 trang 180 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 169 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 159 0 0 -
25 trang 152 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 152 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 130 0 0