Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Bát Tràng, Gia Lâm

Số trang: 13      Loại file: docx      Dung lượng: 56.94 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (13 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Bát Tràng, Gia Lâm” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Bát Tràng, Gia Lâm PGD & ĐT GIA LÂM MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ II- NĂM HỌC 2023 - 20 TRƯỜNG THCS BÁT TRÀNG MÔN: ĐỊA LÍ 9 Tiết: 51 (Theo KHDH) Thời gian làm bài: 45 Phút MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Vận dụngChủ đề: Vùng Nhận biết CộngĐông Nam Thông hiểu Thấp caoBộ, ĐBSCLChủ đề 1 Vùng biển Đảo và quầnBiển và đảo nước ta đảoViệt NamSố câu 4 4 8Số điểm 1 1 2Tỉ lệ % 10% 10% 20%Chủ đề 2 Tình hình Tiềm năngNgành khai phát triển phát triểnthác, nuôitrồng vàchế biến hảisảnSố câu 4 4 8Số điểm 1 1 2Tỉ lệ % 10% 10% 20%Chủ đề 3: Tình hình Tiềm năngDu lịch phát triển phát triểnbiển- đảoSố câu 2 2 4Số điểm 0,5 0,5 1Tỉ lệ % 5% 5% 10%Chủ đề 4: Dầu khí, cát giao thông bảo vệ môiKhai thác trắng nghề vận tải trường, phátvà chế biến làm muối, triển bềnkhoáng sản vữngSố câu 10 6 4 20Số điểm 2,5 1,5 1 5Tỉ lệ % 25% 15% 10% 50%Tổng số câu 20 16 4 40Tổng số điểm 5 4 1 10Tỉ lệ % 50% 40% 10% 100% PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2023 – 2024TRƯỜNG THCS BÁT TRÀNG MÔN: ĐỊA LÍ 9 (Đề có 04 trang, 40 câu trắc Tiết: 51 (Theo KHDH) nghiệm) Thời gian: 45 phút ĐỀ 002 Chọn đáp án đúng nhất: 1. Đảo có diện tích lớn nhất nước ta là A. Cát Bà. B. Phú Quốc. C. Phú Quý. D. Côn Đảo. 2. Các đảo, quần đảo xa bờ ở nước ta là A. Phú Quốc, Cát Bà, Lí Sơn. B. Phú Quốc, Cát Bà, Hoàng Sa. C. Phú Quốc, Trường Sa, Lí Sơn. D. Bạch Long Vĩ, Hoàng Sa, Trường Sa. 3. Theo Công ước của Liên Hợp Quốc về Luật Biển quốc gia ven biển có quyền xác định vùng đặc quyền kinh tế rộng (tối đa) bao nhiêu hải lý? A. 200 hải lý. B. 250 hải lý. C. 300 hải lý. D. 350 hải lý. 4. Hệ thống đảo ven bờ nước ta có khoảng bao nhiêu đảo? A. 2360. B. 2630. C. 3000. D. 4000. 5. Số lượng loài cá trên vùng biển nước ta là bao nhiêu loài? A. 100 loài. B. 110 loài. C. 1000 loài. D. 2000 loài. 6. Nước ta có bao nhiêu cảng biển? A. 100. B. 110. C. 120. D. 140. 7. Sản lượng khai thác dầu thô của Bà Rịa – Vũng Tàu so với cả nước chiếm bao nhiêu %? A. 50%. B. 75%. C. 93%. D. 100%. 8. Những đảo có điều kiện thích hợp nhất để phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển là A. Cô Tô, Cái Bầu, Thổ Chu. B. Cát Bà, Côn Đảo, Phú Quốc. C. Lý Sơn, Hòn khoai, Cát Bà. D. Các đảo trong vịnh Hạ Long. 9. Các cảng nước sâu Cái Lân, Nghi Sơn thuộc các tỉnh nào sau đây? A. Hải Phòng, Đà Nẵng. B. Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh. C. Hải Phòng, Quảng Ninh. D. Quảng Ninh, Thanh Hóa.10. Hiện nay, loại khoáng sản biển có giá trị quan trọng nhất ở nước ta làA. muối. B. Ôxít titan. C. dầu mỏ. D. cát trắng.11. Giá trị xuất khẩu dầu thô so với giá trị nhập khẩu xăng dầu là gì?A. Cao hơn. B. Thấp hơn.C. Ngang bằng. D. Cao hơn về khối lượng.12. Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từA. Móng Cái đến Vũng Tàu. B. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau.C. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên. D. Móng Cái đến Hà Tiên.13. Vùng biển nước ta được cấu thành từ mấy bộ phận?A. 2 bộ phận. B. 3 bộ phận. C. 4 bộ phận. D. 5 bộ phận.14. Vùng biển ở bên trong đường cơ sở tiếp giáp với đất liền làA. lãnh hải. B. tiếp giáp lãnh hải.C. nội thủy. D. vùng đặc quyền kinh tế.15. Theo thứ tự lần lượt từ đất liền trở ra, vùng biển nước ta bao gồm các bộphận nào?A. Nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế.B. Lãnh hải, nội thủy, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế.C. Vùng đặc quyền kinh tế, lãnh hải, nội thủy, tiếp giáp lãnh hải.D. Tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, lãnh hải, nội thủy.16. Thực trạng khai thác hải sản ven bờ nước ta làA. phương tiện khai thác hiện đại.B. việc khai thác đảm bảo cân bằng sinh tháiC. khai thác gấp 2 lần khả năng cho phép.D. khai thác chỉ bằng 1/5 mức cho phép.17. Tổng trữ lượng hải sản nước ta khoảng bao nhiêu triệu tấn?A. 3 triệu tấn. B. 4 triệu tấn. C. 5 triệu tấn. D. 6 triệu tấn.18. Số lượng loài tôm trên vùng biển nước ta làA. trên 100 loài. B. trên 200 loài. C. trên 1000 loài. D. trên 2000 loài.19. Ý nghĩa chủ yếu của việc ưu tiên đánh bắt hải ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: