Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan
Số trang: 4
Loại file: docx
Dung lượng: 33.98 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2022-2023TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN Môn: ĐỊA LÍ 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm, mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm). Chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy kiểm tra.1. Cây trồng nào sau đây không phải là thế mạnh của vùng Đông Nam Bộ?A. Cây công nghiệp lâu năm. B. Cây lương thực.C. Cây công nghiệp hàng năm. D. Cây ăn quả.2.Vùng kinh tế thu hút vốn đầu tư nước ngoài lớn nhất nước ta làA. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.C. Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ.3.Loại hình giao thông vận tải phát triển nhất vùng Đồng bằng Sông Cửu Long làA. đường sông. B. đường sắt. C. đường bộ. D. đường biển.4. Trong cơ cấu công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long, ngành công nghiệp nàochiếm tỉ trọng cao nhất?A. Cơ khí nông nghiệp. B. Chế biến lương thực, thực phẩm.C. Vật liệu xây dựng. D. Khai khoáng.5. Vùng Đông Nam Bộkhông giáp với vùng nào sau đây?A. Tây Nguyên. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.1C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.6.Thành phố nào có nhiều điều kiện về vị trí địa lí, lịch sử phát triển...để trở thành trung tâmkinh tế lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?A. Mĩ Tho. B. Cần Thơ. C. Long Xuyên. D. Cà Mau.7.Điểm khác nhau giữaĐồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng làA. không có hệ thống đê điều. B. địa hình thấp, bằng phẳng.C. ven biển có đất phèn, đất mặn. D. là đồng bằng châu thổ.8.Các bộ phận hợp thành vùng biển nước ta bao gồm: A. vùng nội thủy, vùng lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải và các đảo. B. lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và vùng thềm lục địa. C. vùng nội thủy, vùng tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế và thềm lục địa. D.vùng nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế và thềm lục địa.9.Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, NXB Giáo dụcnăm 2019, em hãy cho biết đường bờ biểnnước ta kéo dài khoảng 3260 km bắt đầu từA. Móng Cái đến Vũng Tàu. B. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau.C. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên. D. Móng Cái đến Hà Tiên.10.Cảng biển có công suất lớn nhất nước taA. Hải Phòng. B. Sài Gòn. C. Đà Nẵng. D. Nha Trang.11. Nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố giáp biển?A. 25 B. 26 C. 27 D. 2812.Nghề làm muối ở nước ta phát triển nhất ở vùngA. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.C.Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.213. Tài nguyên được coi là vô tận của vùng biển nước ta làA. titan. B. muối. C. dầu mỏ. D. khí tự nhiên.14. Nhận định nào sau đây không đúng với việc khai thác tài nguyên sinh vật biển và hảiđảo ở nước ta?A. Tránh khai thác quá mức nguồn lợi thủy sản ven bờ.B. Tránh khai thác quá mức các đối tượng có giá trị kinh tế cao.C. Hạn chế việc đánh bắt xa bờ để tránh thiệt hại do bão gây ra.D. Cấm sử dụng các phương tiện đánh bắt có tính chất hủy diệt.15. Ngành kinh tế biển phát triển nhất nước ta hiện nay làA. khai thác, nuôi trồng hải sản. B. du lịch biển- đảo.C. khai thác, chế biến khoáng sản. D. giao thông, vận tải biển.II. TỰ LUẬN (4,0 điểm).Câu 1(1,0 điểm).Nêu ý nghĩa việc sản xuất lương thực của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?Câu 2(2,0 điểm). Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2016 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2000 2005 2010 2016 Tổng sản lượng thuỷ sản 2 250,5 3 465,9 5142,7 6895 Khai thác 1 660,9 1 987,9 2414,4 3237 Nuôi trồng 589,6 1 478,0 2728,3 3658Vẽ biểu đồ hiện sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng thủy sản phân theo ngành khai thác và nuôitrồng của nước ta giai đoạn 2000 - 2016. Nêu nhận xét.Câu 3(1,0 điểm). Em hãy đề xuất một vài giải pháp nhằm đẩy nhanh quá trình phát triểntổng hợp kinh tế biển của thành phố nơi em đang sinh sống? (Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam) --- HẾT ĐỀ ----UBND QUẬN HỒNG BÀNGTRƯỜNG THCS QUÁN TOAN3 BIỂU ĐIỂM, HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC:2022–2023 Môn: ĐỊA LÍ 9. Thời gian: 45 phút.I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm - Mỗi đáp án đúng được 0,4 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15Đáp án B D A B C B A D D B D B B C AII. TỰ LUẬN ( 4,0 điểm). Câu Yêu cầu cần đạt Điểm Ý nghĩa việc sản xuất lương thực của vùng Đồng bằng sông Cửu Long: - Đảm bảo nhu cầu lương thực không chỉ cho người dân vùng Đồng bằng 0,25 sông Cửu Long mà còn cho nhân dân cả nước. 1 - Là vùng xuất khẩu nông sản chính của nước ta. 0,25(1,0đ) - Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm. 0,25 - Giải quyết việc làm cho lao động, sử dụng hợp lí tài nguyên (đất trồng, 0,25 nguồn nước…) 2 +/ Xử lí số liệu từ nghìn tấn sang % ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2022-2023TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN Môn: ĐỊA LÍ 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm, mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm). Chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy kiểm tra.1. Cây trồng nào sau đây không phải là thế mạnh của vùng Đông Nam Bộ?A. Cây công nghiệp lâu năm. B. Cây lương thực.C. Cây công nghiệp hàng năm. D. Cây ăn quả.2.Vùng kinh tế thu hút vốn đầu tư nước ngoài lớn nhất nước ta làA. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.C. Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ.3.Loại hình giao thông vận tải phát triển nhất vùng Đồng bằng Sông Cửu Long làA. đường sông. B. đường sắt. C. đường bộ. D. đường biển.4. Trong cơ cấu công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long, ngành công nghiệp nàochiếm tỉ trọng cao nhất?A. Cơ khí nông nghiệp. B. Chế biến lương thực, thực phẩm.C. Vật liệu xây dựng. D. Khai khoáng.5. Vùng Đông Nam Bộkhông giáp với vùng nào sau đây?A. Tây Nguyên. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.1C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.6.Thành phố nào có nhiều điều kiện về vị trí địa lí, lịch sử phát triển...để trở thành trung tâmkinh tế lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?A. Mĩ Tho. B. Cần Thơ. C. Long Xuyên. D. Cà Mau.7.Điểm khác nhau giữaĐồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng làA. không có hệ thống đê điều. B. địa hình thấp, bằng phẳng.C. ven biển có đất phèn, đất mặn. D. là đồng bằng châu thổ.8.Các bộ phận hợp thành vùng biển nước ta bao gồm: A. vùng nội thủy, vùng lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải và các đảo. B. lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và vùng thềm lục địa. C. vùng nội thủy, vùng tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế và thềm lục địa. D.vùng nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế và thềm lục địa.9.Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, NXB Giáo dụcnăm 2019, em hãy cho biết đường bờ biểnnước ta kéo dài khoảng 3260 km bắt đầu từA. Móng Cái đến Vũng Tàu. B. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau.C. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên. D. Móng Cái đến Hà Tiên.10.Cảng biển có công suất lớn nhất nước taA. Hải Phòng. B. Sài Gòn. C. Đà Nẵng. D. Nha Trang.11. Nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố giáp biển?A. 25 B. 26 C. 27 D. 2812.Nghề làm muối ở nước ta phát triển nhất ở vùngA. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.C.Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.213. Tài nguyên được coi là vô tận của vùng biển nước ta làA. titan. B. muối. C. dầu mỏ. D. khí tự nhiên.14. Nhận định nào sau đây không đúng với việc khai thác tài nguyên sinh vật biển và hảiđảo ở nước ta?A. Tránh khai thác quá mức nguồn lợi thủy sản ven bờ.B. Tránh khai thác quá mức các đối tượng có giá trị kinh tế cao.C. Hạn chế việc đánh bắt xa bờ để tránh thiệt hại do bão gây ra.D. Cấm sử dụng các phương tiện đánh bắt có tính chất hủy diệt.15. Ngành kinh tế biển phát triển nhất nước ta hiện nay làA. khai thác, nuôi trồng hải sản. B. du lịch biển- đảo.C. khai thác, chế biến khoáng sản. D. giao thông, vận tải biển.II. TỰ LUẬN (4,0 điểm).Câu 1(1,0 điểm).Nêu ý nghĩa việc sản xuất lương thực của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?Câu 2(2,0 điểm). Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2016 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2000 2005 2010 2016 Tổng sản lượng thuỷ sản 2 250,5 3 465,9 5142,7 6895 Khai thác 1 660,9 1 987,9 2414,4 3237 Nuôi trồng 589,6 1 478,0 2728,3 3658Vẽ biểu đồ hiện sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng thủy sản phân theo ngành khai thác và nuôitrồng của nước ta giai đoạn 2000 - 2016. Nêu nhận xét.Câu 3(1,0 điểm). Em hãy đề xuất một vài giải pháp nhằm đẩy nhanh quá trình phát triểntổng hợp kinh tế biển của thành phố nơi em đang sinh sống? (Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam) --- HẾT ĐỀ ----UBND QUẬN HỒNG BÀNGTRƯỜNG THCS QUÁN TOAN3 BIỂU ĐIỂM, HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC:2022–2023 Môn: ĐỊA LÍ 9. Thời gian: 45 phút.I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm - Mỗi đáp án đúng được 0,4 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15Đáp án B D A B C B A D D B D B B C AII. TỰ LUẬN ( 4,0 điểm). Câu Yêu cầu cần đạt Điểm Ý nghĩa việc sản xuất lương thực của vùng Đồng bằng sông Cửu Long: - Đảm bảo nhu cầu lương thực không chỉ cho người dân vùng Đồng bằng 0,25 sông Cửu Long mà còn cho nhân dân cả nước. 1 - Là vùng xuất khẩu nông sản chính của nước ta. 0,25(1,0đ) - Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm. 0,25 - Giải quyết việc làm cho lao động, sử dụng hợp lí tài nguyên (đất trồng, 0,25 nguồn nước…) 2 +/ Xử lí số liệu từ nghìn tấn sang % ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 9 Đề thi Địa lí lớp 9 Trắc nghiệm Địa lí lớp 9 Vùng Đồng bằng sông Cửu Long Vùng Đông Nam BộGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 277 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 272 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 247 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 187 0 0 -
4 trang 180 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 169 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 159 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 152 0 0 -
25 trang 152 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 130 0 0