Danh mục

Đề thi học kì 2 môn hóa cơ bản lớp 12

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 193.32 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề thi học kì 2 môn hóa cơ bản lớp 12 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn hóa cơ bản lớp 12Đề Cương ÔnTập. Hóa 12 Cơ Bản ĐỀ THI HỌC KÌ 2Câu 1: Có các kim loại sau : Al (1) , Na (2) , Ca (3) . Thứ tự sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử của các kim loạiđó là A. (1) , (2) , (3) B. (1) , (3) , (2) C. (2) , (3) , (1) D. (3) , (2) ,(1)Câu 2: Cation R+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6 . Cấu hình electron của nguyên tố R là cấu hìnhelectron nào sau đây ? A. 1s22s22p5 B. 1s22s22p63s1 C. 1s22s22p63s2 D. Kết quả khácCâu 3: Cation R có cấu hình electron kết thúc ở phân lớp 3p6 . Vậy , R thuộc : + A. Chu kì 2 , phân nhóm VI A B. Chu kì 3 , phân nhóm I A C. Chu kì 4 , phân nhóm I A D. Chu kì 4 , nhóm VI ACâu 4: Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần kích thước nguyên tử? A. Na < K < Li < As < Cs B. Li < Na < K < As < Cs C. Na < K< As < Cs < Li D. Li < As < Na < K < CsCâu 5: Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong số tất cả các kim loại ? A. Li B. Na C. K D. CsCâu 6: Kim loại kiềm có khả năng phản ứng với chất nào trong số các chất sau đây: H2 , O2 , Cl2 , HCl , H2O A. H2 , O2 , Cl2 B. HCl , H2O C. Tất cả các chất(trừ H2) D. Tất cả các chấtCâu 7: Na tác dụng được với những chất nào sau đây:Cl2 , HCl , H2O , dd CuCl2 ,dd BaCl2 A. Cl2 , HCl , H2O , dd CuCl2 , dd BaCl2 B. Cl2 , HCl , H2O , dd BaCl2 C. Cl2 , HCl , dd CuCl2 D. Cl2 , HCl , H2O , dd CuCl2Câu 8: Kim loại kiềm khi cháy trong oxi cho ngọn lửa màu tím là : A. Li B. Na C. K D. RbCâu 9: Có mấy hiện xảy ra khi ta cho mẩu kim loại Na vào dung dịch CuSO4 : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 10: Cắt một kim loại natri , để trong không khí . Quan sát trên bề mặt cắt ta thấy : A. Không thay đổi B. Màu trắng bạc ngã sang vàng C. Màu trắng bạc ngã sang đỏ D. Màu trắng bạc ngã sang nâuCâu 11: Cho mẩu Na bằng hạt đậu vào ống nghiệm chứa nước và vài giọt phenol phtalêin . Kết quả quan sát ta thấy A. Na tan , cho bọt khí B. Na tan tan , cho bọt khí , dung dịch không màu C. Na tan , cho bọt khí , dung dịch có màu xanh D. Na tan , cho bọt khí , dung dịch có màu tím senCâu 12: Muốn bảo quản các kim loại kiềm , người ta ngâm kín trong A. benzen B.nước C. dung môi D.dầu hỏa.Câu 13: Để điều chế kim loại Na, người ta A. Điện phân nóng chảy NaCl hoặc NaOH B. Điện phân dung dịch NaCl hoặc NaOH C. Cho kim loại K tác dụng NaCl D. Cho CO khử Na2OCâu 14: Điện phân NaOH (nóng chảy ), thu được các chất A. Na , O2 , H2 B. Na , H2O C. Na , O2 , H2O D. Na , O2Câu 15: Kim loại nào sau đây dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò pứ hạt nhân ? A. K , Na B. Na , Ca C. Ca , Mg D. Mg , AlCâu 16: Phản ứng nào sau đây chứng minh Natri hiđrôxit là bazơ mạnh A. Làm đổi màu quì tím C. Tác dung mạnh với axit B. Có khả năng hút ẩm. D. Tan trong nước phân li hoàn toàn thành ionCâu 17: Cho pứ: NaOH + CO2 . Sản phẩm thu được là muối NaHCO3 khi A. Tỉ lệ số mol NaOH : CO2  1 B. Tỉ lệ số mol NaOH : CO2  2 C. 1  Tỉ lệ số mol NaOH : CO2  2 D. Tỉ lệ số mol NaOH : CO2  2Câu 18: Trộn dd NaOH với dung dịch nào sau đây thì thu được chất kết tủa xanh ? A. KNO3 B. HCl C. AlCl3 D. CuSO4Câu 19: Cho các chất khí và hơi sau : CO2 , SO2 , NO2 , H2S , NH3 , NO , CO , H2O , CH4 ,HCl. Các khí và hơi nàocó thể hấp thụ bởi dung dịch NaOH đặc . A. CO2 , SO2 , NO2 H2O , HCl , H2S B. CO2 , SO2 , NO2 , NH3 , NO , CO C. CO2 , SO2 , NH3 , H2O , CH4 , HCl D. CO2 , H2S , NO2 , CO , HCl , H2OCâu 20 : Cho các chất rắn : Al2O3 , ZnO , NaOH , Al , Zn ,Na2O , Pb(OH)2 , K2O , CaO , Be , Ba . Chất rắn nào cóthể tan hết trong dung dịch KOH dư ? A. Al , Zn , Be B. ZnO , Al2O3 C. ZnO , Al2O3 , Pb(OH)2 D. Zn , Al , Be , ZnO , Al2O3 -1-Đề Cương ÔnTập. Hóa 12 Cơ BảnCâu 21: Dung dịch NaOH có pứ với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? A. FeCl3 , MgCl2 , CuO , HNO3 , NH3 , Br2 B. H2SO4 , CO2 , SO2 , FeCl2 , FeCl3 , NO2 , Cl2 . C. HNO3 , HCl , CuSO4 , KNO3 , Al2O3 , Al(OH)3 D.Al , Al2O3 , MgO , H3PO4 , MgSO4 , MgCl2 .Câu 22: Dung dịch NaOH không tác dụng với muối nào trong số các muối sau : A. NaHCO3 B. NaHSO4 C. Na2CO3 D. CuSO4 .Câu 23: Phản ứng nào sau đây đúng với phưong pháp điều chế NaOH A. 2NaCl +2H O đpdd,có vách ngăn 2NaOH + H + Cl 2 2 2 B. 2Na + 2H O  2NaOH + H 2 2 C ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: