Danh mục

Đề thi học kì 2 môn HĐTN-HN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành

Số trang: 6      Loại file: docx      Dung lượng: 21.01 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn HĐTN-HN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn HĐTN-HN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu ThànhUBND HUYỆN CHÂU THÀNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS VĨNH KIM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Năm học 2021-2022 - Môn HĐTN Lớp 6 (Thời gian làm bài: 45 phút)1. Việc em sẽ làm nếu em muốn mua một món đồ nhưng nhìn thấy mọi ngườiđang chen lấn, xô đẩy mua món đồ đó? A. Em chen lấn, xô đẩy để mua bằng được. B. Em xếp hàng chờ đến lượt. C. Em chen hàng của người đứng trước để nhanh vào mua. D. Em lấy món đồ người khác đã mua rồi.2. Khi đến công viên chơi sau khi ăn uống xong em nên làm gì? A. Để rác lại tại chỗ không cần dọn. B. Vứt rác xuống sông gần đó nhất. C. Gọi nhân viên vệ sinh đến dọn rác. D. Dọn dẹp sạch sẽ chỗ em ăn uống, bỏ rác vào thùng rác.3. Ý nghĩa của nơi công cộng đối với cá nhân và cộng đồng? A. Là nơi chỉ dành riêng cho cá nhân. B. Là nơi em có thể thoải mái chạy nhảy, la hét không cần quan tâm đến mọi người xung quanh.. C. Là nơi mọi người đi lại, giao lưu, buôn bán, giải trí, gặp gỡ nói chuyện với nhau... D. Là nơi em có thể thoải mái ăn uống, xả rác mà không cần phải giữ vệ sinh.4. Khi đi trên xe buýt em nên thực hiện hành động nào? A. Không đeo khẩu trang khi đi xe. B. Nói chuyện lớn tiếng, không quan tâm đến mọi người xung quanh. C. Nhường chỗ cho người già, trẻ em, phụ nữ mang thai, người tàn tật. D. Chen lấn, xô đẩy giành chỗ ngồi.5. Khi cùng các bạn tìm tài liệu làm bài tập ở thư viện em nên? A. Không đeo khẩu trang khi vào thư viện. B. Trao đổi bài với nhau đủ nghe. C. Nói chuyện lớn tiếng, không quan tâm đến mọi người xung quanh. D. Chen lấn, xô đẩy giành chỗ ngồi, giành sách với bạn.6. Khi đang chơi ở công viên thấy một em nhỏ bị ngã xe đạp em nên làm gì? A. Không quan tâm. B. Đi chỗ khác để khỏi phải giúp. C. Đỡ em nhỏ dậy và hỏi em có sao không. D. Nhìn và quay đi chỗ khác.7. Khi đi đến chùa, đền thờ em nên mặc trang phục như thế nào? A. Không cần chú ý đến trang phục. B. Trang phục theo sở thích của nhóm bạn thân. C. Không cần kín đáo, lịch sự. D. Kín đáo, lịch sự.8. Làm thế nào để lựa chọn trang phục phù hợp? A. Thực hiện đúng yêu cầu về trang phục nơi mình đến. B. Mặc trang phục tùy thích. C. Không cần quan tâm đến việc chọn trang phục. D. Mặc trang phục theo thỏa thuận với nhóm bạn thân.9. Khi đến trường em cần thực hiện trang phục như thế nào? A. Không cần chú ý đến trang phục. B. Mặc trang phục tùy thích. C. Trang phục theo quy định của nội quy trường. D. Mặc trang phục theo thỏa thuận với nhóm bạn thân.10. Việc làm nào bảo vệ cảnh quan thiên nhiên? A. Bỏ rác xuống sông. B. Bỏ rác thải nhựa xuống lòng đất. C. Bỏ rác đúng nơi quy định. D. Xả rác tại nơi công cộng.11. Việc làm nào bảo vệ cảnh quan thiên nhiên? A. Bỏ rác xuống sông. B. Bỏ rác thải nhựa xuống lòng đất. C. Xả rác tại nơi công cộng. D. Tham gia vệ sinh trường, lớp.12. Việc làm nào bảo vệ cảnh quan thiên nhiên? A. Bỏ rác xuống sông. B. Bỏ rác thải nhựa xuống lòng đất. C. Xả rác tại nơi công cộng. D. Tham gia vệ sinh nơi công cộng.13. Việc làm nào bảo vệ cảnh quan thiên nhiên? A. Bỏ rác xuống sông. B. Bỏ rác thải nhựa xuống lòng đất. C. Xả rác tại nơi công cộng. D. Tham gia chăm sóc và giữ gìn các công trình công cộng.14. Đâu là quy tắc ứng xử nơi công cộng? A. Nói cười lớn tiếng nơi công cộng. B. Giữ vệ sinh nơi công cộng. C. Xả rác tại nơi công cộng. D. Chen lấn, xô đẩy tại nơi công cộng.15. Hành vi nào là thiếu văn minh nơi công cộng? A. Giữ gìn vệ sinh nơi công cộng. B. Chen lấn, không xếp hàng. C. Nhường chỗ cho người già trên xe buýt. D. Giúp đỡ bạn bị ngã xe.16. Đâu là tên một làng nghề truyền thống ở Việt Nam? A. Làng hoa Sa Đéc, Đồng Tháp. B. Khu di tích Rạch Gầm Xoài Mút. C. Viện bảo tàng lịch sử quốc gia. D. Khu du lịch Cồn Phụng.17. Sản phẩm của nghề làm nón làng Chuông tại Thanh Oai, Hà Nội? A. Quần áo, khăn thổ cẩm... B. Tranh nghệ thuật dân gian. C. Chè khô. D. Nón lá.18. Phẩm chất, năng lực nào cần có ở người làm nghề truyền thống? A. Làm được nhiều nghề khác nữa. B. Tuân theo một khuôn mẫu. C. Thận trọng và tuân thủ quy định. D. Chỉ làm một mình không nên hợp tác với ai.19. Để sử dụng an toàn dụng cụ lao động người làm nghề cần? A. Khi làm cần tập trung tuyệt đối và cẩn thận. B. Sử dụng dụng cụ lao động tùy thích. C. Không cần đồ bảo hộ lao động. D. Hướng phần sắc nhọn vào mình, người khác.20. Các thiên tai nào ảnh hưởng đến cuộc sống con người? A. Bão, lũ lụt, hạn hán, sạt lở, động đất. B. Gió heo mây. C. Mưa phùng. D. Gió bấc.21. Thiên tai nào không ảnh hưởng đến cuộc sống con người? A. Bão, lũ lụt, sạt lở. B. Hạn hán. C. Mưa phùng. D. Động đất.22. Nguyên nhân dẫn đến biến đổi khí hậu do quá trình tự nhiên: A. Hoạt động của núi lửa. B ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: