Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Đại Lộc

Số trang: 11      Loại file: docx      Dung lượng: 36.77 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Đại Lộc’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Đại Lộc MA TRẬN, BẢNG ĐẶT TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN ĐỊA LÝ 9- NĂM HỌC 2023-20241.Mục tiêu: Qua bài kiểm tra nhằm đánh giá nhận thức, kiến thức của học sinh học kỳ II- Trình bày được vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ của vùng Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long- Nhận biết vị trí, giới hạn và vai trò của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.- Trình bày được đặc điểm phát triển kinh tế, nêu được tên các trung tâm kinh tế lớn của vùng ĐNB và ĐBSCL.- Trình bày đặc điểm tài nguyên và môi trường biển đảo, một số biện pháp bảo vệ tài nguyên biển đảo.- Rèn luyện kĩ năng vẽ biểu đồ, tính toán.2.Hình thức kiểm tra:- Đề kiểm tra kết hợp câu hỏi tự luận (5 điểm) và câu hỏi trắc nghiệm khách quan (5,0 điểm).- Đảm bảo có cả nội dung kiểm tra về kiến thức và kĩ năng.- Thời gian làm bài: 45 phút.- Học sinh làm bài trên lớp.3.Ma trận đề, bảng đặt tả: Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ caoChủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và So với cơ cấu kinh tế cả - Trình bày được vị trí nêu nhận xét. nước, cơ cấu kinh tế địa lí, giới hạn lãnh vùng Đông Nam Bộ có thổ của vùng Đông gì khác biệt. Nam Bộ I.VÙNG ĐÔNG NAM BỘ - Nhận biết vị trí, giới hạn và vai trò của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.Số câu Số câu: 6 Số câu: 2 Số câu: 1/2 Số câu: 1/2 Số câu:9Số điểm 2,0 đ 0,66 đ 2,0d 1,0d 5,66đ1 - Vị trí địa lý, giới hạn lãnh thổ, ý nghĩa Dịch vụ, Điều kiện tự II- VÙNG nhiên, tài nguyên ĐỒNG BẰNG thiên nhiên, SÔNG CỬU tình hình phát triển LONG kinh tế ( Nông nghiệp, Công nghiệp, dịch vụ) Số câu: 4 Số câu: 1 Số câu:5Số câu 1,33d 0,33đ 1,66đSố điểmIII. PHÁT - Xác định được vị trí,TRIỂN TỔNG phạm vi vùng biểnHỢP KINH TẾ Việt Nam.VÀ BẢO VỆ TÀI - Nhận biết một sốNGUYÊN MÔI đảo thuộc các tỉnh ,TRƯỜNG BIỂN. thành phố trên cả nướcSố câu Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 3Số điểm 0,66đ 2,0đ 2,66đ Số câu: 12 Số câu: 1/2 Số câu: 1/2 Số câu: 17 Tổng số 4 đ 2đ 1đ 10đ2Trường THCS KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024Quang Trung MÔN: Địa lí 9Họ và tên: Thời gian: 45 phút…………………… (Không kể thời gian phát đề)………….................. Mã phách:..................Lớp:………………………………SBD:………………………..Điểm: Chữ kí giám thị: Chữ kí giám khảo: Mã phách:I/ TRẮC NGHIỆM ( 5đ) Học sinh điền vào chữ cái đầu các câu đúng nhất vào bảng sau Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp ánCâu 1: Cây công nghiệp chiếm diện tích lớn nhất ở Vùng Đông Nam Bộ là: A- cao su. B- chè. C- cà phê. D- hồ tiêu.Câu 2: Trong cơ cấu GDP của Đông Nam Bộ, chiếm tỉ trọng lớn nhất là khu vựcA- nông, lâm, ngư nghiệp. B- dịch vụ. C- công nghiệp xây dựng. D- khai thác dầu khí.Câu 3: Trung tâm kinh tế lớn nhất của vùng Đông Nam Bộ là thành phố: A- Hồ Chí Minh B- Vũng Tàu C- Cần Thơ D- Biên HòaCâu 4: Khó khăn của Đông Nam Bộ đối với phát triển kinh tế là A- chỉ có hai tỉnh, thành phố giáp biển. B- đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường. C- ít rừng, khoáng sản và tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường. D- tài nguyên sinh vật hạn chế .Câu 5: Công trình trị thủy được nhiều đời xây dựng để chống lũ lụt ở Đồng bằng sông Cửu Long là: A- đê điều. B- hồ chứa nước. C- mạng lưới kênh rạch. D- đập ngăn mặn.Câu 6: Đảo lớn nhất ở Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long có tên là:A- Phú quốc. B- Phú quý. C- Côn đảo. D- Cát bà.Câu 7: Các ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển ở Đông Nam Bộ là: A- dệt may, giày da, gốm sứ. B- dầu khí, phân bón, năng lượng C- chế biến lương thực - thực phẩm, cơkhí. D- dầu khí, điện tử, công nghệ cao.Câu 8: Vùng nào có diện tích nhỏ nhất trong các vùng dưới đây? A- Đông Nam Bộ . B- Tây Nguyên. C- Đồng Bằng Sông Cửu Long. D- Duyên Hải Nam Trung Bộ.Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không phải là điều kiện tự nhiên của vùng Đông Nam Bộ?A- Địa hình đồi thấp, thoải. B- Nguồn nước dồi dào. C- Núi cao hiểm trở. D- Sinh vật phong phú.Câu 10: Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long có: Diện tích: 397 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: