![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước
Số trang: 5
Loại file: docx
Dung lượng: 24.69 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Cơ, Tiên PhướcTrường THCS Lê Cơ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023 - 2024Họ và tên: MÔN: CÔNG DÂN - LỚP: 6……………………….Lớp 6/…. Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ:I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A hoặc B, C, D)đứng đầu ý trả lời đúng trong các câu sau.Câu 1: Những sự việc bất ngờ xảy ra, có nguy cơ đe dọa nghiêm trọng đến sức khỏe, tínhmạng, gây thiệt hại về tài sản, môi trường cho bản thân, gia đình và cộng đồng xã hội là nộidung của khái niệm nào dưới đây?A. Tình huống nguy hiểm. C. Nguy hiểm tự nhiên. B. Ô nhiễm môi trường. D. Nguy hiểm từ xã hội.Câu 2: Những hiện tượng tự nhiên có thể gây tổn thất về người, tài sản, môi trường, điều kiệnsống và gián đoạn các hoạt động kinh tế, xã hội là tình huống nguy hiểm từA. con người. B. ô nhiễm. C. tự nhiên. D. xã hội.Câu 3: Tình huống nguy hiểm từ con người là những mối nguy hiểm bất ngờ, xuất phát từnhững hành vi cố ý hoặc vô tình từ con người gây nên tổn thất choA. con người và xã hội. C. kinh tế và xã hội.B. môi trường tự nhiên. D. kinh tế quốc dân.Câu 4: Khi gặp tình huống nguy hiểm, chúng ta cầnA. hốt hoảng B. hoang mang. C. lo lắng. D. bình tĩnh.Câu 5: Sử dụng một cách hợp lý, đúng mức của cải vật chất, thời gian sức lực của mình vàcủa người khác gọi làA. keo kiệt. B. hà tiện. C. tiết kiệm. D. bủn xỉn.Câu 6: Sống tiết kiệm sẽ mang lại ý nghĩa nào sau đây?A. Dễ trở thành ích kỉ, bủn xỉn và bạn bè xa lánh.B. Không có động lực để chăm chỉ để làm việc nữa.C. Biết quý trọng công sức của bản thân và người khác. D. Không được thỏa mãn hết nhu cầu vật chất và tinh thần.Câu 7: Tiết kiệm là biết sử dụng một cách hợp lý, đúng mức của cải vật chất, thời gian sức lựccủaA. riêng bản thân mình. C. mình, của công thì thoải mái. B. mình và của người khác D. riêng gia đình nhà mình.Câu 8: Công dân làA. người dân của một nước, có các quyền và nghĩa vụ được pháp luật qui định.B. người dân của một nước, được hưởng tất cả các quyền theo pháp luật qui định.C. người dân của một nước, phải làm tất cả các nghĩa vụ được pháp luật qui định.D. người dân của nhiều nước, có các quyền và nghĩa vụ được pháp luật qui địnhCâu 9: Quốc tịch làA. căn cứ xác định công dân của nhiều nước.B. căn cứ xác định công dân của một nước.C. căn cứ xác định công dân của nước ngoài.D. căn cứ để xác định công dân đóng thuế.Câu 10: Công dân mang quốc tịch Việt Nam làA. người nước ngoài đã nhập quốc tịch Việt Nam.B. người không quốc tịch, sống và làm việc ở Việt Nam.C. người nước ngoài sống và làm việc trên lãnh thổ Việt Nam.D. chuyên gia người nước ngoài làm việc lâu năm tại lãnh thổ Việt Nam.Câu 11: Người nào dưới đây không phải là công dân nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa ViệtNam?A. Trẻ em có cha mẹ là công dân của Việt Nam.B. Người nước ngoài đã nhập quốc tịch Việt Nam.C. Người nước ngoài sống và làm việc trên lãnh thổ Việt Nam.D. Trẻ em sinh ra ở Việt Nam, có mẹ là người Việt Nam, cha không rõ là ai.Câu 12: Đối với công dân, nhà nước có vai trò như thế nào trong việc thực hiện quyền vànghĩa vụ theo quy định của pháp luật?A. Duy trì và phát triển C. Bảo vệ và bảo đảm.B. Bảo vệ và duy trì. D. Duy trì và bảo đảm.Câu 13: Công ước quốc tế của Liên hợp quốc về quyền trẻ em và căn cứ Luật Trẻ em năm2016. Theo đó, quyền cơ bản của trẻ em được chia làm mấy nhóm quyền cơ bản?A. Ba nhóm quyền cơ bản. C. Sáu nhóm quyền cơ bản.B. Bốn nhóm quyền cơ bản. D. Tám nhóm quyền cơ bản.Câu 14: Công ước Liên hợp quốc về quyền trẻ em ra đời năm nào?A. 1987 B. 1998. C. 1986. D. 1989.Câu 15: Việc làm nào sau đây đã thực hiện nhóm quyền tham gia của trẻ em?A. Không bắt trẻ em làm việc quá sức.B. Các em được hỗ trợ sách vở để đến trường.C. Các em được nói và viết lên những suy nghĩ của mình.D. Trẻ em có quyền được khai sinh, quyền có họ tên và có quốc tịch.Câu 16: Quyền nào dưới đây không thuộc nhóm quyền được bảo vệ của trẻ em?A. Quyền được bảo vệ danh dự và nhân phẩm. C. Quyền được bảo vệ để không bị đánh đập.B. Quyền được bảo vệ tính mạng, thân thể. D. Quyền được khai sinh và có quốc tịch.Câu 17: Quyền cơ bản của công dân làA. Những đảm bảo pháp lí của nhà nước cho tất cả mọi người.B. Những lợi ích cốt lỗi mà bất cứ ai trên thế giới đều được hưởngC. Những đảm bảo của Liên hiệp quốc cho tất cả mọi người trên thế giớiD. Những lợi ích cơ bản mà người Công dân được hưởng và được pháp luật bảo vệ.Câu 18: Nghĩa vụ cơ bản của công dân làA. Yêu cầu của nhà nước mà mọi người phải thực hiện.B. Yêu cầu của nhà nước mà chỉ một hay nhóm người thực hiện.C. Yêu cầu bắt buộc của nhà nước mà mọi công dân phải thực hiện.D. Yêu cầu của nhà nước mà công dân thực hiện hoặc không thực hiện.Câu 19: Nội dung nào dưới đây thuộc nhóm quyền chính trị của công dân Việt Nam?A. Quyền học tập. C. Quyền có việc làm.B. Quyền bình đẳng giới D. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo.Câu 20. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân:A. Quyền công dân không tách rời với nghĩa vụ công dân.B. Người phạm tội bị phạt tù không phải thực hiện nghĩa vụ công dân.C. Việc thực hiện quyền công dân không được xâm phạm lợi ích quốc gia, dân tộc, quyền vàlợi ích hợp pháp của người khác.D. Những người là công dân Việt Nam có quyền và phải thực hiện tất cả các nghĩa vụ của côngdân. BÀI LÀM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5, ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Cơ, Tiên PhướcTrường THCS Lê Cơ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023 - 2024Họ và tên: MÔN: CÔNG DÂN - LỚP: 6……………………….Lớp 6/…. Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ:I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A hoặc B, C, D)đứng đầu ý trả lời đúng trong các câu sau.Câu 1: Những sự việc bất ngờ xảy ra, có nguy cơ đe dọa nghiêm trọng đến sức khỏe, tínhmạng, gây thiệt hại về tài sản, môi trường cho bản thân, gia đình và cộng đồng xã hội là nộidung của khái niệm nào dưới đây?A. Tình huống nguy hiểm. C. Nguy hiểm tự nhiên. B. Ô nhiễm môi trường. D. Nguy hiểm từ xã hội.Câu 2: Những hiện tượng tự nhiên có thể gây tổn thất về người, tài sản, môi trường, điều kiệnsống và gián đoạn các hoạt động kinh tế, xã hội là tình huống nguy hiểm từA. con người. B. ô nhiễm. C. tự nhiên. D. xã hội.Câu 3: Tình huống nguy hiểm từ con người là những mối nguy hiểm bất ngờ, xuất phát từnhững hành vi cố ý hoặc vô tình từ con người gây nên tổn thất choA. con người và xã hội. C. kinh tế và xã hội.B. môi trường tự nhiên. D. kinh tế quốc dân.Câu 4: Khi gặp tình huống nguy hiểm, chúng ta cầnA. hốt hoảng B. hoang mang. C. lo lắng. D. bình tĩnh.Câu 5: Sử dụng một cách hợp lý, đúng mức của cải vật chất, thời gian sức lực của mình vàcủa người khác gọi làA. keo kiệt. B. hà tiện. C. tiết kiệm. D. bủn xỉn.Câu 6: Sống tiết kiệm sẽ mang lại ý nghĩa nào sau đây?A. Dễ trở thành ích kỉ, bủn xỉn và bạn bè xa lánh.B. Không có động lực để chăm chỉ để làm việc nữa.C. Biết quý trọng công sức của bản thân và người khác. D. Không được thỏa mãn hết nhu cầu vật chất và tinh thần.Câu 7: Tiết kiệm là biết sử dụng một cách hợp lý, đúng mức của cải vật chất, thời gian sức lựccủaA. riêng bản thân mình. C. mình, của công thì thoải mái. B. mình và của người khác D. riêng gia đình nhà mình.Câu 8: Công dân làA. người dân của một nước, có các quyền và nghĩa vụ được pháp luật qui định.B. người dân của một nước, được hưởng tất cả các quyền theo pháp luật qui định.C. người dân của một nước, phải làm tất cả các nghĩa vụ được pháp luật qui định.D. người dân của nhiều nước, có các quyền và nghĩa vụ được pháp luật qui địnhCâu 9: Quốc tịch làA. căn cứ xác định công dân của nhiều nước.B. căn cứ xác định công dân của một nước.C. căn cứ xác định công dân của nước ngoài.D. căn cứ để xác định công dân đóng thuế.Câu 10: Công dân mang quốc tịch Việt Nam làA. người nước ngoài đã nhập quốc tịch Việt Nam.B. người không quốc tịch, sống và làm việc ở Việt Nam.C. người nước ngoài sống và làm việc trên lãnh thổ Việt Nam.D. chuyên gia người nước ngoài làm việc lâu năm tại lãnh thổ Việt Nam.Câu 11: Người nào dưới đây không phải là công dân nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa ViệtNam?A. Trẻ em có cha mẹ là công dân của Việt Nam.B. Người nước ngoài đã nhập quốc tịch Việt Nam.C. Người nước ngoài sống và làm việc trên lãnh thổ Việt Nam.D. Trẻ em sinh ra ở Việt Nam, có mẹ là người Việt Nam, cha không rõ là ai.Câu 12: Đối với công dân, nhà nước có vai trò như thế nào trong việc thực hiện quyền vànghĩa vụ theo quy định của pháp luật?A. Duy trì và phát triển C. Bảo vệ và bảo đảm.B. Bảo vệ và duy trì. D. Duy trì và bảo đảm.Câu 13: Công ước quốc tế của Liên hợp quốc về quyền trẻ em và căn cứ Luật Trẻ em năm2016. Theo đó, quyền cơ bản của trẻ em được chia làm mấy nhóm quyền cơ bản?A. Ba nhóm quyền cơ bản. C. Sáu nhóm quyền cơ bản.B. Bốn nhóm quyền cơ bản. D. Tám nhóm quyền cơ bản.Câu 14: Công ước Liên hợp quốc về quyền trẻ em ra đời năm nào?A. 1987 B. 1998. C. 1986. D. 1989.Câu 15: Việc làm nào sau đây đã thực hiện nhóm quyền tham gia của trẻ em?A. Không bắt trẻ em làm việc quá sức.B. Các em được hỗ trợ sách vở để đến trường.C. Các em được nói và viết lên những suy nghĩ của mình.D. Trẻ em có quyền được khai sinh, quyền có họ tên và có quốc tịch.Câu 16: Quyền nào dưới đây không thuộc nhóm quyền được bảo vệ của trẻ em?A. Quyền được bảo vệ danh dự và nhân phẩm. C. Quyền được bảo vệ để không bị đánh đập.B. Quyền được bảo vệ tính mạng, thân thể. D. Quyền được khai sinh và có quốc tịch.Câu 17: Quyền cơ bản của công dân làA. Những đảm bảo pháp lí của nhà nước cho tất cả mọi người.B. Những lợi ích cốt lỗi mà bất cứ ai trên thế giới đều được hưởngC. Những đảm bảo của Liên hiệp quốc cho tất cả mọi người trên thế giớiD. Những lợi ích cơ bản mà người Công dân được hưởng và được pháp luật bảo vệ.Câu 18: Nghĩa vụ cơ bản của công dân làA. Yêu cầu của nhà nước mà mọi người phải thực hiện.B. Yêu cầu của nhà nước mà chỉ một hay nhóm người thực hiện.C. Yêu cầu bắt buộc của nhà nước mà mọi công dân phải thực hiện.D. Yêu cầu của nhà nước mà công dân thực hiện hoặc không thực hiện.Câu 19: Nội dung nào dưới đây thuộc nhóm quyền chính trị của công dân Việt Nam?A. Quyền học tập. C. Quyền có việc làm.B. Quyền bình đẳng giới D. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo.Câu 20. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân:A. Quyền công dân không tách rời với nghĩa vụ công dân.B. Người phạm tội bị phạt tù không phải thực hiện nghĩa vụ công dân.C. Việc thực hiện quyền công dân không được xâm phạm lợi ích quốc gia, dân tộc, quyền vàlợi ích hợp pháp của người khác.D. Những người là công dân Việt Nam có quyền và phải thực hiện tất cả các nghĩa vụ của côngdân. BÀI LÀM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5, ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 6 năm 2024 Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 Kiểm tra HK2 môn GDCD lớp 6 Đề thi trường THCS Lê Cơ Liên hợp quốc về quyền trẻ em Nghĩa vụ cơ bản của công dânTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 289 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 274 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 252 0 0 -
4 trang 189 1 0
-
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 188 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 178 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 161 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 153 0 0 -
25 trang 153 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 131 0 0