Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Duy Xuyên
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 327.53 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Duy Xuyên’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Duy XuyênUBND HUYỆN DUY XUYÊNTRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn Địa lí - lớp 9 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ caoNội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TLVùng -Biết được đặc Nêu được cácĐông điểm tự nhiên, tài giải pháp đểNam Bộ nguyên thiên nhiên bảo vệ nguồn của vùng nước ngọt phục - Biết được các vụ cho sản xuất nhóm đất chính của và sinh hoạt ở vùng. vùng Đông - Nêu được tên các Nam Bộ. trung tâm kinh tế - Hiểu được điều kiện tự nhiên và taì nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển kinh tế của vùngSố câu 6 1 7 câuSố điểm 1,5đ 1,0đ 2,5 đVùng - Biết vị trí địa lí, Dựa bảng số liệuĐồng giới hạn lãnh thổ thống kê để vẽ vàbằng - Trình bày được nhận xét về tìnhsông đặc điểm tự nhiên, hình phát triển củaCửu tài nguyên thiên ngành nuôi trồngLong nhiên của vùng thủy sản của đồng - Biết được đặc bằng sông Cửu điểm dân cư, xã hội Long so với cả của vùng nước và ĐB Sông Hồng. Số câu 3 1 4Số điểm 0,75 đ 2,0đ 2,75 đBiển đảo -Biết các bộ -Kể tên Việt phận của các ngành Nam biển, các kinh tế huyện đảo biển Hoàng Sa và -Trình bày Trường Sa. những - Biết nghề thực trạng làm muối ở và tiềm các tỉnh ven năng của biển miền các ngành Trung. kinh tế -Các điều biển nước kiện để xây ta. dựng các các biển sâu. Số câu 7 1 8Số điểm 1,75đ 3,0đ 4,75đTS câu 16 0 1/2 0 1 0 1/2 18TS điểm 4,0 đ 3,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10đ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1I – MÔN ĐỊA 9 NĂM HỌC: 2023-2024 NỘI MỨC MÔ TẢ DUNG ĐỘ Biết -Biết được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùngVùng - Nêu được tên các trung tâm kinh tếĐông - Biết được các nhóm đất chính của vùng.Nam Bộ Hiểu - Hiểu được điều kiện tự nhiên và taì nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển kinh tế của vùng - Nêu được các giải pháp để bảo vệ nguồn nước ngọt phục vụ cho Vận dung sản xuất và sinh hoạt ở vùng Đông Nam Bộ. cao Biết - Biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổVùng - Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùngĐồng - Biết được đặc điểm dân cư, xã hội của vùngbằng sông Vận dụng -Dựa bảng số liệu thống kê để vẽ và nhận xét về tình hình phát triểnCửu Long của ngành nuôi trồng thủy sản của đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước và ĐB Sông Hồng. Biết - Biết các bộ phận của biển, các huyện đảo Hoàng Sa và Trường Sa. - Biết nghề làm muối ở các tỉnh ven biển miền Trung.Biển – HiểuĐảo Việt - Các điều kiện để xây dựng các các biển sâu.Nam - Các ngành kinh tế biển, trình bày những thực trạng và tiềm năng của các ngành kinh tế biển nước ta. UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: Nếu câu 1chọn ý đúng nhất là ý A thì ghi ở giấy làm bài là 1- A, ...).Câu 1. Trung tâm kinh tế lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ là A. Biên Hòa. B. Vũng Tàu. C. Thủ Dầu Một. D. TP Hồ Chí Minh.Câu 2. Tính từ đất liền ra, các bộ phận thuộc vùng biển nước ta lần lượt là A. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế. B. lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Duy XuyênUBND HUYỆN DUY XUYÊNTRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn Địa lí - lớp 9 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ caoNội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TLVùng -Biết được đặc Nêu được cácĐông điểm tự nhiên, tài giải pháp đểNam Bộ nguyên thiên nhiên bảo vệ nguồn của vùng nước ngọt phục - Biết được các vụ cho sản xuất nhóm đất chính của và sinh hoạt ở vùng. vùng Đông - Nêu được tên các Nam Bộ. trung tâm kinh tế - Hiểu được điều kiện tự nhiên và taì nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển kinh tế của vùngSố câu 6 1 7 câuSố điểm 1,5đ 1,0đ 2,5 đVùng - Biết vị trí địa lí, Dựa bảng số liệuĐồng giới hạn lãnh thổ thống kê để vẽ vàbằng - Trình bày được nhận xét về tìnhsông đặc điểm tự nhiên, hình phát triển củaCửu tài nguyên thiên ngành nuôi trồngLong nhiên của vùng thủy sản của đồng - Biết được đặc bằng sông Cửu điểm dân cư, xã hội Long so với cả của vùng nước và ĐB Sông Hồng. Số câu 3 1 4Số điểm 0,75 đ 2,0đ 2,75 đBiển đảo -Biết các bộ -Kể tên Việt phận của các ngành Nam biển, các kinh tế huyện đảo biển Hoàng Sa và -Trình bày Trường Sa. những - Biết nghề thực trạng làm muối ở và tiềm các tỉnh ven năng của biển miền các ngành Trung. kinh tế -Các điều biển nước kiện để xây ta. dựng các các biển sâu. Số câu 7 1 8Số điểm 1,75đ 3,0đ 4,75đTS câu 16 0 1/2 0 1 0 1/2 18TS điểm 4,0 đ 3,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10đ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1I – MÔN ĐỊA 9 NĂM HỌC: 2023-2024 NỘI MỨC MÔ TẢ DUNG ĐỘ Biết -Biết được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùngVùng - Nêu được tên các trung tâm kinh tếĐông - Biết được các nhóm đất chính của vùng.Nam Bộ Hiểu - Hiểu được điều kiện tự nhiên và taì nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển kinh tế của vùng - Nêu được các giải pháp để bảo vệ nguồn nước ngọt phục vụ cho Vận dung sản xuất và sinh hoạt ở vùng Đông Nam Bộ. cao Biết - Biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổVùng - Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùngĐồng - Biết được đặc điểm dân cư, xã hội của vùngbằng sông Vận dụng -Dựa bảng số liệu thống kê để vẽ và nhận xét về tình hình phát triểnCửu Long của ngành nuôi trồng thủy sản của đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước và ĐB Sông Hồng. Biết - Biết các bộ phận của biển, các huyện đảo Hoàng Sa và Trường Sa. - Biết nghề làm muối ở các tỉnh ven biển miền Trung.Biển – HiểuĐảo Việt - Các điều kiện để xây dựng các các biển sâu.Nam - Các ngành kinh tế biển, trình bày những thực trạng và tiềm năng của các ngành kinh tế biển nước ta. UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: Nếu câu 1chọn ý đúng nhất là ý A thì ghi ở giấy làm bài là 1- A, ...).Câu 1. Trung tâm kinh tế lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ là A. Biên Hòa. B. Vũng Tàu. C. Thủ Dầu Một. D. TP Hồ Chí Minh.Câu 2. Tính từ đất liền ra, các bộ phận thuộc vùng biển nước ta lần lượt là A. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế. B. lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 9 Đề thi học kì 2 môn Địa lớp 9 năm 2024 Kiểm tra học kì 2 lớp 9 môn Địa Đề thi của Trường THCS Phù Đổng Các ngành kinh tế biển Chế biến khoáng sản biểnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 262 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 260 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 221 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 183 0 0 -
4 trang 172 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 154 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 150 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 142 0 0 -
25 trang 141 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 123 0 0