Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Sóc Trăng
Số trang: 5
Loại file: doc
Dung lượng: 74.00 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
“Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Sóc Trăng” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Sóc Trăng PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ Sóc Trăng, Ngày 24 tháng 5 năm 2022 Chữ ký GT1 Chữ ký GT2 CUỐI KỲ II Họ tên HS: ........................................ MÔN: ĐỊA LÍ 9 Lớp:..............SBD:................ Phòng:...........Thời gian: 45 phút (không .kể phát đề) Điểm toàn bài Điểm phần TN Điểm phần TL Chữ ký GK1 Chữ ký GK2 ĐỀ CHÍNH THỨC 901 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn và khoanh tròn phương án đúng nhất, mỗi câu 0,25đ Câu 1: Vùng Đông Nam Bộ gồm các tỉnh, thành phố: Thành phố Hồ Chí Minh, Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Bà Rịa- Vũng Tàu.Theo em còn thiếu tỉnh nào? A. Long An. B. Bình Thuận C. Đồng Nai. D. Ninh Thuận. Câu 2: Năm 2002, dân số vùng Đông Nam Bộ là: A. 10,9 triệu người. B. 11,9 triệu người. C. 12,9 triệu người. D. 13,9 triệu người. Câu 3: Bà Rịa- Vũng Tàu là trung tâm công nghiệp khai thác: A.Thủy, hải sản. B. Sản xuất vật liệu xây dựng. C. Chế biến lâm sản. D. Dầu khí. Câu 4: Địa bàn phân bố cây cao su ở Đông Nam Bộ: A. Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai. B. Bình Dương, Tây Ninh, Đồng Nai. C. Bình Dương, Bình Phước, Bình Thuận. D. Bình Dương, Bình Phước, Ninh Thuận. Câu 5: Trung tâm công nghiệp lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ là: A. Bình Dương. B. Biên Hòa. C. Thành phố Hồ Chí Minh. D. Vũng Tàu. Câu 6: Trong cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ năm 2002 khu vực nào chiếm tỉ trọng cao nhất? A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp- xây dựng. C. Dịch vụ. D. Ngư nghiệp. Câu 7: Nguồn nước ngọt cung cấp chủ yếu cho sản xuất nông nghiệp của Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Sông Sài Gòn, sông Đồng Nai. B. Sông Bé, sông Đồng Nai. C. Sông Sài Gòn, sông Vàm Cỏ Đông. D. Sông Tiền, sông Hậu. Câu 8: Loại đất nào ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long cần được cải tạo để trồng lúa? A. Đất mặn, đất phèn. B. Đất feralit. C. Đất phù sa ngọt. D. Đất xám. Câu 9: Sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long chiếm bao nhiêu % tổng sản lượng thủy sản cả nước? Địa lí 901– Trang 1 A. Hơn 30%. B. Hơn 40%. C. Hơn 50%. D. Hơn 60%.Câu 10: Lãnh hải nước ta có chiều rộng bao nhiêu hải lí? A. 11 hải lí. B. 12 hải lí. C. 13 hải lí. D. 14 hải líCâu 11: Vườn quốc gia Nam Cát Tiên là khu bao tồn thiên nhiên, địa điểm du lịch nổi tiếngđó nằm ở tỉnh nào? A. Bình Dương. B. Tây Ninh. C. Đồng Nai. D. Bình Phước.Câu 12: Nước ta có đường bờ biển dài bao nhiêu km? A. 3120 km. B. 3210 km. C. 3260 km. D. 3620 km.II. TỰ LUẬN (7 điểm)Câu 1:(1 điểm) Vẽ sơ đồ các ngành kinh tế biển của nước ta?Câu 2: (4 điểm) Trình bày sự giảm sút tài nguyên và ô nhiễm môi trường biển-đảo? Nêu cácphương hướng chính để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển?Câu 3: (2 điểm) Dựa vào bảng giá trị sản xuất nông nghiệp của tỉnh Sóc Trăng qua các năm(đơn vị: triệu đồng) Trong đó Năm Tổng số Trồng trọt Chăn nuôi Dịch vụ 2005 5897430 5102254 576626 218550 2008 11672666 9768340 1599109 305217 2010 18724231 16308257 1987818 428156a. Tính cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của tỉnh Sóc Trăng qua các năm?b. Vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của tỉnh Sóc Trăng quacác năm (%) và rút ra nhận xét? BÀI LÀM.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Sóc Trăng PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ Sóc Trăng, Ngày 24 tháng 5 năm 2022 Chữ ký GT1 Chữ ký GT2 CUỐI KỲ II Họ tên HS: ........................................ MÔN: ĐỊA LÍ 9 Lớp:..............SBD:................ Phòng:...........Thời gian: 45 phút (không .kể phát đề) Điểm toàn bài Điểm phần TN Điểm phần TL Chữ ký GK1 Chữ ký GK2 ĐỀ CHÍNH THỨC 901 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn và khoanh tròn phương án đúng nhất, mỗi câu 0,25đ Câu 1: Vùng Đông Nam Bộ gồm các tỉnh, thành phố: Thành phố Hồ Chí Minh, Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Bà Rịa- Vũng Tàu.Theo em còn thiếu tỉnh nào? A. Long An. B. Bình Thuận C. Đồng Nai. D. Ninh Thuận. Câu 2: Năm 2002, dân số vùng Đông Nam Bộ là: A. 10,9 triệu người. B. 11,9 triệu người. C. 12,9 triệu người. D. 13,9 triệu người. Câu 3: Bà Rịa- Vũng Tàu là trung tâm công nghiệp khai thác: A.Thủy, hải sản. B. Sản xuất vật liệu xây dựng. C. Chế biến lâm sản. D. Dầu khí. Câu 4: Địa bàn phân bố cây cao su ở Đông Nam Bộ: A. Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai. B. Bình Dương, Tây Ninh, Đồng Nai. C. Bình Dương, Bình Phước, Bình Thuận. D. Bình Dương, Bình Phước, Ninh Thuận. Câu 5: Trung tâm công nghiệp lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ là: A. Bình Dương. B. Biên Hòa. C. Thành phố Hồ Chí Minh. D. Vũng Tàu. Câu 6: Trong cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ năm 2002 khu vực nào chiếm tỉ trọng cao nhất? A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp- xây dựng. C. Dịch vụ. D. Ngư nghiệp. Câu 7: Nguồn nước ngọt cung cấp chủ yếu cho sản xuất nông nghiệp của Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Sông Sài Gòn, sông Đồng Nai. B. Sông Bé, sông Đồng Nai. C. Sông Sài Gòn, sông Vàm Cỏ Đông. D. Sông Tiền, sông Hậu. Câu 8: Loại đất nào ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long cần được cải tạo để trồng lúa? A. Đất mặn, đất phèn. B. Đất feralit. C. Đất phù sa ngọt. D. Đất xám. Câu 9: Sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long chiếm bao nhiêu % tổng sản lượng thủy sản cả nước? Địa lí 901– Trang 1 A. Hơn 30%. B. Hơn 40%. C. Hơn 50%. D. Hơn 60%.Câu 10: Lãnh hải nước ta có chiều rộng bao nhiêu hải lí? A. 11 hải lí. B. 12 hải lí. C. 13 hải lí. D. 14 hải líCâu 11: Vườn quốc gia Nam Cát Tiên là khu bao tồn thiên nhiên, địa điểm du lịch nổi tiếngđó nằm ở tỉnh nào? A. Bình Dương. B. Tây Ninh. C. Đồng Nai. D. Bình Phước.Câu 12: Nước ta có đường bờ biển dài bao nhiêu km? A. 3120 km. B. 3210 km. C. 3260 km. D. 3620 km.II. TỰ LUẬN (7 điểm)Câu 1:(1 điểm) Vẽ sơ đồ các ngành kinh tế biển của nước ta?Câu 2: (4 điểm) Trình bày sự giảm sút tài nguyên và ô nhiễm môi trường biển-đảo? Nêu cácphương hướng chính để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển?Câu 3: (2 điểm) Dựa vào bảng giá trị sản xuất nông nghiệp của tỉnh Sóc Trăng qua các năm(đơn vị: triệu đồng) Trong đó Năm Tổng số Trồng trọt Chăn nuôi Dịch vụ 2005 5897430 5102254 576626 218550 2008 11672666 9768340 1599109 305217 2010 18724231 16308257 1987818 428156a. Tính cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của tỉnh Sóc Trăng qua các năm?b. Vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của tỉnh Sóc Trăng quacác năm (%) và rút ra nhận xét? BÀI LÀM.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 9 Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 Ôn thi HK2 môn Địa lí 9 Cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ Khu bao tồn thiên nhiênGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 277 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 272 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 246 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 187 0 0 -
4 trang 180 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 168 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 159 0 0 -
25 trang 151 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 151 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 130 0 0