Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Dân

Số trang: 7      Loại file: docx      Dung lượng: 26.94 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Dân” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Dân UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÝ 9 TRƯỜNG THCS TÂN DÂN NĂM HỌC 2022-2023 ------------------- Thời gian làm bài 45’không kể thời gian giao đề I.Ma trận Mức độ Cộng Nhận Thông hiểu Vận dụng biếtChủ đề TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ caoVùng kinh -Nắm được -Hiểu được lợitế ngành chiếm thế về vị trí địa lí vùng tỉ lệ lớn nhất- Đông Nam Đông NamBộ trong cơ cấu Bộ. sản phẩm- Đồng bằng ĐNB. -Hiêu đượcsông Cửu ĐBSCL có thếLong. -Nắm được mạnh kinh tế là ngành nông cây công nghiệp (là vựa nghiệp trồng lúa của VN) nhiều nhất vùng ĐNB. -Nhận biết được về đất, nông sản, trung tâm kinh tế của vùng. Số câu 6 câu 4 câu 10 câu Số điểm 2,4 điểm 1,6 điểm 4,0 điểm Tỉ lệ % 24% 16% 40%II.Phát triển -Nhận biết Hiểu đượctổng hợp được phạm vi tầm quankinh tế và vùng biển VN trọng phátbảo vệ tài triển kinh tế đinguyên ,môi đôi bảo vệtrường môi trường biển-đảo. Số câu 1 câu 1 câu 2 câu Số điểm 0,4 điểm 0,4% 0,8 điểm Tỉ lệ % 4% 4% 8%II.Địa lí Hải -Biết được -VÏbiÓu®å Phân tíchPhòng. đặc điểm cơ hình trònthÓ được vai trò bản ngành hiÖn được quan trọng công nghiệp cơ cấu dân HP của tài số của vùng nguyên của -Nhận biết Đông Nam vùng . được một số Bộ đặc điểm tự nhiên của Hải Phòng. Số câu 3 câu 0,5 câu 0,5câu 4 câu Số điểm 1.2 điểm 1,2 điểm 0,4điểm 2,8 điểm Tỉ lệ % 12% 12% 28% 4%Định hướngphát triểnnăng lưc:+ Chung: Nănglực giải quyếtvấn đề, sử dụngngôn ngữ+ Chuyênbiệt: Nănglực tư duy,tổng hợptheo lãnh thổ Tổng số câu: 10 câu 5 câu 1 điểm 16 câu TSĐ: 4,0 điểm 2,0 điểm 4,0 điểm 10 điểm Tỉ lệ% 40% 20% 40% 100% UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÝ 9 TRƯỜNG THCS TÂN DÂN NĂM HỌC 2022-2023 ------------------- Thời gian làm bài 45’không kể thời gian giao đề Đề bàiI. Trắc nghiệm:( 6 điểm)Chọn ý đúng nhất trong các câu sau:Câu 1: Trong cơ cấu sản phẩm của vùng Đông Nam Bộ, ngành chiếm tỷ trọng lớnnhất cả nước là:A. Điện. B. Cơ khí, điện tửC. Hoá chất D. Khai thác nhiên liệuCâu 2: Loại cây công nghiệp được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là:A. Cao su. B. Hồ tiêu C. Cà phê D. ĐiềuCâu 3: Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ:A. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau B. Móng Cái đến Hà Tiên.C. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên D. Móng Cái đến Vũng TàuCâu 4: Ngành công nghiệp nào của Hải Phòng sử dụng nhiều lao động nhất?A. May mặc, giầy da B. Chế biến lương thực, thực phẩmC. Cơ khí, điện tử D. Sản xuất vật liệu xây dựng.Câu 5: Nhận định nào sau đây KHÔNG PHẢI là lợi thế về vị trí địa lí của ĐôngNam Bộ trong việc phát triển kinh tế - xã hội:A. Thuận lợi cho việc giao lưu kinh tế - xã hội trong nước và quốc tế.B. Cầu nối giữa Tây Nguyên, duyên hải miền Trung và Đồng bằng sông Cửu Long.C. Vùng đông dân, lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.D. Hấp dẫn thu hút đầu tư nước ngoài..Câu 6:Nói Đồng bằng Sông Cửu Long là vựa lúa số 1 của cả nước vì:A. chiếm hơn 50% diện tích canh tác B. hơn 50% diện tích và sản lượngC. hơn 50% sản lượng D. điều kiện tốt để canh tác.Câu7:Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG với Đồng bằng Sông Cửu Long?A. Sản xuất lúa gạo nhiều nhất B. Diện tích đồng bằng lớn nhấtC. Năng suất lúa cao nhất ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: