Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quốc Tuấn
Số trang: 6
Loại file: docx
Dung lượng: 24.51 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quốc Tuấn” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quốc Tuấn UBND HUYỆN AN LÃOTR ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022ƯỜ MÔN: GDCD 9NG (Thời gian làm bài 45’)TH Giáo viên ra đề: Vũ Thu HươngCSQUỐCTUẤNChủ Biết Hiể Vận Vận Tổngđề u dụn dụn gth gca ấp o TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL C CKT C C C C C C Số Điể Số Điểm KT- - KN KT- KT- KT- KT- KT- KT- câu m câu KN KN KN KN KN KN KNTên Số Điể Số Điể Số Điể Số Điể Số Điể Số Điể Số Điể Số Điểchủ câu m câu m câu m câu m câu m câu m câu m câu mđề1. Ngu HiểQuy yên uền tắc, câuvà quy canghĩ ền daoa vụ và tụccủaCD nghĩ ngữtron a vụ nóig của vềhôn vợ hônnhâ và nhân chồ n ng tron g HN 2 0,8 1 0, 3 4 Các Hiểu Vì2. quyề được sao CáchQuy n nhữn lao giảiền của g sai động quyếvà CD phạ là t khinghĩa vụ tron m quyề chứncủa g lao của n và gCD động ngư nghĩ kiếntron ời sử a vụ tìnhg dụng huốnlao lao gđộn độngg 3 1,2 1 0,4 1/2 1,0 1/2 1,0 4 1,6 1 2,03. QuyQuy địnhền củatự pl vềdoKD và KDNgh 1 0,4 1 0,4ĩavụđóngthuế4. Vi Khái Hiểu Xửphạ niệm được lým , các các tìnhphá loại loại huốp VPP VPP ngluật L Lvà 4 1,6 3 1,2 1 2,0 7 2,8 1 2,0tráchnhiệmpháp lý Tổng 1 40% 5 20 1 10% 0 % 20% 10% 15 2 40% B.Đề bàiI- Trắc nghiệm (6điểm) Câu 1: H đang học lớp 9 do hoàn cảnh khó khăn nên nghỉ học. Bố mẹ H ép gả cho gia đình giàu có. Việc làm của bố mẹ H vi phạm luật: A. Hình sự. B.Hôn nhân và Gia đình.C. Khiếu nại và tố cáo. D. Danh dự và nhân phẩm.Câu 2: Theo em, hành vi nào sau đây là lỗi của người sử dụng lao động? A.Tự ý bỏ việc, không báo cáo với lãnh đạo. B. Không sử dụng bảo hộ lao động. C. Không trả đủ tiền công cho người lao động. D. Trong ngày đi làm tự ý giải lao.Câu 3: Đối tượng phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm là những người A. từ đủ 15 tuổi trở lên C. từ đủ 17 tuổi trở lên B. từ đủ 16 tuổi trở lên D. từ đủ 18 tuổi trở lênCâu 4: Những hành vi xâm phạm các quy tắc quản lý Nhà nước mà không phải tội phạm được gọi là vi phạm A. vi phạm kỉ luật. B.vi phạm pháp luật hành chính. C. vi phạm pháp luật dân sự. D. vi phạm pháp luật hình sự.Câu 5: Câu tục ngữ nào sau đây liên quan đến qyền và nghĩ vụ của công dân trong hôn nhân?A. Thuận vợ thuận chồng tát biển đông cũng cạn B. Con dại cái mangC. Lệnh ông không bằng cồng bà D.Con hơn cha là nhà có phúcCâu 6: Hành vi nào sau đây là lỗi của người lao động?A. Tự ý đuổi việc người lao động. B. Kéo dài thời gian thử việc.C. Không trả đủ tiền công theo thỏa thuận. D. Tự ý bỏ việc không báo trước.Câu 7: Vi phạm pháp luật là cơ sở để xác địnhA. trách nhiệm tội phạm. B. tội phạm. C. trách nhiệm pháp lý D. tội danhCâu 8: Khẳng định nào dưới đây thể hiện quyền bình đẳng trong kinh doanh?A. Mọi cá nhân, tổ chức kinh doanh đều được ưu tiên miễn giảm thuế.B. Mọi cá nhân, tổ chức kinh doanh đều được quyền vay vốn của Nhà nước.C. Mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ kinh tế đều bình đẳng theo quy định của pháp luật.D. Mọi cá nhân, tổ chức kinh doanh đều được ưu tiên lựa chọn nơi kinh doanh.Câu 9: Theo em, trong các ý kiến dưới đây, ý kiến nào đúng nhấtA. Người lao động trong tất cả các ngành nghề đều phải tuân theo quy định của luật lao độngB. Lao động trí óc quan trọng hơn lao động chân tay.C. Mọi hoạt động kiếm ra tiền đều được nhà nước khuyến khích.D. Những nghề có thu nhập cao đáng được tôn trọng hơn những nghề có thu nhập thấp.Câu 10. Bình đẳng giữa vợ và chồng được hiểu làA.Vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về tài sản riêng.B. Vợ, chồng bình đẳng với nhau, có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về mọi mặt trong gia đìnhC. Người chồng chịu trách nhiệm về việc thực hiện kế hoạch hóa gia đình.D. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quốc Tuấn UBND HUYỆN AN LÃOTR ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022ƯỜ MÔN: GDCD 9NG (Thời gian làm bài 45’)TH Giáo viên ra đề: Vũ Thu HươngCSQUỐCTUẤNChủ Biết Hiể Vận Vận Tổngđề u dụn dụn gth gca ấp o TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL C CKT C C C C C C Số Điể Số Điểm KT- - KN KT- KT- KT- KT- KT- KT- câu m câu KN KN KN KN KN KN KNTên Số Điể Số Điể Số Điể Số Điể Số Điể Số Điể Số Điể Số Điểchủ câu m câu m câu m câu m câu m câu m câu m câu mđề1. Ngu HiểQuy yên uền tắc, câuvà quy canghĩ ền daoa vụ và tụccủaCD nghĩ ngữtron a vụ nóig của vềhôn vợ hônnhâ và nhân chồ n ng tron g HN 2 0,8 1 0, 3 4 Các Hiểu Vì2. quyề được sao CáchQuy n nhữn lao giảiền của g sai động quyếvà CD phạ là t khinghĩa vụ tron m quyề chứncủa g lao của n và gCD động ngư nghĩ kiếntron ời sử a vụ tìnhg dụng huốnlao lao gđộn độngg 3 1,2 1 0,4 1/2 1,0 1/2 1,0 4 1,6 1 2,03. QuyQuy địnhền củatự pl vềdoKD và KDNgh 1 0,4 1 0,4ĩavụđóngthuế4. Vi Khái Hiểu Xửphạ niệm được lým , các các tìnhphá loại loại huốp VPP VPP ngluật L Lvà 4 1,6 3 1,2 1 2,0 7 2,8 1 2,0tráchnhiệmpháp lý Tổng 1 40% 5 20 1 10% 0 % 20% 10% 15 2 40% B.Đề bàiI- Trắc nghiệm (6điểm) Câu 1: H đang học lớp 9 do hoàn cảnh khó khăn nên nghỉ học. Bố mẹ H ép gả cho gia đình giàu có. Việc làm của bố mẹ H vi phạm luật: A. Hình sự. B.Hôn nhân và Gia đình.C. Khiếu nại và tố cáo. D. Danh dự và nhân phẩm.Câu 2: Theo em, hành vi nào sau đây là lỗi của người sử dụng lao động? A.Tự ý bỏ việc, không báo cáo với lãnh đạo. B. Không sử dụng bảo hộ lao động. C. Không trả đủ tiền công cho người lao động. D. Trong ngày đi làm tự ý giải lao.Câu 3: Đối tượng phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm là những người A. từ đủ 15 tuổi trở lên C. từ đủ 17 tuổi trở lên B. từ đủ 16 tuổi trở lên D. từ đủ 18 tuổi trở lênCâu 4: Những hành vi xâm phạm các quy tắc quản lý Nhà nước mà không phải tội phạm được gọi là vi phạm A. vi phạm kỉ luật. B.vi phạm pháp luật hành chính. C. vi phạm pháp luật dân sự. D. vi phạm pháp luật hình sự.Câu 5: Câu tục ngữ nào sau đây liên quan đến qyền và nghĩ vụ của công dân trong hôn nhân?A. Thuận vợ thuận chồng tát biển đông cũng cạn B. Con dại cái mangC. Lệnh ông không bằng cồng bà D.Con hơn cha là nhà có phúcCâu 6: Hành vi nào sau đây là lỗi của người lao động?A. Tự ý đuổi việc người lao động. B. Kéo dài thời gian thử việc.C. Không trả đủ tiền công theo thỏa thuận. D. Tự ý bỏ việc không báo trước.Câu 7: Vi phạm pháp luật là cơ sở để xác địnhA. trách nhiệm tội phạm. B. tội phạm. C. trách nhiệm pháp lý D. tội danhCâu 8: Khẳng định nào dưới đây thể hiện quyền bình đẳng trong kinh doanh?A. Mọi cá nhân, tổ chức kinh doanh đều được ưu tiên miễn giảm thuế.B. Mọi cá nhân, tổ chức kinh doanh đều được quyền vay vốn của Nhà nước.C. Mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ kinh tế đều bình đẳng theo quy định của pháp luật.D. Mọi cá nhân, tổ chức kinh doanh đều được ưu tiên lựa chọn nơi kinh doanh.Câu 9: Theo em, trong các ý kiến dưới đây, ý kiến nào đúng nhấtA. Người lao động trong tất cả các ngành nghề đều phải tuân theo quy định của luật lao độngB. Lao động trí óc quan trọng hơn lao động chân tay.C. Mọi hoạt động kiếm ra tiền đều được nhà nước khuyến khích.D. Những nghề có thu nhập cao đáng được tôn trọng hơn những nghề có thu nhập thấp.Câu 10. Bình đẳng giữa vợ và chồng được hiểu làA.Vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về tài sản riêng.B. Vợ, chồng bình đẳng với nhau, có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về mọi mặt trong gia đìnhC. Người chồng chịu trách nhiệm về việc thực hiện kế hoạch hóa gia đình.D. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 9 Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 Đề kiểm tra HK2 môn GDCD 9 Người sử dụng lao động Vi phạm pháp luật hành chínhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng Pháp luật đại cương - Chương 4: Một số nội dung cơ bản của Luật hành chính
11 trang 282 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 277 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 272 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 246 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 187 0 0 -
4 trang 180 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 168 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 159 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 151 0 0 -
25 trang 151 0 0