Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bá Phiến
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 423.88 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bá Phiến” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bá Phiến MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II – ĐỊA LÝ 9 – NĂM HỌC 2023-2024. Cấp độ Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao CộngNội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 : Sự – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí – Phân tích được các thế mạnh và Phân tích và nhận phân hóa lãnh và phạm vi lãnh thổ của vùng ĐNB và hạn chế về điều kiện tự nhiên và xét bảng số liệu vềthổ (Vùng Đông ĐB sông Cửu Long tài nguyên thiên nhiên của vùng các ngành kinh tế Nam Bộ và của vùng Đông – Trình bày được đặc điểm về dân cư, ĐNB và vùng ĐB sông Cửu vùng ĐB sông Nam Bộ và vùng đô thị hoá ở vùng Đông Nam Bộ và ĐB Long. Cửu Long) ĐB sông Cửu Long. sông Cửu Long. – Phân tích được đặc điểm dân – Trình bày được sự phát triển và cư; một số vấn đề xã hội của vùng phân bố một trong các ngành kinh tế Đông Nam Bộ và ĐB sông Cửu thế mạnh của vùng: công nghiệp, Long nông nghiệp; du lịch và thương mại – Trình bày được về vùng kinh tế của vùng ĐNB và ĐB sông Cửu trọng điểm vùng Đông Nam Bộ Long. và Đồng bằng sông Cửu Long. Số câu 8 câu 2 câu 1 câu 11 câu Số điểm 4,0 điểm 1,0 điểm 2,0 điểm 7 điểmChủ đề 2: Phát Trình bày được nội dung phát Phân tích được vấntriển tổng hợp triển tổng hợp các ngành kinh tế đề khai thác tàikinh tế biển và biển; ý nghĩa của việc phát triển nguyên, bảo vệ môibảo vệ tài tổng hợp kinh tế biển đảo đối trường và giữ vữngnguyên môi với việc bảo vệ tài nguyên, môi chủ quyền, cáctrường biển đảo. trường và giữ vững chủ quyền, quyền và lợi ích các quyền và lợi ích hợp pháp hợp pháp của Việt của Việt Nam ở Biển Đông. Nam ở Biển Đông. Số câu 1 câu 1 câu 2 câu Số điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 3 điểmTSC: 8 2 1 1 1 13TSĐ: 4,0 điểm 1,0 điểm 2,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểmTỉ lệ % : 40% 10% 20% 20% 10% 100% MÃ ĐỀ A UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS PHAN BÁ PHIẾN MÔN: ĐỊA LÍ _ LỚP 9 Thời gian: 45 phút (không kể giao đề)I. TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án đúng nhất rồi ghi vào giấy bài làm. (5,0 điểm)Câu 1. Về vị trí địa lí, Đông Nam Bộ không tiếp giáp với A. Lào, Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Tây Nguyên, Cam-pu-chia. D. Duyên hải Nam Trung Bộ, biển Đông.Câu 2. Đặc điểm dân cư, xã hội nào sau đây là điểm giống nhau của vùng Đông Nam Bộ và vùngĐồng bằng sông Cửu Long? A. Có số dân đông. B. Có tỉ lệ dân thành thị cao. C. Có thành phần dân tộc đa dạng. D. Có nhiều di tích lịch sử, văn hóa.Câu 3. Hai loại đất chủ yếu ở Đông Nam Bộ là A. đất cát pha và badan. B. đất phù sa và đất feralit. C. đất badan và đất xám. D. đất xám và đất nhiễm mặn.Câu 4. Đặc điểm nào sau đây là thế mạnh của dân cư, lao động trong việc phát triển kinh tế-xã hộiở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Mặt bằng dân trí cao. B. Tỉ lệ dân thành thị cao. C. Có số dân đông nhất nước. D. Người dân thích ứng với sản xuất hàng hoá.Câu 5. Năm 2019, vùng Đông Nam Bộ có số dân thành thị là 11,19 triệu người; số dân nông thônlà 6,63 triệu người. Vậy tỉ lệ dân thành thị của vùng là A. 3,72%. B. 6,27%. C. 37,2%. D. 62,8%.Câu 6. Vấn đề có tầm quan trọng hàng đầu trong việc đẩy mạnh thâm canh cây công nghiệp ở ĐôngNam Bộ là A. thu hút đầu tư. B. kĩ thuật canh tác. C. phát triển thủy lợi. D. mở rộng thị trường.Câu 7. Hiện nay, mặt hàng nào sau đây không ph ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bá Phiến MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II – ĐỊA LÝ 9 – NĂM HỌC 2023-2024. Cấp độ Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao CộngNội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 : Sự – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí – Phân tích được các thế mạnh và Phân tích và nhận phân hóa lãnh và phạm vi lãnh thổ của vùng ĐNB và hạn chế về điều kiện tự nhiên và xét bảng số liệu vềthổ (Vùng Đông ĐB sông Cửu Long tài nguyên thiên nhiên của vùng các ngành kinh tế Nam Bộ và của vùng Đông – Trình bày được đặc điểm về dân cư, ĐNB và vùng ĐB sông Cửu vùng ĐB sông Nam Bộ và vùng đô thị hoá ở vùng Đông Nam Bộ và ĐB Long. Cửu Long) ĐB sông Cửu Long. sông Cửu Long. – Phân tích được đặc điểm dân – Trình bày được sự phát triển và cư; một số vấn đề xã hội của vùng phân bố một trong các ngành kinh tế Đông Nam Bộ và ĐB sông Cửu thế mạnh của vùng: công nghiệp, Long nông nghiệp; du lịch và thương mại – Trình bày được về vùng kinh tế của vùng ĐNB và ĐB sông Cửu trọng điểm vùng Đông Nam Bộ Long. và Đồng bằng sông Cửu Long. Số câu 8 câu 2 câu 1 câu 11 câu Số điểm 4,0 điểm 1,0 điểm 2,0 điểm 7 điểmChủ đề 2: Phát Trình bày được nội dung phát Phân tích được vấntriển tổng hợp triển tổng hợp các ngành kinh tế đề khai thác tàikinh tế biển và biển; ý nghĩa của việc phát triển nguyên, bảo vệ môibảo vệ tài tổng hợp kinh tế biển đảo đối trường và giữ vữngnguyên môi với việc bảo vệ tài nguyên, môi chủ quyền, cáctrường biển đảo. trường và giữ vững chủ quyền, quyền và lợi ích các quyền và lợi ích hợp pháp hợp pháp của Việt của Việt Nam ở Biển Đông. Nam ở Biển Đông. Số câu 1 câu 1 câu 2 câu Số điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 3 điểmTSC: 8 2 1 1 1 13TSĐ: 4,0 điểm 1,0 điểm 2,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểmTỉ lệ % : 40% 10% 20% 20% 10% 100% MÃ ĐỀ A UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS PHAN BÁ PHIẾN MÔN: ĐỊA LÍ _ LỚP 9 Thời gian: 45 phút (không kể giao đề)I. TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án đúng nhất rồi ghi vào giấy bài làm. (5,0 điểm)Câu 1. Về vị trí địa lí, Đông Nam Bộ không tiếp giáp với A. Lào, Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Tây Nguyên, Cam-pu-chia. D. Duyên hải Nam Trung Bộ, biển Đông.Câu 2. Đặc điểm dân cư, xã hội nào sau đây là điểm giống nhau của vùng Đông Nam Bộ và vùngĐồng bằng sông Cửu Long? A. Có số dân đông. B. Có tỉ lệ dân thành thị cao. C. Có thành phần dân tộc đa dạng. D. Có nhiều di tích lịch sử, văn hóa.Câu 3. Hai loại đất chủ yếu ở Đông Nam Bộ là A. đất cát pha và badan. B. đất phù sa và đất feralit. C. đất badan và đất xám. D. đất xám và đất nhiễm mặn.Câu 4. Đặc điểm nào sau đây là thế mạnh của dân cư, lao động trong việc phát triển kinh tế-xã hộiở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Mặt bằng dân trí cao. B. Tỉ lệ dân thành thị cao. C. Có số dân đông nhất nước. D. Người dân thích ứng với sản xuất hàng hoá.Câu 5. Năm 2019, vùng Đông Nam Bộ có số dân thành thị là 11,19 triệu người; số dân nông thônlà 6,63 triệu người. Vậy tỉ lệ dân thành thị của vùng là A. 3,72%. B. 6,27%. C. 37,2%. D. 62,8%.Câu 6. Vấn đề có tầm quan trọng hàng đầu trong việc đẩy mạnh thâm canh cây công nghiệp ở ĐôngNam Bộ là A. thu hút đầu tư. B. kĩ thuật canh tác. C. phát triển thủy lợi. D. mở rộng thị trường.Câu 7. Hiện nay, mặt hàng nào sau đây không ph ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 9 Kiểm tra học kì 2 môn Địa lí lớp 9 Đề thi HK2 môn Địa lí lớp 9 Ôn thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 Phát triển tổng hợp kinh tế biển Cây công nghiệp nhiệt đớiTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 279 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 272 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 249 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 187 0 0 -
4 trang 180 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 171 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 159 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 153 0 0 -
25 trang 152 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 130 0 0