Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Phan Châu Trinh, Phú Ninh

Số trang: 9      Loại file: docx      Dung lượng: 52.41 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Phan Châu Trinh, Phú Ninh’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Phan Châu Trinh, Phú NinhTrường THCS Phan Châu Trinh KIỂM TRA CUỐI HK IIHọ tên HS:…………………………… Năm học: 2023 - 2024 Số pháchLớp: …….SBD: …… Phòng thi……… Môn thi: ĐỊA LÍ 9 Ngày thi:....../…../ ……… Thời gian làm bài : 45 phút (không tính thời gian giao đề)Chữ ký GT 1: ……………. Chữ ký GT 2: ……………………. Số TT …………………………………………………………………………………………………………………… Số TTĐiểm bằng chữ: Nhận xét: ........... Số pháchĐiểm bằng số: ………. Số tờ: … GK 1:…………… GK 2:………… ……….MÃ ĐỀ AI. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)Hãy chọn đáp án đúng. (Mỗi câu trả lời đúng HS được 0,33 điểm)Câu 1. Là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta,đồng bằng sông Cửu Long có diện tíchkhoảng A. 20 000 km2. B. 30 000 km2 C. 40 000 km2 D. 50 000 km2Câu 2. Vùng Đông Nam Bộ bao gồm các tỉnh và thành phố A. Thành Phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Đồng Nai và Bà Rịa-Vũng Tàu. B. Thành Phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Bình Phước, Long An và Bà Rịa- Vũng Tàu. C. An Giang,Thành Phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai và Bà Rịa-Vũng Tàu. D. Thành Phố Hồ Chí Minh , Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Đồng Nai và Lâm Đồng. Câu 3. Đặc điểm nổi bật về vị trí của Đồng bằng Sông Cửu Long là: A. Toàn bộ diện tích là đồng bằng. B. Hai mặt giáp biển. C. Nằm ở cực Nam tổ quốc. D. Rộng lớn nhất cả nước.Câu 4. Ý nghĩa vị trí địa lý của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Cầu nối giữa lãnh thổ phía bắc và phía nam. B. Cầu nối Bắc Trung Bộ với Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. C. Là cửa ngõ của vùng Tây Nguyên ra Biển Đông. D. Mở rộng quan hệ hợp tác với các nước trong tiểu vùng sông Mê Công.Câu 5. Tỉ lệ dân số thành thị ở Đông Nam Bộ đã vượt quá mức: A. 50 % B. 40 % C. 30 % D. 10 %Câu 6.Ngành công nghiệp trọng điểm quan trọng nhất của Bà Rịa- Vũng Tàu là: A. Chế biến lương thực, thực phẩm. B. Hóa chất. C. Điện tử. D. Dầu khí.Câu 7. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long dẫn đầu cả nước về: A. Năng suất lúa. B. Diện tích cây công nghiệp dài ngày. C. Sản lượng thuỷ sản. D. Số lượng đàn trâu bò.Câu 8.Trung tâm công nghiệp nào lớn nhất Đông Nam BộA. Biên Hòa. B. Bà Rịa- Vũng Tàu. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Thủ Dầu Một.Câu 9. Đi từ đất liền ra đến ranh giới vùng biển quốc tế,các bộ phận của vùng biển nước talần lượt làA. lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế.B. tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, nội thủy. (Học sinh không được làm bài vào khung này, vì đây là phách sẽ bị rọc mất)......................................................................................................................................................................…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: