Danh mục

Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, An Lão

Số trang: 9      Loại file: docx      Dung lượng: 29.58 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (9 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

‘Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, An Lão’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi kết thúc học phần, giúp sinh viên củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, An Lão UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 -TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG MÔN: GDCD 8 (Thời gian làm bài 45 phút) A. MA TRẬNM N Hi V V Tổngức hậ ểu ận ậnđộ n d dC bi ụ ụh ết ng ngủ cađề o T T T T T T T T T TL N L N L N L N L NN N V Vgh hậ ận ậnĩa n d dvụ bi ụ ụtô ết ng ng n hà hi hitr n ểu ểuọn h bi big, vi ết ếtbả th củ củ o iế a avệ u cô côtà tô ng ng i n dâ dâsả tr n n n ọn vớ vớ n g i ihà tà tà tà n i i iư sả sả sảớc n n nvà củ n nlợ a hà hà i m n níc ìn ư ư h h ớc ớccô và để đểng củ gi gicộ a ải ảing ng q q ư uy uy ời ết ết k tì tì há n n c h h h h uố uố ng ng . . 1 0. 1/ 2. 1/ 1. 1 0. 1 3. 4 2 0 2 0 4 0P Hihò ểung đch ưốn ợc g ntệ hnạ ữ n ngxã hàhộ n i. h vi đ ú ng - sa i về p hò ng ch ốn g tệ nạ n xã hộ i 1 2. 1 2. 0 0P N Hihá hậ ểup n valu bi iật ết trn về òư P củớc há aC p PH lu háX ật pH n luC ư ậtN ớc trVi C onệt H gN X đ a H ờim C số N ng Vi xã ệt hộ N i a m 1 0. 1 1. 1 0. 1 1. 4 0 4 0Q Nuy hậền ntự bido ếtng đôn ưlu ợcận Q uy ền tự do ng ôn lu ận 3 1. 3 1. 2 2Q Nuy hậền nsở bi h ếtữ đ u ưtà ợc i Qsả uy n ềnvà sởng hhĩ ữ a uvụ tàtô i n sảtr nọn và g ngtà hĩ i asả vụ n tôcủ n a trng ọnư gời tà k ihá sảc. n củ a ng ư ời k há c. 1 0. 1 0. 4 4Hi Nến hậ p nhá bi p ết n về ư Hiớc ếnC pH háX pH nC ưN ớcVi Cệt HN X a Hm C N Vi ệt N a m 4 1. 4 1. 6 6T 10 4. 1 2. 1 1. 1/ 2. 1/ 1. 11 6. 2 4.ổn 0 0 0 2 0 2 0 0 0g 40 20 10 20 10 60 40 % % % % % % % B. ĐỀ BÀI.I. Trắc nghiệm ( 6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái có đáp án đúng nhất.Câu1: Những hành vi nào thể hiện quyền tự do ngôn luận trái pháp luật?A. Chất vấn đại biểu quốc hội B.Góp ý về dự thảo luậtC. Đưa tin sai sư thật D. Phát thanh măng non.Câu2: Trong các tình huống sau tình huống nào thể hiện quyền tự do ngôn luận? A.Phát hịên ngườì đánh xe máy B.Phát hiện tụ điểm tiêm chích ma túy C.Ông A xây nhà trái phép làm hỏng nhà ông B. D.Góp ý vào dự thảo luật, hiến phápCâu3: Công dân sử dụng quyền tự do ngôn luận như thế nào?A.Phải theo qui định của pháp luật B.Không theo qui định của pháp luật.C.Không theo khuôn khổ nào D.Tự do phát biểu.Câu4: Những đối tượng nào phải chấp hành nghiêm chỉnh Hiến pháp và Phápluật?A. Mọi công dân. B. Người ở độ tuổi lao động.C. Trẻ em và người già. D. Mọi công dân trừ người khuyết tật.Câu5: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam do cơ quan nào trựctiếp xây dựng?A. Chính phủ B. Quốc hội C. Bộ tư pháp D. Bộ công anCâu6: Từ khi thành lập nước(1945) đến nay nhà nước ta đã ban hành ra mấy bảnhiến pháp?A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu7: Ai có quyền lập ra hiến pháp?A. Quốc hội B.Thủ tướng C. Chủ tịch nước D. Hội đồng nhân dân.Câu8: Pháp luật do ai ban hành?A.Nhà nước B.Tòa án C.Uỷ ban nhân dân D.Hội đồng nhân dânCâu 9: Quyền định đoạt tài sản của công dân là quyềnA. trực tiếp nắm giữ, quản lí tài sản.B. quyết định đối với tài sản như: mua, bán, tặng, cho ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: